20221027144457_635A99696B54E_Ebook_Quy___N_L___C___301_B__I_Song_Ng___.Docx

1.5K 229 0
20221027144457_635A99696B54E_Ebook_Quy___N_L___C___301_B__I_Song_Ng___.Docx

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

File 301 bài Vietnamese-English này sẽ giúp bạn nạp từ vựng tiếng Anh siêu dễ nhớ #199k

B ẰNG C Á C H N À Y, HỌ C TỪ VỰ NG NH IỀU HƠ N, DỄ NHỚ HƠ N Ebook quyền lực: 301 BÀI SONG NGỮ TĂNG VỐN TỪ VỰNG TI ẾNG ANH CỰC HIỆU QUẢ, CỰC DỄ NHỚ T U Y Ể N TẬ P HÀN G T R Ă M BÀI B ÁO , T R U Y Ệ N HAY GẦN GŨI VỚ I ĐỜI S Ố NG HÀN G N GÀ Y VÀ DI C H TH E O SO N G NGỮ Từ đ iể n n h ữ n g n g ời b n t ố t n h ấ t c ủ a b n ( D ic t io n a rie s Are Yo u r Frie n d s ) H ọ c ( le a rn in g ) B ả n g c h ữ c i p h iê n â m q u ố c t ế ( t h e In t e rn a t io n a lP h o n e t ic Alp h a b e t ) s ẽ c h o b n b iế t c h ín h xá c ( w i l l t e l l yo u e xa c t ly) c c h p h t â m c c t ( h o w t o p ro n o u n c e w o rd s ) Đ iề u t ố t n h ấ t c ầ n m ( Th e b e s t t h in g t o d o is ) h ã y k iê n n h ẫ n ( t o b e p a t ie n t ) t iế p t ụ c lu yệ n t ậ p ( a n d k e e p p c t ic in g ) t đ ó t t ( t h a t w o rd s lo w ly) c h o đ ế n k h i b n c ó t h ể n ó i n ó m ộ t c c h h o n h ả o ( u n t i l yo u c a n s a y it p e rfe c t ly) NAM NG UYEN LỜI MỞ ĐẦU Mến chào bạn đọc, Mình Nam, tên tiếng Anh Harry Mình học tiếng Anh gần năm nhận thấy dù thân trải qua cơng việc gì, đâu tiếng Anh quan trọng thời đại ngày Đặc biệt thời đại 4.0, mà thứ phát triển vũ bão, mà bạn muốn vượt qua rào cản tiếng Anh mình, học tập để trở thành công dân toàn cầu, phát triển thêm kỹ quan trọng với tiếng Anh để apply (ứng tuyển) vị trí cơng việc cơng ty đa quốc gia Hay bạn muốn khám phá nhiều kiến thức từ khắp nơi giới, hay bạn muốn vượt qua rào cản biên giới nước ta để khám phá trời Âu, trời Á Thì việc thân sử dụng tiếng Anh tương đối tốt nên phải xem điều bắt buộc, quan trọng Mình xin nhắc lại lần “cực kỳ quan trọng”! Mình trải qua nhiều cơng việc, có cơng việc dạy tiếng Anh giao tiếp để giúp đỡ nhiều bạn bè gốc tiếng Anh ngồi trở nên tự tin Mình nhận thấy từ lâu kỹ nghe, nói, đọc, viết nghe nói hai kỹ quan trọng thực tế, gần gũi với đời sống cơng việc có liên quan đến tiếng Anh Cịn đọc viết, quan trọng tuỳ vào hoàn cảnh sử dụng chúng, viết báo cáo, viết mail cho khách hàng, đồng nghiệp,… Nhưng theo nhiều người học tiếng Anh thành cơng ngồi quan trọng từ vựng tiếng Anh Bạn nghĩ đơn giản việc xây tường, khơng vật liệu gạch, đá, xi măng,… bạn xây gì? Vậy đó, có từ vựng bạn nghe, nói, đọc, viết Nhận thấy từ vựng quan trọng, việc học từ vựng dễ nạp vào đầu nhiều người thân lúc bắt đầu học từ số vậy, dành khoảng thời gian lâu để làm “Ebook quyền lực: 301 BÀI SONG NGỮ TĂNG VỐN TỪ VỰNG TIẾNG ANH CỰC HIỆU QUẢ, CỰC DỄ NHỚ” này! Đây Ebook gồm 301 bài, 889 trang PDF, chọn lọc cẩn thận hàng trăm báo, câu truyện tiếng Anh lược dịch sang tiếng Việt dạng vừa tiếng Việt vừa tiếng Anh xen kẽ Nhằm giúp bạn học đọc ghi nhớ từ vựng hiệu thay bạn học theo số cách truyền thống cảm thấy chưa hiệu Ebook update thường xuyên cho bạn đọc, đầu 200 bài, sau 300 file cịn thơ sơ, 301 Bạn dễ dàng đọc Ebook smartphone, Ipad, Laptop,… 301 lần update mà bạn cầm tay dành thời gian để rà sốt lại lỗi tả, ngữ pháp, hay lỗi dịch khoảng vài lần Vì khơng thể tránh khỏi lỗi trình làm Ebook Cho nên, bạn nhận update miễn phí mà khơng thu phí thêm Mong bạn lượng thứ hoan hỷ thấy gặp lỗi feedback lại cho để tổng hợp thiện bạn thân mến ơi! Mình xin chân thành cảm ơn bạn đọc ủng hộ, mến chúc bạn học tiếng Anh thật tốt ngày, gặt hái nhiều thành công, thật nhiều sức khoẻ hạnh phúc, bạn nhé! Nam Nguyen ''The purpose of our lives is to be happy." -AAJL - LET’S GET STARTED! Maintain your motivation (duy trì động lực bạn) Bạn nên đạt (you should achieve/get/ reach) mục tiêu ngày (daily goal) mà bạn đề cho thân (that you set out for yourself)! Khi bạn chứng minh (when you prove that) thân (yourself) cam kết thực nhiệm vụ (can commit to finish/perform a mission) sau hồn thành (and then finish it), bạn làm cho thâm trở nên tự tin (you can make yourself become more confident) đặt mục tiêu lớn (and you will set out bigger goals) Đây cách (This is the way) mà bạn làm (that you can do) để trì động lực (to maintain your motivation) Mục tiêu ngày bạn (Your daily goal) không cần lớn (needn’t too big) để trở nên ý nghĩa (to become meaningful) Bạn (you can) dậy sớm bình thường (get up one hour earlier than daily day), đọc sách 15 phút (read book for fifteen minutes), hoàn thành dự án (finish a project) sau làm việc (after working time), chí (or even) tập thể dục 10 phút (do exercise for 10 minutes) Bạn cần thiết lập (you just need to set up) mục tiêu (goal) bắt đầu (from the day you start) đảm bảo (and make sure that) bạn hồn thành mục tiêu (you will finish that goal) vào cuối ngày (at the end of the day) Bạn phải tin tưởng vào (you have to believe in yourself) dựa vào thân (and rely on yourself) để làm bạn muốn làm (to what you want) Điều (this is will be) nguồn động lực lớn (the biggest motivation) cho bạn (for you) lứa tuổi (in all ages) tình (and in all situations) Nghe đơn giản (it sounds simple), giống (but also like) điều khác (anything else) sống (in your life) Bạn phải (you must/have to) thực hành (practice) liên tục (constantly/ day by day) giỏi (to be better) Source: linhthaiofficial Meditation and calm water (Thiền nước tĩnh lặng) Mỗi người (Each of us) giống (is like) sóng (the waves) dịng nước (and the water flow) Đôi (sometimes) sôi (we are excited), ồn (noisy), mạnh mẽ (and strong/potent) sóng (like the waves) Đơi tĩnh lặng (sometimes we are silent/tranquil) nước (like a water flow) Khi dòng nước tĩnh (when water flow is static/ silent), phản chiếu bóng trời xanh (it reflects the blue sky), mây trắng (white cloud) cối (and tree) Thi thoảng nhà (sometimes, we are at home) hay làm (or going to work), đến trường (or going to school), trở nên (we become) mệt mỏi (tired), khơng vui vẻ (or unhappy) Và (in that moment/time) cần (we need) điềm tĩnh dịng nước (silent like the water flow) Sự bình tĩnh (the calmness) ln có sẵn (is always available/ already have) thân người (in each of us), ta cần học cách (we just need to learn) làm xuất (how to make it appear) Thiền định (meditation) giúp (helps us) tập trung toàn tâm (pay full attention) vào vật (to something) Nó hồn tồn khơng có nghĩa (it doesn’t completely mean) làm cho ta (making us) trốn chạy khỏi sống (run away from life) Đó hội (it is an opportunity) để nhìn sâu vào thân (to look deeply into ourselves) Trú tâm (To be mindful) tập trung vào thực (is “focus on the present”), thể xác (your body) tâm hồn bạn (and your mind) Nó cân (it will balance) mục đích (your intention) hành động bạn (and your action) cân đối (and it will balance) thứ xung quanh bạn (everything around you) Bất (whenever we can), đọc thơ nhỏ (let read this small poem) với thân (to ourselves) sau (then) nghỉ ngơi chút (take a minirest/ let off steam): “Thở vào (breath in) Tôi biết thở vào (I know that I am breathing in) Thở (breath out), Tôi biết thở (I know that I am breathing out)” Bạn chí (you can even) rút ngắn câu thơ (shorten this poem) với từ (just with these words as well): Vào (In) Ra (Out) Source: Thích Nhất Hạnh Have you tried to run a marathon without practicing? (Bạn thử chạy marathon mà không cần luyện tập chưa?) Bạn thử (Have you tried) chạy marathon (to run marathon) mà không cần luyện tập (without practicing)? Tôi hi vọng không (I hope the answer is no) Bạn (you might) bị căng (be pulled muscle) Bạn cần bắt đầu (you need to start) tập nhỏ (by some small exercises) để (in order to) chạy marathon cách an tồn (run marathon safely) Khi nói đến việc học tiếng Anh (when mention about learning English), điều xảy (what would happen) tơi nói (if i told that) bạn hiểu (you can understand) số câu phức tạp (some complex sentences) với (just with) chút vốn từ vựng (a little bit of vocabulary)? Bạn không cần (you don’t need to) chờ khoảng (wait for) vài năm (several years) để xử lý (to deal with) khái niệm phức tạp (complex concepts) (just because) bạn bắt đầu học loại ngôn ngữ (you just start to learn a new language) Nó khơng có nghĩa (it doesn’t mean that) bạn phải giới hạn (you have to limit) suy nghĩ (your thinking) Tất câu chuyện (all of stories) vượt (are beyond) thực tế (the reality) Khơng có lạ (It isn’t wonder) bạn hiểu (when you understand) khái niệm khó lạ (difficult and big concepts) sau đọc qua vài lần (after reading several times) Nhưng (but) tốt (it is better) bạn đọc câu truyện hay tiếng (when you read famous and good stories) Tơi nói (I am talking about) truyện ngắn đoạt giải (some award-winning short stories) mà viết (which is written) ngôn ngữ dễ hiểu (with understandable language) cho người bắt đầu (for beginners) Những điều (these things) không (will not only) cải thiện (improve) khả đọc hiểu (your reading skill) mà cịn (but also) mở mang trí óc bạn (open your mind)

Ngày đăng: 31/03/2023, 17:28

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan