Đang tải... (xem toàn văn)
1 Một số vấn đề
1.1 Các kí tự viết tắt:Δ : Số chênh lệch
Δtc: Số chênh lệch thu chi
Các hoạt động: Các hoạt động thường
xuyên,hoạt động SXKD,HĐ theo đơn đặt hàng của nhà nước, hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác.
1.2 Tài khoản sử dụng: TK 421: Phản ánh số chênh lệch và xử lý Δtc các hoạt động
1.3 Nguyên tắc:
- Phân phối và sử dụng số chênh lệch thu
chi(Δtc) tuân thủ quy định của chế độ hiện hành- Hạch toán Δtc đúng các dịch vụ được thực
hiện trong kỳ
Trang 32.Kết cấu tài khoản 421 - Δ( chi>thu) hoạt động
- Kết chuyển Δ(thu>chi) các hoạt động(trừ hoạt động SXKD) sang các tài khoản liên quan.
- Kết chuyển Δtc hoạt động SXKD sau thuế - Thuế TNDN phải nộp NSNN.
- Δ(thu>chi) các hoạt động.
- Kết chuyển Δ(chi>thu) khi có quyết định xử lý.
Dư: Δ(chi>thu) chưa xử
Trang 53.Phương pháp hạch toán
NV1:Cuối kỳ,kết chuyển số Δtc của hoạt động SXKD
a Thu >chi: Nợ TK 531 Có TK 4212
b Thu< chi: Nợ TK 4212 Có TK 531
NV2: Phản ánh số thuế TNDN phải nộpNợ TK 4212
Có TK 3334
3.1: Δtc hoạt động SXKD
Trang 6NV3: Δ(thu >chi) hoạt động SXKD còn lại sau thuế TNDN
a.Được cho phép bổ sung nguồn kinh phí hoạt động, NVKD
Nợ TK 4212 Có TK 461 Có TK 411
b Δ(thu>chi) dùng trích lập quỹNợ TK 4212
Có TK 431
Trang 7NV4: Số phải nộp cấp trên từ kết quả HĐKDNợ TK 4212
Có TK 342
NV5: Xử lý lỗ từ hoạt động SXKDNợ TK 431 :Nếu trừ quỹ cơ quan
Nợ TK 411 :Nếu ghi giảm nguồn vốn Có TK 4212
Trang 83.2 Δtc hoạt động thường xuyên
NV1: Khi báo cáo quyết toán năm ngoái được duyệt kết chuyển tiết kiệm chi so với dự toán sang tk 421Nợ TK 461
Trang 93.3 Δtc theo đơn đặt hàng NN NV1: Xác định Δ(thu>chi) hoạt động thường
Nợ TK 5112 Có TK 4213
NV2: Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động, trích lập quỹ từ số Δ(thu > chi)
Nợ TK 4213
Có TK 461:Bổ sung nguồn KPHĐ
Có TK 431: Trích lập quỹ
Trang 103.4 Δtc hoạt động khác
NV1: Cuối kỳ,kết chuyển số Δ(thu>chi) của hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác
Nợ TK 5118 Có TK 4218
NV2: Kết chuyển Δtc hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác
Nợ TK 4218
Có TK 461,342,431
Trang 11Sơ đồ hạch toán Δtc chưa xử lý của hoạt động thường xuyên
Kết chuyển Δ (thu >chi) thu >chi)
Trang 12Sơ đồ hạch toán Δtc hoạt động SXKD
TK3334TK 531
TK461TK 431
K/c Δ(thu >chi) chi>thu) h/đ SXKD
Trích quỹ
Bổ xung nguồn vốn KD
Bổ sung nguồn KPHĐThuếTNDNphảinộp
K/c Δ(thu >chi) thu>chi) h/động SXKD
SốthuếTNDNđượcmiễn, giảm
Phải nộp cấp trên
Trang 13Sơ đồ hạch toán Δtc HĐ theo đơn đặt hàng NN
k\c Δ(thu >chi) thu> chi)