HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH & KINH DOANH QUỐC TẾ TRÊN PHẦN MỀM MÔ PHỎNG BUSINESS STRATEGY GAME CỦA GLO-BUS VÀ MC GRAW HILL (HOA KỲ)

140 4.1K 23
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH & KINH DOANH QUỐC TẾ TRÊN PHẦN MỀM MÔ PHỎNG BUSINESS STRATEGY GAME CỦA GLO-BUS VÀ MC GRAW HILL (HOA KỲ)

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH & KINH DOANH QUỐC TẾ TRÊN PHẦN MỀM MÔ PHỎNG BUSINESS STRATEGY GAME CỦA GLO-BUS VÀ MC GRAW HILL (HOA KỲ)

CHỦ BIÊN: TS NGUYỄN VĂN THOAN HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH & KINH DOANH QUỐC TẾ TRÊN PHẦN MỀM MÔ PHỎNG BUSINESS STRATEGY GAME CỦA GLO-BUS VÀ MC GRAW HILL (HOA KỲ) (SÁCH CHUYÊN KHẢO) Hà Nội, 2014 MỤC LỤC Lời nói đầu Chương Tổng quan ứng dụng phần mềm mô giảng dạy thực hành quản lý kinh doanh Việt Nam Tổng quan phần mềm mô quản lý kinh doanh 1.1 Tổng quan phần mềm mô quản lý kinh doanh 1.2 Sự phát triển phần mềm mô quản lý kinh doanh 11 1.3 Phân loại phần mềm mô quản lý kinh doanh 15 Lợi ích sử dụng phần mềm BSG- Business Strategy Games giảng dạy 17 Một số phần mềm mô kinh doanh điển hình 19 3.1 Những phần mềm mô kinh doanh điển hình 20 3.2 Các tổ chức nghiên cứu đánh giá ứng dụng phần mềm mô 32 Tình hình sử dụng phần mềm mô chương trình đào tọa 34 4.1 Trên giới 34 4.2 Tại Việt Nam 36 Chương Giới thiệu phần mềm mô thực hành Chiến lược Kinh doanh Glo-Bus 43 Giới thiệu chung Business Strategy Game 43 Các trường ứng dụng BSG giảng dạy học tập 45 Các nội dung thực hành BSG 45 3.1 Tổ chức quản lý công ty 46 3.2 Quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh quốc tế 49 3.3 Điều hành công ty thực tế: 49 3.4 Đối mặt với cạnh tranh đồng thời từ nhiều đối thủ biến động thị trường 50 3.5 Điều chỉnh kế hoạch sau vòng đấu để đạt mục tiêu chiến lược 51 3.6 Điểm tổng kết chiến thắng chung & chứng GloBus cấp 51 Chương Quy trình ứng dụng BSG giảng dạy Quản trị Kinh doanh Chiến lược Kinh doanh quốc tế (dành cho giảng viên) 53 Các nội dung hệ thống BSG dành cho giảng viên 53 3.1 Thời gian chuẩn bị để sử dụng hệ thống 53 3.2 Tổng quan Game BSG 54 3.3 Quản lý công ty 55 3.4 Các đinh chiến lược cần thực BSG 56 3.5 Chiến lược cạnh tranh thành công 56 3.6 Kết ví trí công ty xử lý phần mềm mô 58 3.8 Thời gian yêu cầu học viên 60 3.9 Lợi ích giảng viên sử dụng BSG cho lớp 60 3.10 Bài thuyết trình kết thúc thực hành 62 3.11 Giải thích cách tính điểm cho công ty 63 Để cương môn học sử dụng BSG hướng dẫn sử dụng 65 2.1 Đề cương mẫu 65 2.2 Hướng dẫn tổ chức giảng dạy quản lý lớp BSG-Online (giảng viên) 72 Chương Hướng dẫn thực hành Chiến lược Kinh doanh BSG (dành cho sinh viên) 73 Những nội dung BSG (dành cho học viên) 73 1.1 Giới thiệu chung 73 1.2 Cơ chế hoạt động phần mềm mô 73 1.3 Tổng quan công ty bạn giao quản lý 75 1.4 Sản xuất kinh doanh thị trường quốc tế 76 1.5 Hệ thống phân phối 77 1.6 Quản lý nguyên liệu sản xuất 78 1.8 Quản lý sản xuất 79 1.9 Các yếu tố cạnh tranh nhóm 80 1.10 Thị phần công ty xác định, tính toán 82 Mười nhóm định Chiến lược kinh doanh BSG Online 83 2.1 Thực hành định Trách nhiệm doanh nghiệp 83 2.2 Thực hành định Thị trường, nhu cầu 84 2.3 Thực hành định Nhà máy, sản lượng, đầu tư xây mới, nâng cấp 85 2.4 Thực hành định Sản xuất 87 2.5 Phân phối hàng thương hiệu 90 2.6 Bán hàng trực tuyến 92 2.7 Các định Marketing 93 2.8 Các định thuê người tiếng chứng thực cho sản phẩm 94 2.9 Các định gia công 95 2.10 Các định tài luồng tiền 96 2.11 Các báo cáo 97 2.12 Hội đồng quản trị mong đợi điều 97 2.13 Cách tính điểm cho công ty 98 2.14 Lợi ích dành cho học viên 98 Phân tích báo cáo thị trường BSG 101 3.1 Tìm hiểu bẩy (7) báo cáo ngành theo năm 101 3.2 Tìm hiểu năm (5) báo cáo tình hình kinh doanh doanh nghiệp 108 3.3 Tìm hiểu báo cáo tình báo kinh doanh theo năm 113 Hướng dẫn kỹ thuật thực hành BSG 115 4.1 Một số thực hành 115 4.2 Một số kinh nghiệm định 126 Chương Một số câu hỏi lý thuyết tập thực hành 129 5.1 Một số câu hỏi lý thuyết 129 5.2 Một số tập thực hành 132 5.3 Một số chiến lược mẫu 134 Danh mục tài liệu tham khảo 138 Lời nói đầu Sự phát triển toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế khu vực với thay đổi nhanh chóng mô hình kinh doanh, quản lý toàn cầu năm cuối kỷ 20 đầu kỷ 21 đòi hỏi chương trình đào tạo quản lý kinh doanh phải cung cấp nhiều nội dung mang tính trải nghiệm thực tế để theo kịp thay đổi doanh nghiệp Phần mềm mô kinh doanh cung cấp trình học tập thực hành theo người học có hội để thử nghiệm nhiều tình huống, học hỏi thông qua trải nghiệm thành công thất bại môi trường mô thử nghiệm định quản lý, kinh doanh cạnh tranh mô hình mô phỏng, kết hoạt động kinh doanh không phụ thuộc tình sẵn có định người học mà phụ thuộc vào thay đổi môi trường kinh doanh thực hành động nhóm người học khác tham gia Một trò phần mềm mô kinh doanh (a business simulation software) phần mềm chuyên dụng cho hoạt động đào tạo, xây dựng nhằm thể tình quản lý kinh doanh môi trường mô máy tính mạng Mô quản lý kinh doanh bước phát triển mở rộng phương pháp dạy học dựa phân tích tình (case study) Trong phân tích tình huống, người học đặt vào vị trí nhân vật doanh nghiệp giám đốc điều hành, giám đốc nhân sự, giám đốc tài chính, giám đốc sản xuất, giám đốc marketing, giám đốc hệ thống thông tin… phân tích tình có sẵn Từ đó, người học phân tích tình đưa đánh giá định để giải vấn đề quản lý kinh doanh mà nhân vật phải đối mặt Những tình vấn đề kinh doanh thường gắn liền với nội dung môn học Trong mô quản lý kinh doanh, người học tham gia đóng vai trò nhà quản lý kinh doanh doanh nghiệp định để giải tình kinh doanh quản lý Tuy nhiên, phần mềm mô làm cho môi trường kinh doanh sống động “thực tế” nhờ có ứng dụng công nghệ thông tin truyền thông làm cho yếu tố môi trường kinh doanh, định kết gần với thực tế hơn, không thảo luận định kết phân tích tình trước Nhờ ứng dụng công nghệ thông tin phần mềm mô phỏng, khả tính toán mô hình kinh doanh cho phép xây dựng tình sát với thực tế quản lý kinh doanh Hơn nữa, học viên phối kết hợp học thực hành môi trường mô giống môi trường quản lý kinh doanh thực Bằng cách trải nghiệm tình không phân tích thảo luận, người học tích lũy kiến thức, tăng lực khả định tốt nhờ đánh giá phản hồi kết định phần mềm mô Nhờ việc thực hành trải nghiệm này, kết thu tốt hơn, giống Khổng Tử nói “Tôi nghe quên, thấy nhớ, làm hiểu" Mô quản lý kinh doanh lên phương pháp dạy học mới, giúp học tập hiệu khóa học quản lý kinh doanh, không trường đại học mà đào tạo nội doanh nghiệp Việc ứng dụng “phần mềm mô kinh doanh” đảo tạo hiểu dùng phần mềm mô để đào tạo phân tích kinh doanh dựa tình dựa phân tích số liệu Hầu hết mô kinh doanh sử dụng cho đào tạo phát triển nhạy bén, khả phân tích tư quản lý kinh doanh Các nội dung học tập bao gồm: tư chiến lược, phân tích tài chính, phân tích thị trường, phân tích hoạt động, làm việc theo nhóm lãnh đạo Phần mềm mô thể hoạt động doanh nghiệp môi trường máy tính mạng, cho phép nhà quản lý đưa định môi trường không rủi ro, trải nghiệm phụ thuộc lẫn định, lựa chọn định tối ưu nhất, kiểm tra cải tiến định thông qua kết từ phần mềm mô Các chương trình đào tạo đại học sau đại học thời gian gần áp dụng kết hợp trò chơi mô kinh doanh để tăng tính cạnh tranh hấp dẫn mô hình mô Trong phần mềm mô ứng dụng giảng dạy kinh tế, quản lý kinh doanh nay, Business Strategy Simulation Game phần mềm phổ biến 500 trường đại học Hoa Kỳ, UK, 50 nước sử dụng với khoảng 500.000 học viên năm Business Strategy Simulation Game (BSG) chương trình mô tương tác hoạt động doanh nghiệp (đầu tư sản xuất, định giá, marketing, quản lý tài chính) thị trường kinh doanh quốc tế nhằm giúp học viên rèn luyện thực hành kỹ phân tích số liệu, từ đưa định chiến lược phù hợp Chương trình Business Strategy Game (BSG) phù hợp với khóa học trình độ MBA với mục tiêu nhấn mạnh đến nội dung quản trị chiến lược quốc tế BSG mô thị trường giới với mặt hàng kinh doanh giày thể thao, công ty (do nhóm quản lý) cạnh tranh Mỗi nhóm gồm từ đến sinh viên đóng vai trò nhà quản lý công ty, hoạch định chiến lược đưa định phù hợp cho công ty Học viên nhóm quản lý công ty vòng - vòng chơi năm, tương ứng với khoảng thời gian năm Không nhìn vào thông tin công ty mình, học viên cần đánh giá tình hình thị trường nói chung chiến lược công ty cạnh tranh khác thị trường qua vòng chơi Mô hình mô tự động chạy định đưa kết hoạt động công ty Mô hình vừa đòi hỏi học viên phải đưa định mang tính đổi đồng thời đưa thông tin phản hồi định học viên BSG mô thị trường toàn cầu cạnh tranh với khu vực: thị trường Châu Âu- Châu Phi, Bắc Mỹ, Châu Á – Thái Bình Dương Châu Mỹ Latinh Trên thị trường có phân khúc thị trường (sản phẩm nhãn hiệu tiếng bán Internet, sản phẩm nhãn hiệu tiếng bán cho nhà phân phối sản phẩm nhãn hiệu đại trà) Như vậy, công ty cạnh tranh 12 phân khúc thị trường Chương trình BSG đưa yếu tố khác thị trường vào để mô xác thực thị trường kinh doanh quốc tế thuế nhập khẩu, tỷ giá hối đoái yếu tố thay đổi qua vòng chơi, thể rủi ro kinh doanh ảnh hưởng dao động tỷ giá hối đoái Phương pháp thực hành kiến thức chiến lược quản trị kinh doanh thông qua chương trình mô cách tiếp cận mới, đem lại trải nghiệm chân thực sâu sắc cho học viên, giúp học viên rèn luyện tư chiến lược ngày nhạy bén Theo thống kê, BSG sử dụng 485 trường đại học, cao đẳng 35 nước giới với số lượng người sử dụng 42 989 sinh viên, học viên Có thể kể đến số trường đại học tiếng trường ĐH New York, ĐH Minnesota (Mỹ), ĐH Kingston, ĐH Kent (Anh), ĐH Fraser Valley (Canada), ĐH Sydney (Australia),ĐH Quốc gia Seoul (Hàn Quốc) Cuốn sách tổng hợp phân tích việc ứng dụng phần mềm mô đào tạo quản lý kinh doanh, tình hình ứng dụng phần mềm mô điển hình đào tạo số trường đại học giới Việt Nam, phân tích lợi ích, ưu nhược điểm phương pháp đề xuất quy trình áp dụng phần mềm mô quản lý kinh doanh giảng dạy môn học kinh tế, quản lý kinh doanh Chương Tổng quan ứng dụng phần mềm mô giảng dạy thực hành quản lý kinh doanh Việt Nam Tổng quan phần mềm mô quản lý kinh doanh Sự phát triển toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế khu vực với thay đổi nhanh chóng mô hình quản lý kinh doanh toàn cầu năm cuối kỷ 20 đầu kỷ 21 đòi hỏi chương trình đào tạo quản lý kinh doanh phải cung cấp nhiều nội dung mang tính trải nghiệm thực tế để theo kịp thay đổi doanh nghiệp Phần mềm mô kinh doanh cung cấp môi trường học tập thực hành định quản lý kinh doanh giống thực tế kinh doanh Trong môi trường mô này, người học có hội để thử nghiệm nhiều tình huống, học hỏi thông qua trải nghiệm thành công thất bại từ định này, môi trường mô Quá đó, người học thử nghiệm định quản lý, kinh doanh trải nghiệm cạnh tranh từ đối thủ mô hình mô Kết hoạt động kinh doanh mô không phụ thuộc tình sẵn có định người học mà phụ thuộc vào thay đổi môi trường kinh doanh hành động nhóm người học khác tham gia Một phần mềm mô kinh doanh (a business simulation software) phần mềm chuyên dụng, xây dựng phục vụ hoạt động đào tạo, nhằm thể tình quản lý kinh doanh môi trường mô máy tính mạng Mô quản lý kinh doanh bước phát triển mở rộng phương pháp dạy học dựa phân tích tình (case study) Trong phân tích tình huống, người học đặt vào vị trí nhân vật doanh nghiệp giám đốc điều hành, giám đốc nhân sự, giám đốc tài chính, giám đốc sản xuất, giám đốc marketing, giám đốc hệ thống thông tin… phân tích tình có sẵn Người học phân tích tình huống, đưa đánh giá định để giải vấn đề quản lý kinh doanh Những tình vấn đề kinh doanh thường gắn liền với nội dung môn học Tuy nhiên, định thường chiều tính cạnh tranh hay tác động từ môi trường kinh doanh thực Trong mô quản lý kinh doanh, người học tham gia đóng vai trò nhà quản lý kinh doanh doanh nghiệp định để giải tình kinh doanh quản lý Tuy nhiên, phần mềm mô làm cho môi trường kinh doanh sống động gắn với “thực tế kinh doanh” nhờ có ứng dụng công nghệ thông tin truyền thông làm cho yếu tố môi trường kinh doanh, định kết gần với thực tế hơn, không thảo luận định kết phân tích tình trước Nhờ ứng dụng công nghệ thông tin phần mềm mô phỏng, khả tính toán mô hình kinh doanh cho phép xây dựng tình sát với thực tế quản lý kinh doanh Hơn nữa, học viên kết hợp học thực hành môi trường mô giống môi trường quản lý kinh doanh thực Bằng cách trải nghiệm, tham gia vào điều khiển tình không phân tích thảo luận, người học tích lũy kiến thức, kỹ khả định tốt nhờ biết phản hồi kết định phần mềm mô Nhờ việc thực hành trải nghiệm này, kết việc học tập tốt hơn, giống Khổng Tử nói “Tôi nghe quên, thấy nhớ, thực hành hiểu" Cùng với phổ cập máy tính mạng Internet, hai thập kỷ qua, mô quản lý kinh doanh lên phương pháp dạy học mới, giúp học tập hiệu khóa học quản lý kinh doanh, không trường đại học mà đào tạo nội doanh nghiệp Chương tổng hợp phân tích việc ứng dụng phần mềm mô đào tạo quản lý kinh doanh, đặc biệt môn học quản trị kinh doanh kinh doanh quốc tế số trường đại học điển hình giới Việt Nam, phân tích lợi ích, ưu nhược điểm phương pháp đề xuất quy trình áp dụng phần mềm mô giảng dạy môn học quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế chiến lược kinh doanh 1.1 Tổng quan phần mềm mô quản lý kinh doanh Việc ứng dụng “phần mềm mô kinh doanh” đảo tạo hiểu dùng phần mềm mô để đào tạo phân tích kinh doanh dựa tình dựa phân tích số liệu Hầu hết mô kinh doanh sử dụng cho đào tạo phát triển nhạy bén, khả phân tích tư quản lý kinh doanh Các nội dung học tập bao gồm: tư chiến lược, phân tích tài chính, phân tích thị trường, phân tích hoạt động, làm việc theo nhóm lãnh đạo Phần mềm mô thể hoạt động doanh nghiệp môi trường máy tính mạng, cho phép nhà quản lý đưa định môi trường không rủi ro, trải nghiệm phụ thuộc lẫn định, lựa chọn định tối ưu nhất, kiểm tra cải tiến định thông qua kết từ phần mềm mô Các phần mềm mô thời gian gần áp dụng kết hợp trò chơi mô kinh doanh để tăng tính cạnh tranh hấp dẫn mô hình mô Phần mềm mô thường đề cập đến việc tìm kiếm khả tối ưu cho vấn đề, trang bị khả phân tích tư quản lý kinh doanh Khi thêm vào yếu tố “cạnh tranh” nhóm học viên, phần mềm mô kinh doanh kết hợp cân mô cạnh tranh học tập Chính vậy, “phần mềm mô kinh doanh” “game mô kinh doanh” trở thành thuật ngữ mà trường đại học chấp nhận Điển hình phần mềm (game) mô chiến lược kinh doanh McGraw-Hill (Hoa Kỳ), có 45.000 sinh viên, 2.500 lớp học gần 500 trường đại học, cao đẳng 50 nước tham gia(1) Các trường đại học hàng đầu giới Harvard, Stanford… cung cấp khóa học ứng dụng phương pháp mô kinh doanh cho chủ đề: khởi nghiệp, tài chính, marketing, đàm phán, quản trị tác nghiệp, chiến lược quản trị kinh doanh(2) Thuật ngữ “phần mềm” hay “trò chơi” mô kinh doanh (business simulation games) tích hợp ba khía cạnh quan trọng giáo dục trang bị kiến thức, kỹ năng, khả tư phân tích đồng thời đem lại thú vị, hấp dẫn người học Thuật ngữ phát triển bước qua nhiều năm trở nên đặc biệt phổ biến với phổ cập máy tính mạng Internet Klabbers (1999)(3) cho chơi game thường gắn với giải trí, vui thích thư giãn Nếu có game thiếu tính khoa học nghiêm túc đào tạo nghiên cứu Thuật ngữ game sử dụng để mô tả hoạt động với đặc điểm: - Có nhiều người tham gia hoạt động đối thủ ảnh hưởng đến tất người chơi - Nhấn mạnh đến cạnh tranh chiến thắng - Nhấn mạnh vào niềm vui, hài hước vui vẻ - Các định lặp lặp lại theo chu kỳ đưa kết quả, cho phép hy vọng cải thiện làm tốt lần chơi Trò chơi tổ chức nhiều người chơi cạnh tranh hay hợp tác có thưởng phạt, theo quy tắc thỏa thuận trước Trò chơi mô hoạt động có thật https://www.bsg-online.com/stats/adoption-list.html http://hbsp.harvard.edu/list/simulations Klabbers, Jan H G (1999) Three Easy Pieces: A Taxonomy of Gaming In Saunders, Danny and Severn, Jackie (eds.) The International Simulation & Gaming Research Yearbook: Simulations and Games for Strategy and Policy Planning Kogan Page, London, pp 16-33 10 4.2 Một số kinh nghiệm định Kinh nghiệm Quyết định lựa chọn công suất nhà máy hợp lý - Công suất lớn, chưa thắng - Bốn nhà máy nhỏ, thắng 2, nhà máy lớn - Bốn nhà máy thua quản lý không tốt * Kinh nghiệm: Phải tính toán, cân nhắc kỹ công suất, vị trí đặt nhà máy tùy điều kiện cạnh tranh tương quan đối thủ Kinh nghiệm Chú trọng lợi nhuận - Chú trọng vào lợi nhuận số dựa vào lợi nhuận nhiều doanh số - Doanh số lớn, lợi nhuận thấp, chưa thắng đối thủ gần thấp doanh số lợi nhuận cao * Kinh nghiệm: Các số cạnh tranh dựa vào lợi nhuận, cần xác định chiến lược đảm bảo lợi nhuận cao doanh số cao (mà lợi nhuận thấp) Kinh nghiệm Cân đối công suất, tiêu thụ tồn kho - Cân đối sản lượng tiêu thụ, giảm lượng hàng lưu kho để giảm chi phí, tăng lợi nhuận Việc giảm hàng tồn kho giúp định chất lượng số lượng mẫu xác - Khi định dự đoán lượng cầu bảng Sales Forecast, cần kiểm tra xem định bán hết hàng tồn kho với chi phí, lãi định thị trường Tại bảng này, cần định xử lý bao nhiều phần trăm hàng tồn kho, định tác động trực tiếp đến lãi, lỗ đôi giày tồn kho cần bán tác động đến số cạnh tranh Kinh nghiệm Duy trì lợi nhuận lợi nhuận vốn đầu tư cao qua năm - Đảm bảo Earning/Equity cao sau năm Nếu đảm bảo cao mong đợi 40% tối đa 24/20 điểm cho tiêu chí mong đợi nhà đầu tư Nếu muốn dẫn đầu cần đạt vị trí tốt ngành, tức BII phải cao cần có chiến lược tăng khoảng cách so với đối thủ “theo đuôi” gần Kinh nghiệm Chi phí nhân công AP LA thấp 126 - Trong báo cáo số 6, Industry Performance Benchmark, chi phí nhân công AP LA thấp nhất, thấp nhiều so với NA EA Do đó, cần kiểm tra có chiến lược xây nhà máy LA mở rộng nhà máy AP * Kinh nghiệm: số trường hợp bán nhà máy NA trì, tùy theo chiến lược công ty tình hình thị trường Việc xây nhà máy LA nâng cấp nhà máy AP nhìn chung có lợi chi phí, cần phải tính toán xác, trường hợp có nhiều đối thủ áp dụng chiến lược tương tự Kinh nghiệm Quảng cáo hay thuê Celebrities - Mua, thuê người tiếng quảng cáo, có tốt Nếu không không ảnh hưởng trực tiếp đến hình ảnh hay mức tiêu thụ sản phẩm - Chi phí cho quảng cáo tăng nhanh qua năm, đặc biệt có cạnh tranh, công ty “đổ tiền” vào quảng cáo để tăng lượng cầu đảm bảo việc tiêu thụ hàng diễn kế hoạch Khi chi phí quảng cáo trung bình năm đến 50 triệu USD /năm (ví dụ vào năm 14) Do đó, việc đầu tư chi phí vào PR thuê người tiếng phương pháp hiệu để nâng cao hình ảnh thương hiệu xúc tiến hỗ trợ kinh doanh Mức chi cho PR giới hạn từ 500.000 đến 50 triệu USD/năm, cần tính toán, so sánh với thực tế thị trường để có định hiệu Kinh nghiệm Chất lượng cao giá cao vs chất lượng giá vừa - Chất lượng khá, giá vừa phải chiếm thị phần cao Internet Sale - Do yếu tố bán hàng mạng nên tận dụng lợi Tuy nhiên cần lưu ý yếu tố hình ảnh sản xuất hàng có chất lượng vừa phải - Lợi nhuận từ bán hàng online đóng góp đến 20% tổng lợi nhuận, nên cần tính toán cân đối để đảm bảo lợi nhuận tốt từ bán hàng online Kinh nghiệm Không nên phá giá để đạt doanh số cao - Không nên phá giá, doanh số cao, lợi nhuận thấp - Nếu sản lượng dư thừa nhiều, cần định hai lựa chọn, giảm giá để tăng lượng cầu hàng thương hiệu, giảm công suất thừa định giữ giá hàng thương hiệu, đảm bảo lợi nhuận mức định, lại tham gia thị trường gia công để trì nhà máy với mức lợi nhuận thấp hợp lý 127 Kinh nghiệm Chiến lược với Private Bidding - Không nên phụ thuộc nhiều vào Private Bidding Việc thành công đem lại lợi nhuận/sản phẩm cao, trung bình USD 10.00/sản phẩm Nhưng không thành công ảnh hưởng đến hầu hết số cạnh tranh, công ty điểm vị trí xếp hạng “đặt cược” nhiều vào thị trường gia công - Đểm đảm bảo kinh doanh ổn định, tăng trưởng bền vững, cần kiểm soát tốt công suất so với tổng cầu thị trường - Có thể sử dụng thị trường gia công cách hợp lý với công suất dư thừa hợp lý để tranh thủ đối thủ “bỏ ngỏ” thị trường “kìm chế” đối thủ khác lợi dụng thị trường để “trục lợi” với lợi nhuận bình quân cao 128 Chương Một số câu hỏi lý thuyết tập thực hành 5.1 Một số câu hỏi lý thuyết 1.1 Tình hình công ty Công ty tình trạng tốt hay xấu Vị cạnh tranh so với đối thủ Thị phần % Tình hình tài tốt hay xấu Nợ bao nhiêu? Lợi nhuận? Doanh số? Có vấn đề phải giải gấp hay không? 1.2 Định hướng chiến lược công ty Các mục tiêu nhóm định đạt được? Tăng trưởng? Thị phần? Lợi nhuận? Nét riêng công ty? Vị công ty sau vòng? Mức tăng trưởng lợi nhuận qua năm? Với mức tăng trưởng bạn nghĩ công ty thành công? 1.3 Biện pháp để đạt mục tiêu? Cần biện pháp nhất, chất lượng, kiểu dáng, mẫu mã, giá cả… để đạt mục tiêu Công ty xây dựng lực cạnh tranh nòng cốt từ đâu? 2.1 Khẩu hiệu, tầm nhìn công ty? 2.2 Chiến lược 10 năm công ty gì? 2.3 Mục tiêu tài chính? 2.4 Mục tiêu chiến lược? 2.5 Những yếu tố nòng cốt chiến lược? Chất lượng, giá, mẫu mã, hình ảnh, công suất… 3.1 Các lực lượng cạnh tranh sản phẩm công ty? Năm lực lượng gì? 3.2 Vũ khí cạnh tranh công ty? Làm để tăng doanh số thị phần? 3.3 Các yếu tố cạnh tranh ngành giày dép thể thao gì? Yếu tố khiến cạnh tranh ngành khốc liệt “nhẹ nhàng” Yếu tố làm giảm doanh số lợi nhuận doanh nghiệp Liệt kê biện pháp công ty cần tiến hành để khắc chế tác động tiêu cực có cạnh tranh 3.4 Công ty có lực cạnh tranh khu vực thị trường Trong thị trường, công ty có tiềm Những hành động công ty bạn cần lưu ý 3.5 Liệt kê yếu tố giúp công ty thành công? 4.1 Xem báo cáo ra: - Lợi nhuận - ROE 129 - Vốn - Nợ - EPS 4.2 Đọc báo cáo tài hoạt động công ty làm tốt hoạt động làm 4.3 Yếu tố khiến chiến lược công ty thành công thất bại? 4.4 Nguồn lực công ty có điểm mạnh, yếu? Cơ hội phát triển thị trường nằm đâu? SWOT cho bạn gợi ý chiến lược cho vòng tiếp theo? Điểm mạnh nhất, yếu công ty bạn Bạn khai thác điểm mạnh, hạn chế điểm yếu nào? 4.5 Công ty bạn có lực cạnh tranh nòng cốt không? Nếu có gì? 4.6 Chi phí sản xuất công ty so với mức trung bình ngành? Chi phí có cạnh tranh không? Làm để cạnh tranh tăng lợi nhuận cao hơn? 4.7 Đối thủ cạnh tranh mạnh có điểm mạnh gì? Làm để vượt qua? 5.1 Chiến lược cạnh tranh công ty gì? 5.2 Công ty cạnh tranh theo đuổi chiến lược giá thấp? 5.3 Công ty theo đuổi chiến lược khác biệt hóa? 5.4 Công ty theo đuổi chiến lược tập trung? 5.5 Công ty theo đuổi chiến lược chi phí – giá trị? 5.6 Chiến lược để vượt qua đối thủ gần nhất? Liệt kê định giúp công ty vượt qua đối thủ gần nhất? 6.1 Liệt kê hai chiến lược giúp công ty bạn vượt lên tài thị phần? 6.2 Công ty bạn có hội để thành first mover hoạt động không? Điều đem lại lợi ích gì? 7.1 Sự khác biệt tham gia thị trường cạnh tranh toàn cầu? 7.2 Tỷ giá có tác động đến hoạt động công ty? 7.3 Thuế nhập có tác động đến hoạt động công ty? 8.1 Công ty nên đa dạng hóa sản phẩm hay tập trung vào số lượng sản phẩm? 8.2 Đa dạng hóa lợi hại gì? 130 9.1 Công ty đầu tư cho trách nhiệm xã hội chưa? 9.2 Nếu cổ đông phàn nàn công ty chi quá nhiều cho trách nhiệm xã hội bạn giải thích nào? 9.3 Công ty tham gia phát triển bền vững bảo vệ xã hội nào? 10.1 Quyết định ban lãnh đạo có dân chủ không? 10.2 Đã có phối hợp chiến lược, marketing, tài chính, sản xuất, nhân thương mại điện tử chưa? 11.1 Việc di chuyển nguồn lực để hỗ trợ chiến lược thực chưa? Liệt kê ví dụ? 11.2 Nếu gặp đối thủ cạnh tranh theo đuôi bắt chước công ty có đối sách gì? 12.1 Công ty bạn có liên quan đến văn hóa kinh doanh không? 12.2 Giá trị cốt lõi bạn muốn truyền tải qua văn hóa kinh doanh công ty 131 5.2 Một số tập thực hành Thực hành Website BGS Online giải thích bước để thực nhiệm vụ sau: Vd Tìm giá bán trung bình Internet – Thị trường Bắc Mỹ Trả lời: Vào Market Snapshot  Mục NA  Mục Ind Avg  Giá 58.6 Các câu hỏi thực hành: Tìm công suất nhà máy doanh nghiệp Tìm tổng nhu cầu thị trường năm Y16 Tìm tổng lực sản xuất cung ứng nhà máy Tìm công suất nhà máy tốp đầu Tìm sở để định tỷ lệ % nguyên liệu Superior Tìm tổng tồn kho năm 2015 nhà Tìm để định giá Internet Marketing Tìm để định giá Wholesale Marketing Làm để tăng số lượng Retailers 10 Tìm ngân sách quảng cáo đối thủ 11 Xem giá đấu thầu Private Label năm trước đối thủ 12 Tìm để xác định giá đấu thầu, thị trường đấu thầu PL 13 Xem Net Profit năm đâu 14 Xem Chi phí Marketing trung bình đối thủ đâu 15 Tìm Capaciti Utilization nhà máy nhóm 16 Tìm tổng lượng hàng tồn, số lượng kiểu dáng thị trường nhóm 17 Tìm số lượng bán B.L thị trường 18 Tìm chi tiết khoản chi nhóm năm Y15 19 Tìm tổng Asset nhóm 20 Tìm tổng Liabilities Shareholder Equities 21 Tìm xem đối thủ cạnh tranh gần cần phải vượt qua 22 Muốn theo chiến lược chất lượng cao định bảng 23 Muốn theo chiến lược nhiều mẫu, kiểu dáng đa dạng thị định bảng 24 Muốn tăng lượng cầu đặt định bảng 25 Muốn tăng hình ảnh đặt định bảng 26 Các chi phí trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tác động đến yếu tố 27 Khi bắt đầu năm, cần định yếu tố 132 28 Chọn chất lượng trước hay số lượng mẫu trước 29 Nên đặt Practice Training mức hợp lý 30 Sản xuất LA chuyển hàng sang khu vực hợp lý 31 Giá gia công phải thấp giá bán buôn trung bình 32 Mua lại cổ phiếu công ty giúp tăng số 33 Muốn tăng số tín dụng dùng biện pháp 34 Muốn tăng lực sản xuất có thê dùng biện pháp 35 Muốn tăng tổng cầu sản phẩm dùng biện pháp 133 5.3 Một số chiến lược mẫu Tại thời điểm bắt đầu chơi, tất đội chơi đối thủ cạnh tranh có khởi điểm doanh nghiệp có tổng doanh thu 238.000.000 US$, lợi nhuận 25.000.000 US$ (tương ứng với cổ phần 2,50 US$), tỷ suất lợi nhuận ròng 17% số tín dụng B+ Mục tiêu cao học viên tối đa hóa giá trị cổ phiếu, điều thể qua số Giá Cổ phiếu Trải qua vòng thi đấu, với định riêng mình, đội có kết hoàn toàn khác biệt Kết vòng toàn 6-10 vòng chơi đội đánh giá dựa khía cạnh: - Mức độ đáp ứng kỳ vọng nhà đầu tư, đáp ứng tiêu chuẩn số đo lường hiệu suất KPI (Key Performance Indicators) công ty, bao gồm: (1) Chỉ số lợi nhuận ròng cổ phần (Earning per share): tốc độ tăng trưởng 7% năm EPS vòng năm đầu (2) Chỉ số lợi nhuận vốn(ROE): số ROE 15 % hàng năm (3) Chỉ số tín dụng (Credit rating): số tín dụng B+ cao (4) Hình ảnh doanh nghiệp (Image rating): số hình ảnh doanh nghiệp cao 70 điểm (5) Giá cổ phiếu (Stock price): giá cổ phiếu tăng trưởng 7% năm vòng năm đầu Giá cổ phiếu tính toán tổng hợp dựa số nói khả quản lý trì kết tốt nhóm chơi - Vị trí công ty so với công ty đạt kết tốt thị trường (Best In Industry) Sau buổi tổng kết vòng chơi, học viên đánh giá chiến lược tốt công ty thị trường từ đưa bí quyết, định phù hợp cho công ty Việc định lựa chọn chiến lược thường bảng 2, Sales Forecast Tại bảng này, nhóm dựa phần mềm mô để tính toán nhu cầu thị trường sản phẩm công ty với mức giá, chất lượng chi phí đầu tư cho hoạt động quảng cáo, khuyến mại, số lượng cửa hàng bán lẻ sử dụng, thời gian giao hàng, mức giá bán hàng online Tùy định cụ thể học viên dựa giá trị trung bình ước tính học viên, phần mềm mô tính toán gợi ý lượng nhu cầu sản phẩm thị trường, tổng cầu Từ đó, học viên tiếp tục định cụ thể sản xuất, phân phối hệ thống để hoàn thiện chiến lược kinh doanh nhằm đạt tiêu nhà đầu tư đặt cho năm đạt hiệu kinh doanh cao so với đối thủ cạnh tranh 134 Chiến lược mẫu số Theo đuổi chất lượng cao, giá vừa phải (Chiến lược mang tính gợi ý, kết cụ thể phụ thuộc hành động nhóm) Trong năm đầu (từ năm 11-13): Học viên vay 250.000 (thời hạn 10 năm), mua lại cổ phiếu bán thị trường để tăng EPS Tiến hành nâng cấp nhà máy AP từ công suất 4.000 lên 6.000 Và tiếp tục nâng cấp lên 7.000 8.000 tùy vào lượng cầu năm Tiến hành xây nhà máy LA, với công suất 1.000 2.000 tiếp tục nâng cấp lên 3.000 4.000 chi phí sản xuất khu vực năm thấp khu vực NA Nâng cấp nhà máy theo Option B C, việc lựa chọn nâng cấp tùy thuộc vào chiến lược theo đuổi chất lượng cao hay chất lượng vừa phải Năm 12 13, xây dựng xong nhà máy LA với công suất cao nhu cầu, nghiên cứu bán nhà máy NA, trì tùy ý Lựa chọn hiệu thực hiện, tùy thuộc vào tình hình thị trường cụ thể Thông thường, bán nhà máy NA nâng cấp nhà máy LA đảm bảo chi phí thấp Nếu định bán nhà máy NA không cần nâng cấp nhà máy năm trước bán Nhắm tới mục tiêu tăng doanh số 20% năm, tăng lợi nhuận 20% năm đạt thị phần lớn trung bình 20% Trong năm tiếp theo: Điều chỉnh số wholesale marketing cho lượng tồn -15, -25 (thông qua điều chỉnh giá, rebate, retail support…) để tạo nhu cầu tăng lượng cầu cho năm tới Tăng quảng cáo vừa phải qua năm, tùy theo mức trung bình thị trường, tăng thêm 10% năm Mức tăng cụ thể vào tính toán mô Chiến thuật để thắng vòng cuối: Xây nhà máy LA có công suất đủ lớn để chiếm toàn thị trường Định giá thật thấp để loại tất nhóm khác vòng 19 20 (trên giá bán buôn gia công) Nếu trả hết khoản nợ, trả Dividends thật nhiều, làm tăng ROE đáng kể./ 135 Chiến lược mẫu số Chất lượng vừa phải, giá thấp đối thủ (Chiến lược mang tính gợi ý, áp dụng cụ thể phải tùy theo điều kiện thị trường) Trong năm đầu (11-13): Chiến lược cần công suất nhà máy lớn, bắt đầu nâng cấp nhà máy AP, xây nhà máy LA Tăng cường đầu tư vào training, nguyên liệu, kiểu dáng để có chất lượng, kiểu dáng cao (nhiều Star) Số lượng mẫu tăng dần 200, 230, 350 qua năm Có thể tăng số lượng mẫu đến 500 năm sau để tăng lượng cầu Tuy nhiên, cần xem xét số lợi nhuận để đảm bảo tối ưu Tăng dần chi phí cho retailers để trì tăng số lượng cửa hàng qua năm Tăng quảng cáo để tăng doanh số Điều chỉnh Free Shipping để tăng số (tùy tình hình) Rà soát thời gian giao hàng, rebate, support retailors Dự đoán co giãn cầu giá từ định giá lên xuống để tìm tối ưu Mua lại cổ phiếu hàng năm để tăng EPS Check lãi suất, thấp vay mới, trả nợ cũ (lãi suất cao hơn) Nếu gặp tình công suất nhà máy cao so với nhu cầu, cần xem xét định bán nhà máy phần công suất thừa, tham gia gia công với giá thấp trì sản xuất hàng thương hiệu để đợi nhu cầu tăng lên So sánh bán xử lý hàng tồn kho, bán hàng tồn kho lãi gia công bán từ đầu kỳ để tăng lượng sản xuất Nếu thị trường gia công bỏ ngỏ nên tận dụng Nếu thị trường cạnh tranh khốc liệt tổng công suất dư thừa nhiều nên tham gia với công suất 10% dư thừa để trì tập trung vào sản xuất hàng thương hiệu 136 Chiến lược mẫu số Chất lượng cao, giá cao, nhà máy lớn, thị phần lớn (Chiến lược mang tính gợi ý, áp dụng cụ thể phải tùy theo điều kiện thị trường) Trong năm đầu (11-15): Tập trung vào chất lượng cao, cao trung bình đến stars Nâng cấp nhà máy NA, AP theo Option B C Xây thêm nhà máy LA, sau nâng cấp theo B C D Số lượng mẫu tăng dần năm đầu, 200, 250, 350 500 Tăng dần chi phí cho retailers để trì tăng số lượng cửa hàng qua năm Tăng quảng cáo để tăng doanh số, trung bình năm tăng thêm 15% Rà soát thời gian giao hàng, rebate, support retailors Dự đoán co giãn cầu giá từ định giá lên xuống để tìm tối ưu Mua lại cổ phiếu hàng năm để tăng EPS Check lãi suất, thấp vay mới, trả nợ cũ (lãi suất cao hơn) Đặt giá cao trung bình USD 2.00-5.00, đảm bảo lợi nhuận lượng cầu 100% công suất Phần công suất dư thừa sản xuất gia công, lợi nhuận vừa phải, kiểm soát thị trường gia công, không để công ty khác định giá cao thị trường Nếu gặp tình công suất nhà máy cao so với nhu cầu, cần xem xét định bán nhà máy phần công suất thừa, tham gia gia công với giá thấp trì sản xuất hàng thương hiệu để đợi nhu cầu tăng lên So sánh bán xử lý hàng tồn kho, bán hàng tồn kho lãi gia công bán từ đầu kỳ để tăng lượng sản xuất Nếu thị trường gia công bỏ ngỏ nên tận dụng Nếu thị trường cạnh tranh khốc liệt tổng công suất dư thừa nhiều nên tham gia với công suất 10% dư thừa để trì tập trung vào sản xuất hàng thương hiệu Lưu ý: Các chiến lược mẫu mang tính gợi ý, kết thực phụ thuộc trước hết vào số năm kinh doanh mô phỏng, số nhóm thực thiết lập, định thời điểm định, hành động nhóm khác Điều quan trọng học viên rút kết luận học sau vòng, năm quản lý công ty học tổng thể tất học viên rút sau kết thúc khóa học./ 137 Danh mục tài liệu tham khảo Bài trình bày mẫu tổng kết BSG Online, 2014, http://www.slideshare.net/navinkrishnarajah/bsg-exotic-footwear?related=1 Baye, Michael (2009) Managerial Economics and Business Strategy McGrawHill/Irwin pp 294–304 ISBN 978-0-07-337568-7 Bốn kinh nghiệm chiến thắng BSG, http://chargeyourbrain.blogspot.com/2010/12/bsg-tips.html Charge Your Brain, 2014, http://chargeyourbrain.blogspot.com/2011/04/bsg-tipsrevisited-my-winning-strategy.html?m=1 Chia sẻ kinh nghiệm sử dụng BSG, http://www.patrickjoiner.org/blog/what-i-learnedfrom-the-business-strategy-game-bsg-part-1/ Chương trình giảng dạy Chiến lược Kinh doanh, MBA, Nice University, Thăng Long University, Foreign Trade University, Danh sách trường sử dụng BSG Online, 2014, https://www.bsgonline.com/stats/adoption-list.html Ganesh S, 2014, Business Education: Does it need a Game Changer, Indian Institute of Management, Calcutta (IIMC) Giới thiệu Glo-Bus, 2014, http://en.wikipedia.org/wiki/Glo-Bus 10 Gredler, Margaret E (1996) Educational Games and Simulations: A Technology in Search of a (Research) Paradigm In Jonassen, David H (ed.) Handbook of Research for Educational Communications and Technology Simon & Schuster Macmillan, New York 11 Greenlaw, S.A (1999) Using groupware to enhance teaching and learning in undergraduate economics, Journal of Economic Education 30 (Winter) (1): pp 33–42 12 Hệ thống mô chiến 1ược kind doanh BSG Online, 2014, https://www.bsgonline.com 13 How to win BSG Game online, 2014, http://www.corvalliscommunitypages.com/bsgimages/bsgrev2.html 14 How to win The Business Strategy Game “bsg-online, Glo-bus”, 2014, http://articleslocation.wordpress.com/2011/09/09/how-to-win-the-business-strategygame-%E2%80%9Cbsg-online-glo-bus%E2%80%9D/ 15 Hướng dẫn xếp hạng công ty BSG Online, https://www.bsgonline.com/help/instructors/GettingStarted/PerformanceScoring.html 138 16 Jeremy J.S.B Hall 2011 Why user business simulation 17 Kinh nghiệm chiến thắng BSG Online, 2014, http://www.corvalliscommunitypages.com/bsgimages/bsgrev2.html 18 Kinh nghiệm thành công BSG Pratrick, 2014, http://www.patrickjoiner.org/blog/what-i-learned-from-the-business-strategy-game-bsgpart-1/ 19 Klabbers, Jan H G (1999) Three Easy Pieces: A Taxonomy of Gaming In Saunders, Danny and Severn, Jackie (eds.) The International Simulation & Gaming Research Yearbook: Simulations and Games for Strategy and Policy Planning Kogan Page, London, pp 16-33 20 Mô kinh doanh, 2014, http://en.wikipedia.org/wiki/Business_simulation 21 Một mố kinh nghiệm sử dụng BSG, 2012, http://winbusinessstrategygame.blogspot.com/2012/10/business-strategy-game-guidehow-to-run.html 22 Một số hướng dẫn sử dụng BSG, 2010, http://the57thstate.wordpress.com/2010/05/13/how-to-play-the-bsg-simulation/ 23 Một số kinh nghiệm chiến thắng BSG, 2012, http://winbusinessstrategygame.blogspot.com/2012/10/business-strategy-game-guidehow-to-run_12.html 24 Năm kinh nghiệm chiến thắng BSG, 2011, http://articleslocation.wordpress.com/2011/09/09/how-to-win-the-business-strategygame-%E2%80%9Cbsg-online-glo-bus%E2%80%9D/ 25 Năm kinh nghiệm chiến thắng BSG, http://businessstrategygame.tumblr.com/ 26 Naylor, Thomas H (1971) Computer Simulation Experiments with Models of Economic Systems John Wiley & Sons, Inc, New York 27 Những kinh nghiệm chiến thắng BSG, 2011http://chargeyourbrain.blogspot.com/2011/04/bsg-tips-revisited-my-winningstrategy.html 28 Phần mềm mô kinh doanh, 2014, http://en.wikipedia.org/wiki/Business_simulation_game 29 Phim hướng dẫn BSG Online, 2014, https://www.youtube.com/watch?v=ZZswolcoSNM 139 30 Phim hướng dẫn BSG Online, 2014, https://www.youtube.com/watch?v=IUe1OMm3D-8 31 Phim hướng dẫn BSG Online, 2014, https://www.youtube.com/watch?v=Sa4ZWjjmAhM 32 Quản trị chiến lược, 2014, http://en.wikipedia.org/wiki/Strategic_management 33 Ruohomaki, V (1995) Viewpoints on Learning and Education with Simulation Games in Simulation Games and Learning in Production Management edited by Jens O Riis Springer pp 14–28 ISBN O-412-72100-7 34 Senge, P M and Lannon, C (1997) Managerial Microworlds Technology Review, Vol 93, Issue 5, pp 62-68 35 Slides hướng dẫn BSG Online, 2014, http://www.slideshare.net/WinBSGOnline/nointroslides 36 VIRTONOMICA, Best browser game! (RU) BusinessPress" Businesspress.ru Retrieved 2010-03-07 37 Win BSG Game, 2014, http://winbsg.com/ 38 Winning the Business Strategy Game - Win the BSG, http://winbusinessstrategygame.blogspot.com/ 140

Ngày đăng: 19/10/2016, 15:29

Từ khóa liên quan

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan