lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

112 1.5K 4
lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư

Mở đầu Đầu t hoạt động phổ biến, thờng xuyên Nó liên quan hầu hết lỉnh vực nên kinh tế quốc dân Đây tiêu quan trọng để đánh giá tốc độ phát triển quốc gia Đầu t dẫn tới tích luỹ bản, lâu dài yếu tố định tăng trởng kinh tế nói chung khuyến khích thành phần kinh tế đầu t sản xuất kinh doanh phù hợp với chiến lợc quy hoạch phát triển kinh tế - xà hội đất nớc, để chuyển dịch cấu theo hớng công nghiệp hoá, đại hoá, đầy nhanh tốc độ tăng trởng kinh tế, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần nhân dân Đối với doanh nghiệp doanh nghiệp nớc, đầu t yếu tố định thành công hay thất bại, đặc biệt giai đoạn hiƯn nay, nỊn kinh tÕ níc ta chun sang c¬ chế thị trờng Đảng nhà nớc ta thực hiƯn chÝnh s¸ch më cưa ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ quốc dân kêu gọi đầu t Những sách, chế đầu t ngày hoàn thiện hơn, phù hợp với pháp luật Việt Nam theo thông lệ quốc tế Tuy nhiên việc đánh giá hiệu định đầu t vốn tồn khuyết điểm, chí cha phù hợp Do đó, nhiều công trình dự án đợc đầu t đà không mang lại hiệu kinh tế, đà làm thất thoát không tiền tài sản nhà nớc gây hiệu xấu cho việc phát triển kinh tế xà hội Đồ án tốt nghiệp với đề tài: Lập dự án đầu t nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể trình tự bớc lập dự án đầu t Tạo cho sinh viên chuyên ngành kinh tế xây dựng có kinh nghiệm gần với thực tế hiểu biết chuyên sâu lỉnh vực đầu t dự án đầu t Đây cẩm nang cho công việc chuyên môn sau 1 Dự án đầu t vai trò dự án quản lý đầu t xây dựng Dự án đầu t theo nghị định 52/CP ngày 08/07/1999 quy chế quản lý đầu t xây dựng đợc định nghĩa nh sau: Dự án đầu t tập hợp ®Ị xt bá vèn ®Ĩ t¹o míi, më réng hay cải tạo đối tợng định Nhằm tăng trởng số lợng trì cải tiến nâng cao chất lợng sản phẩm dịch vụ khoảng thời gian xác định (Chỉ bao gồm hoạt động đầu t trực tiếp) * Vai trò dự án quant quản lý đầu t xây dựng Dự án đầu t biểu cụ thể hoạt động ®Çu t, ®ã chØ râ lý do, néi dung, hiệu quả, giai đoạn hình thức thực Do sở cụ thể để quản lý đầu t xây dựng Dự án đầu t quan trọng để định bỏ vốn đầu t chủ đầu t Dự án đầu t phơng tiện để tìm đối tác nớc liên doanh bỏ vốn đầu t Dự án đầu t phơng tiện thuyết phục tổ chức tài tiền tệ nớc tài trợ cho vay vốn Dự án đầu t sở xây dựng kế hoạch thực đầu t, theo dõi, đôn đốc trình thực kiểm tra trình thực dự án Dự án đầu t văn để quan quản lý nhà nớc xem xét, phê duyệt, cấp giấy phép đầu t Dự án đầu t quan trọng để theo dõi, đánh giá có điều chỉnh kịp thời tồn vớng mắc trình thực khai thác công trình Dự án đầu t quan trọng để xem xét xử lý hài hoà mối quan hệ quyền lợi nghĩa vụ liên doanh, liên doanh nhà nớc Việt Nam, sở pháp lý để xét xử có tranh chấp bên tham gia liên doanh Dự án đầu t quan trọng để xây dựng hợp đồng liên doanh, soạn thảo điều lệ xí nghiệp liên doanh *Kết luận Với vai trò quan trọng nh coi việc xây dựng dự án đầu t (LCKTKT) việc làm chiếu lệ để tìm đối tác, để xin cấp vốn, vay vốn, xin giấy phép mà phải coi công việc quan trong, nghiêm túc xác định quyền lợi, nghĩa vụ thân đơn vị lập dự án trớc đối tác nớc ngoài, trớc nhà nớc nhân dân * Các yêu cầu dự án đầu t Tính khoa học hệ thống: Để đảm bảo tính dự án chủ nhân phải có trình nghiên cứu tỷ mỉ kỹ càng, tính toán chinh xác nội dung cđa tõng dù ¸n NhiỊu néi dung rÊt phøc tạp nh phân tích tài chính, phân tích nội dung kỹ thuật dự án, xây dựng tiến độ sử dơng vèn rÊt cÇn sù t vÊn cđa quan chuyên môn làm dịch vụ đầu t gióp ®ì HiƯn thùc tÕ, mét sè dù án mục đích cá nhân, số tập thể muốn dự đợc chấp thuận Cốt tìm đợc đối tác đầu t, nên trình thực nội dung dự án đà đa vào số liệu thông tin không xác, chí tự nghĩ số liệu cho khớp cho đẹp kết Hậu nhiều dự án gặp khó khăn thất bảitong trình thực Tính pháp lý: Dự án muốn đợc nhà nớc cấp giấy phép trớc hết dự án không chứa đựng điều trái với luật sách nhà nớc tiếp nhận đầu t nớc Muốn xây dựng dự án phải trớc tiên nghiên cứu thật tỉ mỉ vấn đề mang tính chất pháp lý có liên quan Giới thiệu dự án đầu t xây dựng Tên dự án: Dự án đầu t xây dựng khu trung tâm văn hoá giải trí tháp nớc cổ (khu vực phố cổ trung tâm Hà Nội) Cơ quan: Công ty kinh doanh nớc Hà Nội Mục tiêu dự án: Đầu t cÃi toạ tu sửa tháp nớc cổ Hàng Đậu - Hà Nội (Vẫn giữ kiến trúc bên ngoài) thành trung tâm vui chơi giải trí với hoạt động nh phòng tranh, nhà hàng, cửa hàng, cửa hàng thời trang, sàn nhảy, sân trời chiêm ngỡng khung cảnh khu phố cổ Hà Nội Vốn đầu t dự án: Tổng vốn dự án là: Địa điểm dự án: Dự án nằm kề bên vờn hoa Hàng Đậu (Kề với phố Quán Thánh, Hàng Đậu, Hàng Than, Hàng Giấy, Hàng Cót Phân Đình Phùng), quận Ba Đình thành Phố Hà Nội Phần I Một số lý luận lập phân tích dự án đầu t xây dựng I Nội dung dự án đầu t xây dựng theo quy định nhà nớc Các giai đoạn đầu t Theo quy chế quản lý đầu t xây dựng (Ban hành kèm theo Nghị Định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 phủ) trình tự đầu t xây dựng gồm ba giai đoạn: + Chuẩn bị đầu t + Thực đầu t + Kết thúc đầu t đa công trình vào khai thác sử dụng Các giai đoạn lập dự án đầu t Lập dự án đầu t bớc trình chuẩn bị đầu t Quá trình chuẩn bị đầu t gồm có: + Nghiên cứu cần thiết phải đầu t quy mô đầu t + Tiến hành tiếp xúc thăm dò thị trờng nớc để xác định nhu cầu tiêu thụ, khả cạnh tranh sản phẩm, tìm nguồn cung ứng thiết bị, vật t sản xuất, xem xét khả nguồn vốn đầu t, chọn hình thức đầu t + Tiến hành điều tra khảo sát tiến hành xây dựng * lập dự án đầu t + Gửi hồ sơ dự án văn trình đến ngời có thẩm quyền định đầu t, tổ chức cho vay vốn đầu t quan thẩm định dự án đầu t Nội dung báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Theo Nghị Định 52/CP ban hµnh ngµy 08/07/1999 cđa chÝnh phđ, néi dung chủ yếu báo cáo nghiên cứu tiền khả thi gồm có: Nghiên cứu cần thiết phải đầu t, điều kiện thuận lợi khó khăn Dự kiến quy mô đầu t, hình thức đầu t Chọn khu vực đại điểm xây dựng dự kiến nhu cầu diện tích sử dụng đất sở giảm tới mức tối đa việc sử dụng đất ảnh hởng môi trờng xà hội tái đinh c Phân tích lựa chọn sơ công nghệ, kỹ thuật (Bao gồm trồng, vật nuôi có) điều kiện cung cấp vật t thiết bị nguyên liệu, lơng, dịc vụ hạ tầng Phân tích lựa chọn sơ phơng án xây dựng Xác định sơ tổng mức đầu t Phơng án huy động nguồn vốn, khả hoàn vốn trả nợ thu lÃi Tính toán sơ hiệu đầu t mặt kinh tÕ – - X· héi cđa dù ¸n Xác định tính độc lập vận hành, khải thác dự án thành phần tiểu dự án (nếu có) Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi Theo Nghị Định 52/CP ban hành ngày 08/07/1999 phủ, nội dung chủ yếu báo cáo nghiên cứu khả thi gồm có: Những để xác định cần thiết để đầu t - Xuất xứ văn pháp lý Các văn pháp luật liên quan đến đầu t: + Điều luật quản lý đầu t xây dựng + Luật đầu t luật doanh nghiệp + Các văn cho phép ban đầu quan nhà nớc có liên quan tới việc khởi thảo dự án đầu t + Căn vào quy trình tổng thể đất nớc để phát huy + Đờng lối phát triển doanh nghiệp * Phân tích kết đầu t tự nhiên, kinh tế, xà hội + Điều kiện tự nhiên: địa chất thuỷ văn, điều kiện khí hậu, khả cung cấp nguyên vật liệu, ảnh hởng nhà máy tới môi trờng xung quanh + Điều kinh tế xà hội: Khả cung cấp nhân lực, tình hình an ninh, mức thu nhập * Phân tích thị trờng: + Đánh giá nhu cầu tại, dự báo nhu cầu tơng lai + Xem xét khả phát triển, khả sản xuất ngành + Xem xét thị trờng yếu tố đầu vào: Máy móc thiết bị, nguyên vật liệu cho khâu xây dựng, lắp đặt vận hành + Khả cung cấp nhân lực với trình độ thích hợp cho dự án + điều kiện yêu cầu sở hạ tầng, lợng + Thị trờng vốn khả huy động vốn cho dự án * Mục tiêu đầu t dự án + Thoả mÃn nhu cầu tiêu dùng nớc, xuất + Cải tiến đổi công nghệ, nâng cao chất lơng hạ giá thành + Kết luận cần thiết phải đầu t dự án Lựa chọn hình thức đầu t * Căn lựa chọn hình thức đầu t: Căn vào luật đầu t, yêu cầu bên góp vốn, quy mô, nhu cầu vốn dự án, tính chất sở hữu dự án, yếu cầu kinh doanh cạnh tranh, tính hiệu hình thức pháp lý chủ đầu t, tính chất dự án kinh doanh * Các loại hình thức pháp lý: Công ty TNHH: Dùng phổ biến doanh nghiệp hoạt động nhiều vốn, phù hợp với trình độ phát triển nớc ta Công ty Cổ phần: loại hình kinh doanh trình độ cao kinh tế thị trờng Doanh nghiệp nhà nớc: áp dụng cho lĩnh vực kinh tế có tính chất chiến lợc đất nớc, cho lĩnh vực quản lý kinh doanh sơ hạ tầng Doanh nghiệp t nhân: Trong trờng hợp sử dụng vốn đầu t nớc có hình thức nh sau: + Hình thức đầu t trực tiếp (FDI) - Hợp tác kinh doanh sở hợp đồng - Công ty liên doanh - Công ty 100% vốn đầu t nớc + Hình thức vay vốn từ quỹ hỗ trợ phát triển thức (ODA) + Hình thức xây dựng Vận hành khai thác chuyển giao (BOT) + Hình thức xây dựng Chuyển giao - khải thác kinh doanh (BTO) + Hình thức xây dựng - Chuyển giao (BT) 3.Chơng trình sản xuất phải yếu tố đáp ứng(đối với dự án có sản xuất) -Dây chuyền công nghệ -Nội dung chơng trình sản xuất -Số lợng sản phẩm dự kiến hàng năm -Số lợng sản phẩm dự kiến bán hàng năm -Nhu cầu yếu tố đầu vào, khả đáp ứng -Phơng án giao thông -Dự kiến thuê, mua đất -Xây dựng sở y tế, nhà tạm phục vụ cho sản xuất Các phơng pháp địa điểm cụ thể (hoặc vùng địa điểm, tuyến công trình) phù hợp với qui hoạch xây dựng(bao gồm tài liệu lựa chọn địa điểm có đề xuất giải pháp hạn chế tới mức tối thiểu ảnh hởng môi trờng xà hội) -Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình -Điều kiện tự nhiên phải đảm bảo xây dựng công trình nh vận hành nhà máy -Điều kiện địa chất, thuỷ văn, khí hậu, môi trờng -Khả cung ứng nguyên vật liệu -Điều kiện xà hội phục vụ cho hoạt động nhà máy -Lập phơng án địa điểm, phân tích lựa chọn phơng án -Hiện trạng phơng án giải phóng mặt -Các chi phí địa điểm liên quan đến đầu t vốn cố định khảo sát ban đầu, đền bù, san lấp mặt bằng, thuê đất, điện nớc, thi công, lán trại tận dụng sở hạ tầng -Các chi phí liên quan đến chơng trình cung cấp tăng chi phí đầu vào -Cá tiêu ảnh hởng đến giá mục tiêu sản phẩm Các phơng pháp giải phóng mặt bằng, kế hoạch tái định c (nếu có) 6.Phân tích lựa chọn phơng án kĩ thuật, công nghệ(bao gồm trồng, vật nuôi, có) Lựa chọn giải pháp kĩ thuật công nghệ phận quan trọng dự án, định trớc hiệu tài chính, kinh tế xà hội dự án, bao gồm ý sau: -Căn vào việc xác định phơng án kĩ thuật công nghệ dựa vào điều kiện sau: +Chơng trình sản xuất sản phẩm dự án đà đợc tính toán bớc trớc, yêu cầu chủng loại sản phẩm, số lợng sản phẩm, chất lợng sản phẩm yêu cầu +Công suất thiết kế máy móc riêng rẽ nhà máy nói chung đà đợc xác định bớc trớc +Các loại máy móc dây chuyền công nghệ có thị trờng với thông số kĩ thuật kinh tế khác áp dụng cho dự án +Khả cung cấp đầu vào vốn, vật t máy móc, nhân lực, tính chất nguyên vật liệu đợc áp dụng +Trình độ đại công nghệ đợc áp dụng +Yêu cầu bảo vệ môi trờng, cải thiện điều kiện lao động +Các kết tính toán, so sánh hiệu kinh tế -Nội dung phải đề cập lựa chọn phơng án kĩ thuật công nghệ cho dự án bao gồm nội dung sau: +Định hớng trình độ đại công nghệ hình thức đầu t +Xác định chủng loại số lợng thiết bị máy móc +Xác định dây chuyền công nghệ +Xác định phơng án tổ chức sản xuất +Xác định phơng án cán quản lí công nhân kĩ thuật -Phơng án so sánh lựa chọn phơng án công nghệ -Bảng thiết bị công nghệ Các phơng án kiến trúc, giải pháp xây dựng, thiết kế sơ phơng án đề nghị lựa chọn, giải pháp quản lí, bảo vệ môi trờng *Giải pháp xây dựng -Đặc điểm tự nhiên xà hội khu vực xây dựng -Công suất, dây chuyền công nghệ lựa chọn -Khả vốn -Thời gian xây dựng -Các tiêu chuẩn, qui chuẩn xây dựng -Các qui định pháp luật *Các phơng án tổng mặt bằng, lựa chọn phơng án *Xác định tiêu chuẩn cấp công trình *Tổ chức xây lắp tiến độ xây dựng -Các phơng án công nghệ tổ chức xây dựng -Các phơng án tổng tiến độ *Đánh giá tác động môi trờng -Khả gây ô nhiễm, biến đổi môi trờng -Hậu -Các giải pháp xử lí 8.Xác định rõ nguồn vốn(hoặc loại nguồn vốn), khả tài chính, tổng mức đầu t nhu cầu vốn theo tiến độ Phơng án hoàn trả vốn đầu t (đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn đầu t) 9.Phơng án quản lí khai thác dự án sử dụng lao động *Tổ chức máy quản lí khai thác -Sơ đồ tổ chức máy quản lí sản xuất kinh doanh -Tổ chức phận sản xuất -Tổ chức phận tiêu thụ *Bố trí sử dụng nhân lực -Nhu cầu nhân lực cho năm vận hành, sản xuất -Bộ phận gián tiếp điều hành -Trả lơng cho lao động làm việc cho dự án -Chính sách quản lí, đào tạo 10.Phân tích hiệu đầu t -Xác định chi phí sản xuất -Xác định doanh thu -Phân tích lỗ lÃi -Đánh giá hiệu tài -Đánh giá độ an toàn tài -Phân tích độ nhạy -Đánh giá hiệu kinh tế xà hội 11.Các mốc thời gian thực đầu t Dự án nhóm C phải lập kế hoạch đấu thầu Dự án nhóm A, B lập kế hoạch đấu thầu sau có định đầu t(Tuỳ điều kiện cụ thể dự án) Thời gian khởi công(chậm nhất) Thời gian hoàn thành đa công trình vào khai thác, sử dụng(chậm nhất) 12.Kiến nghị hình thức quản lí thực dự án -Các hình thức quản lí thực dự án -Lựa chọn hình thức quản lí thực dự án -Xác định qui chế ban quản lí dự án 13.Xác định chủ đầu t -Tên, địa -Năng lực chủ đầu t -Cơ cấu máy quản lí chủ đầu t 14.Mối quan hệ trách nhiệm quan có liên quan đến dự án -Mối quan hệ trách nhiệm cung cấp tài liệu, thẩm định phê duyệt dự án đầu t giai đoạn lập dự án -Mối quan hệ trách nhiệm, phối hợp, trợ giúp, kiểm tra, giám sát giai đoạn thực đầu t -Mối quan hệ trách nhiệm giai đoạn toán -Mối quan hệ trách nhiệm giai đoạn vận hành II.Phơng pháp đánh giá hiệu tài chính, an toàn tài độ nhạy tài cho dự án Phân tích tài đứng góc độ chủ đầu t nghĩa lợi nhuận tối đa an toàn tài trình tính toán với giá trị tài Nội dung phân tích tài dự án đầu t Việc phân tích dự án cho biết nguồn vốn đầu t Dự án, vận động dòng tiền tệ đời dự án Nhờ ớc lợng đựoc lợi nhuận cho tầng năm trình vận hành dự án, việc phân tích cho biết ớc lợng ảnh hởng yếu tố đầu vào, yếu tố đầu yếu tố thay đổi(nh: giá nguyên vật liệu thay đổi, giá bán sản phẩm thay đổi) Cuối phân tích tài chính, dự án cho biết mức độ đóng góp dự án 1.1 Xác định vốn đầu t cho dự án * Vốn cố định dự án + Vốn xây lắp: - Chi phí san lấp mặt - Các chi phí xây dựng phần võ kiến trúc hạng mục công trình - Chi phí xây dựng hạng mục khác (Nếu có) - Chi phí xây dựng hệthống cấp điện nớc nhà - Chi phí lắp đặt thiết bị + Vốn thiết bị gồm có: - Vốn chi phí mua sắm - Chi phÝ vËn chun - Chi phÝ b¶o qu¶n thiÕt bị đa vào lắp đặt + Vốn kiến thiết khác: Bao gồm chi phí: - Chi phí thuê đất thời gian xây dựng - Chi phí cho điều tra, khảo sát lập dự án, thiết kế công trình - Chi phí quản lý điều hành dự án - Chi phí khởi công, nghiệm thu bàn giao, khánh thành + Vốn dự phòng: Đợc tÝnh 10% (Vxl + Vtb + CPk) * Vèn lu động cho dự án: + Vốn sản xuất gồm có: - Dự trữ vật liệu - Điện nớc, tiền lơng øng tríc - Nhiªn liƯu phơ tïng - Vèn lu động - Sản phẩm dở dang, tồn kho - Hàng bán chịu - Vốn tiền - Chi phí tiếp thị - Kế hoạch lu động vốn: Dựa vào tiến độ xây dựng công trình tiến độ thực dự án + Nguồn vốn: Dự án đầu t đợc đầu t từ hay nhiều nguồn vốn nh: - Vốn góp - Vốn vay ngắn hạn - Vốn vay trung hạn - Vốn vay dài hạn - Vốn ngân sách cấp - Vốn vay nớc - Vèn vay ngoµi níc TÝnh l·i thêi gian xây dựng công trình, xây dựng công trình, dự án cha phải trả nợ, vốn vay nhà nớc phải chịu lÃi số vốn vay xây dựng công trình sinh Số lÃi vay đợc coi nh khoản chênh lệch vốn tích luỹ với vốn gốc 1.2 Xác định chi phí thêi gian vËn hµnh Chi phÝ vËn hµnh cho dù án gồm: Chi phí bảo dỡng, sửa chữa thờng xuyên, chi phí sử dụng điện nớc, chi phí trả lơng cho máy vận hành dự án, chi phí quản lý hành chính, chi phí bảo hiểm tài sản, chi phí khác, chi phí khấu hao, chi phí đầu t thay thế, thuế phải nộp (Thuế đất, thuế môn bài, thuế VAT, thuế thu nhập doanh nghiệp) 1.3 Xác định doanh thu cho dự án - Doanh thu cho sản xuất kinh doanh dịch vụ - Giá trị thu hồi tài sản Doanh thu= giá dự kiến x Sản lơng tiêu thụ Lợi nhuận= doanh thu chi phí Lợi nhuận thuần= doanh thu chi phí thuế 1.4 Phân tích độ an toàn tài 1.5 Phântích độ nhạy dự án Phơng pháp đánh giá hiệu kinh tế xà hội dự án đầu t Các phơng pháp hành phù hợp với điều kiện thị trờng vốn hoàn hảo Một thị trờng hoàn hảo nói chung thơng đặc trng bên cung bên cầu, hớng tới lợi ích tối đa tợng độc quyền ngời tham gia thị trờng ngời tham gia thị trờng thông suốt nắm vững tuyệt đối thông tin thị trờng, quan hệ mua bán u tiến cá biệt, ngời phản ứng với tình hình thị trờng với tốc độ vô 10 Bảng VIII-28 Tổng chi phí cố định chi phí biến đổi Đvt: 1000 đ Tt Năm vận hành Nội dung 2002 2003 2004 2005 2006 I 427.861 433.015 437.732 441.971 434.209 Tæng chi phí cố định Chi phí khấu hao b¶n 172.051 172.051 172.051 172.051 172.051 II Chi phÝ tr¶ lÃi vay vận 71.610 hành 1/2 chi phí quản lý 66.240 1/2 chi phí Marketing Thuế môn 58.880 200 2007 417.416 2008 417.416 2009 417.416 163.579 163.579 163.579 35.137 35.137 35.137 78.660 78.660 78.660 69.920 200 69.920 200 78.660 69.920 200 69.920 200 69.920 2.547.211 113.202 69.920 69.920 2.559.780 114.900 69.920 69.920 2.567.121 116.624 69.920 69.920 2.574.571 118.373 69.920 190.000 465.500 722.000 190.000 465.500 722.000 190.000 465.500 722.000 190.000 465.500 722.000 65.267 58.481 51.220 172.051 43.458 70.380 74.520 78.660 78.660 62.560 200 66.240 200 69.920 200 200 Chi phi bảo dỡng sửa chữa 58.880 62.560 66.240 69.920 2.217.346 2.315.659 2.430.127 2.544.746 Chi phí biến đổi Chi phí bảo hiĨm x· héi 113.202 113.202 113.202 113.202 Chi phÝ ®iƯn nớc thông tin 58.880 62.560 66.240 69.920 liên lạc Chi phí sàn nhảy 160.000 170.000 180.000 190.000 Chi phí cho bán lẻ 392.000 416.500 441.000 465.500 Chi phí quầy Bar, Cafe, nhµ 608.000 646.000 684.000 722.000 hµng 104 1/2 Chi phÝ qu¶n lý 1/2 chi phÝ marketing chi phÝ tiỊn l¬ng Th TNDN 66.240 58.880 595.800 164.299 70.380 62.560 595.800 178.554 74.520 66.240 595.800 209.045 105 78.660 69.920 595.800 239.689 78.660 69.920 595.800 242.172 78.660 69.920 604.737 244.143 78.660 69.920 613.808 240.689 78.660 69.920 623.015 237.183 Bảng VIII-29 Tổng chi phí cố định chi phí biến đổi Stt Năm vận hành Nội dung 2010 2011 2012 2013 2014 I 417.416 417.416 417.416 417.416 417.416 Tæng chi phí cố định Chi phí khấu hao b¶n 163.579 163.579 163.579 163.579 163.579 Chi phÝ tr¶ l·i vay 35.137 35.137 35.137 35.137 35.137 vËn hµnh 1/2 chi phÝ qu¶n lý 78.660 78.660 78.660 78.660 78.660 1/2 chi phÝ Marketing 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 Thuế môn 200 200 200 200 200 Chi phi b¶o dìng sưa 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 ch÷a II 2.582.132 2.589.809 2.597.599 2.611.268 2.613.533 Chi phÝ biến đổi Chi phí bảo hiểm xà hội 120.148 121.951 123.780 125.637 127.521 Chi phí điện nớc thông 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 tin liên lạc Chi phí sàn nhảy 190.000 190.000 190.000 190.000 190.000 Chi phí cho bán lẻ 465.500 465.500 465.500 465.500 465.500 Chi phÝ quÇy Bar, Cafe, 722.000 722.000 722.000 722.000 722.000 nhà hàng 1/2 Chi phí quản lý 78.660 78.660 78.660 78.660 78.660 1/2 chi phÝ marketing 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 chi phÝ tiỊn l¬ng 632.360 641.846 651.473 661.246 671.164 ThuÕ TNDN 233.624 230.012 226.346 219.913 218.848 106 Đvt: 1000 đ 2015 417.416 2016 417.416 163.579 35.137 163.579 35.137 78.660 69.920 200 69.920 78.660 69.920 200 69.920 2.621.680 129.434 69.920 2.629.949 131.376 69.920 190.000 465.500 722.000 190.000 465.500 722.000 78.660 69.920 681.232 215.014 78.660 69.920 691.450 211.123 Bảng VIII-30 Xác định doanh thu mức hoạt động hoà vốn Tt Nội dung Năm vân hành 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Doanh thu 2.944.000 3.128.000 3.312.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 Chi phí cố định 427.861 432.915 437.652 441.916 434.172 417.416 Chi phÝ biÕn ®ỉi 2.217.346 2.315.659 2.430.127 2.544.746 2.547.211 2.559.780 Doanh thu hoµ vèn 1.732.550 1.666.982 1.643.665 1.624.107 1.599.792 1.558.700 Møc ho¹t ®éng hoµ 58,86 53,29 49,62 46,45 45,76 44,58 vèn Tt Néi dung Doanh thu Chi phí cố định Chi phí biến đổi Doanh thu hoà vốn Mức hoạt động hoà vốn Bảng VIII-31 Xác định doanh thu mức hoạt động hoà vốn Năm vân hµnh 2010 2011 2012 2013 2014 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 417.416 417.416 417.416 417.416 417.416 2.582.132 2.589.809 2.597.599 2.611.268 2.613.533 1.596.824 1.610.352 1.624.315 1.649.411 1.653.644 45,67 46,06 46,47 47,17 47,30 107 Đvt: 1000đ 2008 3.496.000 417.416 2.567.121 1.571.019 44,94 2009 3.496.000 417.416 2.574.571 1.583.721 45,30 Đvt: 1000đ 2015 3.496.000 417.416 2.621.680 1.669.053 47,74 2016 3.496.000 417.416 2.629.949 1.684.989 48,19 Đồ án tốt nghiệp Sinh viên: Đinh Thị Hồng Doanh-KV10 Theo kết tính toán bảng ta có: Doanh thu hoà vốn trung bình: 1.631.302 (nghìn đồng) Mức hoạt động hoà vốn trung bình: 47,826% Nhận xét: Chỉ tiêu NPW=2.702.314 (nghìn đồng) >0 cho thấy dự án đáng giá mặt kinh tế Chỉ tiêu IRR=29,56% Thời gian thu hồi vốn theo tiêu động cho dự án 03 năm 11 tháng 08 ngày, 15 năm tồn đời dự án chấp nhận đợc để đầu t 108 Biểu đồ điểm hoà vốn lỗ lÃi (Năm 2015: Kinh doanh có lÃi) Đ (1000đ) D 3.4 96.000 3.0 47.365 2.6 29.949 B F: Chi phÝ cố định F+ B: Chi phí biến đổi D: Doanh B thu 1.6 84.989 41 7.416 48, 10 19% 0% 109 % Đồ án tốt nghiệp Sinh viên: Đinh Thị Hồng Doanh-KV10 IX phân tích độ nhạy dự án Một tiêu để đánh giá tính khả thi độ an toàn dự án ngời ta thờng phân tích độ nhạy dự án đó, cã nghÜa lµ xem xÐt thùc tÕ dù án vào hoạt động có ảnh hởng bất lợi tới tình hình hoạt động mà lập dự án cha tính đến nh: Thời gian xây dùng cã thĨ kÐo dµi, doanh thu dù kiÕn cã thể giảm, chi phí đầu vào tăng Nếu gặp vấn đề nh dự án đảm bảo an toàn tài hay không phân tích độ nhạy dự án, ta giả sử doanh thu dự kiến dự án giảm 10%, ta tính toán lại tiêu kinh tÕ tµi chÝnh 110 Tt Bảng VIII-32 Dự trù lỗ lÃi (Doanh thu giảm 10%) Nội dung năm vận hành 2002 2003 2004 2005 2006 Doanh thu 2.694.600 2.815.200 2.980.800 3.146.400 3.146.400 Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh 2.480.783 2.570.020 2.658.734 2.746.973 2.739.211 Thu nhËp chÞu thuÕ 213.817 245.180 322.066 399.427 407.189 ThuÕ thu nhËp doanh nghiƯp 68.421 78.458 103.001 127.817 130.300 Lỵi nhuận 145.396 166.722 219.005 271.610 276.889 Lợi nhuận cộng dồn 145.396 312.118 531.123 802.733 1.079.622 Lợi nhuận bình quân 236.049 236.049 236.049 236.049 236.049 Đvt:1000 đ 2007 3.146.400 2.733.053 413.347 132.271 281.076 1.360.698 236.049 Bảng VIII-33 Dự trù lỗ l·i (Doanh thu gi¶m 10%) Tt Néi dung Doanh thu Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh Thu nhËp chÞu thuÕ ThuÕ thu nhËp doanh nghiệp Lợi nhuận Lợi nhuận cộng dồn Lợi nhuận bình quân 2010 3.146.400 2.765.924 380.476 121.752 258.725 2.159.442 236.049 2011 3.146.400 2.777.213 369.187 118.140 251.047 2.410.489 236.049 năm vËn hµnh 2012 2013 2014 3.146.400 3.146.400 3.146.400 2.788.669 2.808.771 2.812.101 357.731 337.629 334.299 114.474 108.041 106.976 243.257 229.588 227.323 2.653.746 2.883.334 3.110.657 236.049 236.049 236.049 111 2008 3.146.400 2.743.848 402.552 128.817 273.735 1.634.433 236.049 2009 3.146.400 2.754.804 391.596 125.311 266.285 1.900.718 236.049 Đvt:1000 đ 2015 3.146.400 2.824.082 322.318 103.142 219.176 3.329.833 236.049 2016 3.146.400 2.836.242 310.158 99.251 210.907 3.540.740 236.049 Bảng VIII-34 Xác định giá hiệu số thu chi (Doanh thu gi¶m 10%) Tt Néi dung 2001 Doanh thu Bt Giá trị thu hồi tài sản Thu hồi vốn lu động Vốn đầu t Ct Chi phí vận hành Đầu t thay tàI sản Bt-Ct HSCK=10% Hiệu sè thu chi & HSCK HiÖu sè thu chi & HSCK cộng dồn Đvt:1000 đ năm vận hành 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2.694.600 2.815.200 2.980.800 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 59.200 1.920.534 2.308.732 2.397.969 2.486.683 2.574.922 2.567.160 644.360 -1.920.354 385.868 417.231 494.117 571.478 -5.920 1,000 0,909 0,826 0,751 0,683 0,621 -1.920.534 350.754 344.633 371.082 390.319 -3.676 -1.920.534 -156.9780 -1.225.147 -854.065 -463.746 -467.422 N=1.422.659 (nghìn đồng). Dự án đáng giá mặt kinh tế 112 2.561.002 2.571.797 585.398 0,564 330.164 -137.258 574.603 0,513 294.771 157.514 Bảng VIII-35 Bảng xác định giá hiệu số thu chi NPW(doanh thu giảm 10%) Tt Nội dung Doanh thu Bt Giá trị thu hồi tài sản Thu hồi vốn lu động Vốn đầu t Ct Chi phí vận hành Đầu t thay tàI sản Bt-Ct HSCK=10% Hiệu số thu chi & HSCK Hiệu số thu chi & HSCK cộng dồn Đvt:1000 đ năm vận hành 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 85.800 129.503 439.221 2.582.753 2.602.345 2.613.634 858.000 563.647 544.055 -239.434 0,467 0,424 0,386 263.223 230.679 -92.422 420.737 651.416 558.994 113 2.625.090 2.645.192 2.648.522 2.660.503 2.672.663 521.310 0,350 182.456 741.450 501.208 497.878 485.897 1.042.461 0,319 0,290 0,263 0,239 159.885 144.385 127.791 249.148 901.335 1.045.720 1.173.511 1.422.659 Tt Nội dung Bảng VIII-36 Xác định suất thu lợi nội (IRR) Doanh thu giảm 10% Đvt: 1000đ Năm vận hành 2001 Bt Ct Doanh thu Giá trị thu hồi tài sản Thu hồi vốn lu động Vốn đầu t Chi phí vận hành Đầu t thay tài sản Bt-Ct HSCK=20,5% Hiệu số thu chi & HSCK HiÖu sè thu chi & HSCK céng dån HSCK=21% HiÖu sè thu chi & HSCK HiÖu sè thu chi & HSCK céng dån 2002 2.694.600 2003 2.815.200 2004 2005 2006 2007 2008 2.980.800 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 59.200 2.308.732 2.397.969 2.486.683 2.574.922 2.567.160 644.360 -1.920.534 385.868 417.231 494.117 571.478 -5.920 1,000 0,830 0,689 0,571 0,474 0,393 -1.920.534 320.119 287.472 282.140 270.881 -2.327 -1.920.534 -1.600.415 -1.312.942 -1.030.802 -759.921 -762.248 2.561.002 2.571.797 585.398 0,3266 191.191 -571.057 574.603 0,271 155.717 -415.340 1,000 0,826 0,683 0,564 0,4665 -1.920.534 318.727 284.969 278.682 265.594 -1.920.534 -1.601.087 -1.316.838 -1.038.156 -771.562 0,3186 186.508 -587.336 0,263 151.293 -436.043 1.920.534 NPW1=39.337 (nghìn đồng) NPW2=-1.085 (nghìn đồng) 114 0,3855 -2.282 -773.844 Tt Bt Ct Néi dung Doanh thu Giá trị thu hồi tài sản Thu hồi vốn lu động Vốn đầu t Chi phí vận hành(không có khấu hao) Đầu t thay tài sản Bt-Ct HSCK=20,5% Hiệu sè thu chi & HSCK HiÖu sè thu chi & HSCK céng dån HSCK=21% HiÖu sè thu chi & HSCK HiƯu sè thu chi & HSCK céng dån B¶ng VIII-37 Xác định suất thu lợi nội (IRR) Doanh thu giảm 10% Đvt: 1000đ Năm vận hành 2009 3.146.400 2010 3.146.400 2011 3.146.400 85.800 2012 2013 2014 2015 2016 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 3.146.400 129.503 439.221 2.582.753 2.602.345 2.613.634 2.625.090 2.645.192 2.648.522 2.660.503 2.672.663 563.647 0,225 126.820 -288.520 544.055 0,187 101.738 -186.782 858.000 -239.434 0,155 -37.112 -223.894 521.310 0,128 66.728 -157.166 501.208 0,107 53.629 -103.537 497.878 0,088 43.813 -59.724 485.897 0,073 35.471 -24.253 1.042.461 0,061 63.590 39.337 0,2176 122.649 -313.394 0,1798 97.821 -215.572 0,1486 -35.580 -251.152 0,1228 640.017 -187.135 0,1015 50.873 -136.263 0,0839 41.772 -94.491 0,069 33.673 -60.818 0,0573 59.733 -1.085 NPW1=39.337 (nghìn đồng) NPW2=-1.085 (nghìn đồng) 115 Đồ án tốt nghiệp Sinh viên: Đinh Thị Hồng Doanh-KV10 Xác định suất thu lợi nội tạI phơng pháp nội suy Cho IRR1=20,5% suy ra: NPW1=39.337 nghìn đồng Cho IRR2=21% suy ra: NPW2=-1.085 nghìn đồng NPW Thay vào c«ng thøc IRR =IRR1+(IRR2-IRR1) NPW + NPW =20,5+(21-20,5) 39.337 =20,986% 39.337 + 1.085 ⇒IRR=20,986%> r=10% VËy gi¶m doanh thu dự án 10% dự có kết tàI tốt nh dự án có tính khả thi X Phân tích hiệu kinh tế tài xà hội dự án đầu t Khi phân tích kinh tế tài chính, phân tích độ nhạy, ngời ta xem xét dự án góc độ lợi ích doanh nghiệp, chủ đầu t Thông qua đó, chủ đầu t biết đợc có nên đầu t hay không có biện pháp hạn chế ảnh hởng yếu tố bất lợi Tuy nhiên dự án đợc coi khả thi phải bảo đảm đợc hiệu định kinh tế xà hội Phân tích hiệu kinh tế xà hội dự án đầu t việc xác định phân tích tiêu chi phí, lợi ích góc độ lợi ích chung toàn xà hội toàn kinh tế quốc dân Thông qua đó, nhà nớc kiểm tra, kiểm soát hoạt động dự án, thấy đợc mức độ ảnh hởng dự án tới mặt kinh tế, trị, xà hội môi trờng Từ đó, nhà nớc có biện pháp thích hợp nhằm khuyến khích nhân tố ảnh hởng bất lợi tới mặt chung xà hội Việc phân tích hiệu kinh tế xà hội dự án đầu t phức tạp hơn, đa dạng Thông thờng ngời ta phân tích số tiêu sau: 1.Chỉ tiêu giá trị sản phẩm tuý gia tăng 1.1 Giá trị sản phẩm tuý gia tăng hàng năm Chỉ tiêu phản ánh năm dự án làm tăng giá trị sản phẩm tuý cho xà hội Giá trị sản phẩm tuý gia tăng hàng năm đợc xác định theo công thức: Gt=Dt-Ct đó: Gt: Giá trị sản phẩm tuý gia tăng mà dự án mang lại năm t Dt: Doanh thu dự án năm t Ct: Chi phí đầu vào vật chất năm t Kết tính toán giá trị sản phẩm tuý gia tăng đợc thể bẳng sau: 116 Bảng VIII-38:Bản tính giá trị sản phẩm tuý gia tăng Đvt: 1000đ Chi phí vận hành 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 I 2.994.000 3.128.000 3.312.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 Doanh thu II Tæng chi phÝ vËt chÊt 1.705.541 1.790.638 1.875.212 1.959.311 1.951.549 1.934.756 1.934.756 1.934.756 đầu vào Chi phí cho sàn nhảy 160.000 170.000 180.000 190.000 190.000 190.000 190.000 190.000 Chi phí cho bán lẻ 392.000 416.500 441.000 465.500 465.500 465.500 465.500 465.500 Chi phÝ cho nhµ hµng, 608.000 646.000 684.000 722.000 722.000 722.000 722.000 722.000 quÇy Bar Chi phÝ sư dơng ®iƯn n- 58.880 62.560 66.240 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 ớc, thông tin liên lạc Chi phÝ Maketing 117.760 125.120 132.480 139.840 139.840 139.840 139.840 139.840 1/2 chi phÝ qu¶n lÝ 66.240 70.380 74.520 78.660 78.660 78.660 78.660 78.660 Chi phí sửa chữa, bảo d- 58.880 62.560 66.240 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 ìng Chi phÝ tr¶ l·i vay 71.610 65.267 58.481 51.220 43.458 35.137 35.137 35.137 vËn hµnh Chi phÝ khấu hao 172.051 172.051 172.051 172.051 172.051 163.579 163.579 163.579 10 Thuế Môn 200 200 200 200 200 200 200 200 III Giá trị tuý gia 1.288.459 1.337.362 1.436.788 1.536.689 1.544.451 1.561.244 1.561.244 1.561.244 tăng IV Tổng giá trị sản phẩm 1.288.459 2.625.821 4.062.609 5.599.298 7.143.749 8.704.993 10.266.237 11.827.481 tuý gia tăng cộng dồn Bảng VIII-39: Bảng tính giá trị sản phẩm tuý gia tăng Đvt: 1000đ Tt Nội dung 117 Chi phí vận hµnh 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 I 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 3.496.000 Doanh thu II Tæng chi phÝ vËt chÊt 1.934.756 1.934.756 1.934.756 1.934.756 1.934.756 1.934.756 1.934.756 đầu vào Chi phí cho sàn nhảy 190.000 190.000 190.000 190.000 190.000 190.000 190.000 Chi phÝ cho bán lẻ 465.500 465.500 465.500 465.500 465.500 465.500 465.500 Chi phÝ cho nhµ hµng, 722.000 722.000 722.000 722.000 722.000 722.000 722.000 quầy Bar Chi phí sử dụng điện n- 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 íc, th«ng tin liên lạc Chi phí Maketing 139.840 139.840 139.840 139.840 139.840 139.840 139.840 1/2 chi phÝ qu¶n lÝ 78.660 78.660 78.660 78.660 78.660 78.660 78.660 Chi phÝ sửa chữa, bảo d- 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 69.920 ìng Chi phÝ tr¶ l·i vay 35.137 35.137 35.137 35.137 35.137 35.137 35.137 vËn hµnh Chi phí khấu hao 163.579 163.579 163.579 163.579 163.579 163.579 163.579 10 Thuế Môn 200 200 200 200 200 200 200 III Giá trị tuý gia 1.561.244 1.561.244 1.561.244 1.561.244 1.561.244 1.561.244 1.561.244 tăng IV Tổng giá trị sản phẩm 13.388.725 14.949.96 16.511.213 18.063.457 19.624.701 21.185.945 22.747.189 tuý gia tăng cộng dồn Tt Nội dung 118 ... trình tự đầu t xây dựng gồm ba giai đoạn: + Chuẩn bị đầu t + Thực đầu t + Kết thúc đầu t đa công trình vào khai thác sử dụng Các giai đoạn lập dự án đầu t Lập dự án đầu t bớc trình chuẩn bị đầu. .. thực hiên dự án Tên công việc bắt đầu hoàn thành *Chuẩn bị đầu t đầu tháng 2/2001 cuối tháng 6/2001 +Xin phép thành lập khu vui chơi giải trí +Lập dự án khả thi +Lập dự án xét duyệt dự án đầu t *Chuẩn... vốn đầu t Dự án đầu t phơng tiện thuyết phục tổ chức tài tiền tệ nớc tài trợ cho vay vốn Dự án đầu t sở xây dựng kế hoạch thực đầu t, theo dõi, đôn đốc trình thực kiểm tra trình thực dự án Dự án

Ngày đăng: 19/10/2012, 16:52

Hình ảnh liên quan

Bảng VIII-1. Bảng tính toán giá trị thiết bị. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-1. Bảng tính toán giá trị thiết bị Xem tại trang 60 của tài liệu.
Bảng VIII-2. Bảng tính toán doanh thu. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-2. Bảng tính toán doanh thu Xem tại trang 63 của tài liệu.
Bảng VIII-4. Tính toán chi phí hoạt động Đvt:1000đ - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-4. Tính toán chi phí hoạt động Đvt:1000đ Xem tại trang 65 của tài liệu.
Bảng VIII-5. Tính toán chi phí hoạt động Đvt:1000đ - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-5. Tính toán chi phí hoạt động Đvt:1000đ Xem tại trang 66 của tài liệu.
Bảng VIII-6. Kế hoạch huy động vốn. Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-6. Kế hoạch huy động vốn. Đvt: 1000đ Xem tại trang 68 của tài liệu.
Bảng VIII-7. Tính lãi vay trong thời gian xây dựng. Đvt:1000đ - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-7. Tính lãi vay trong thời gian xây dựng. Đvt:1000đ Xem tại trang 69 của tài liệu.
Bảng VIII-8. Tổng hợp mức đầu t cho toàn bộ dự án. Đvt:1000đ - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-8. Tổng hợp mức đầu t cho toàn bộ dự án. Đvt:1000đ Xem tại trang 70 của tài liệu.
Bảng VIII-10. Trả lãi vay trong các năm vận hành. Đơn vị tính: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-10. Trả lãi vay trong các năm vận hành. Đơn vị tính: 1000đ Xem tại trang 73 của tài liệu.
Bảng VIII-11. tính khấu hao tài sản cố định Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-11. tính khấu hao tài sản cố định Đvt: 1000đ Xem tại trang 75 của tài liệu.
Bảng VIII-12. tính khấu hao tài sản cố định Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-12. tính khấu hao tài sản cố định Đvt: 1000đ Xem tại trang 76 của tài liệu.
Bảng VIII-13. Xác định chi phí vận hành (Có khấu hao) Đvr: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-13. Xác định chi phí vận hành (Có khấu hao) Đvr: 1000đ Xem tại trang 77 của tài liệu.
Bảng VIII-14. Xác định chi phí vận hành (Có khấu hao) Đvr: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-14. Xác định chi phí vận hành (Có khấu hao) Đvr: 1000đ Xem tại trang 78 của tài liệu.
hình ảnh 28.00 05 56.000 28.000 dCác thiết bị văn  - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

h.

ình ảnh 28.00 05 56.000 28.000 dCác thiết bị văn Xem tại trang 84 của tài liệu.
Bảng VIII-20. Tính giá trị thu hồi thanh lý tài sản cố định. Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-20. Tính giá trị thu hồi thanh lý tài sản cố định. Đvt: 1000đ Xem tại trang 85 của tài liệu.
Bảng VIII-21. Tính tái đầu t tài sản cố định. Đvr: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-21. Tính tái đầu t tài sản cố định. Đvr: 1000đ Xem tại trang 86 của tài liệu.
Bảng VIII-22. Tính tái đầu t tài sản cố định. Đvr: 1000đ. TtTên tài sảnTổng giá  - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-22. Tính tái đầu t tài sản cố định. Đvr: 1000đ. TtTên tài sảnTổng giá Xem tại trang 87 của tài liệu.
Bảng VIII-26. Xác định suất thu lợi nội tại (IRR). Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-26. Xác định suất thu lợi nội tại (IRR). Đvt: 1000đ Xem tại trang 92 của tài liệu.
Bảng VIII-27. Xác định thời hạn thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao. Đvt:1000 đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-27. Xác định thời hạn thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao. Đvt:1000 đ Xem tại trang 94 của tài liệu.
Bảng VIII-27. Khả năng trả nợ của dự án. Đvt:1000 đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-27. Khả năng trả nợ của dự án. Đvt:1000 đ Xem tại trang 96 của tài liệu.
Bảng VIII-28. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi. Đvt:1000 đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-28. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi. Đvt:1000 đ Xem tại trang 98 của tài liệu.
Bảng VIII-29. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi. Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-29. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi. Đvt: 1000đ Xem tại trang 100 của tài liệu.
Bảng VIII-32. Dự trù lỗ lãi (Doanh thu giảm 10%). Đvt:1000 đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-32. Dự trù lỗ lãi (Doanh thu giảm 10%). Đvt:1000 đ Xem tại trang 105 của tài liệu.
Bảng VIII-34. Xác định hiện giá hiệu số thu chi (Doanh thu giảm 10%) Đvt:1000 đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-34. Xác định hiện giá hiệu số thu chi (Doanh thu giảm 10%) Đvt:1000 đ Xem tại trang 106 của tài liệu.
Bảng VIII-35. Bảng xác định hiện giá hiệu số thu chi NPW(doanh thu giảm 10%) Đvt:1000 đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-35. Bảng xác định hiện giá hiệu số thu chi NPW(doanh thu giảm 10%) Đvt:1000 đ Xem tại trang 107 của tài liệu.
Bảng VIII-36. Xác định suất thu lợi nội tại (IRR). Doanh thu giảm 10% Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-36. Xác định suất thu lợi nội tại (IRR). Doanh thu giảm 10% Đvt: 1000đ Xem tại trang 108 của tài liệu.
Bảng VIII-37. Xác định suất thu lợi nội tại (IRR). Doanh thu giảm 10% Đvt: 1000đ. - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-37. Xác định suất thu lợi nội tại (IRR). Doanh thu giảm 10% Đvt: 1000đ Xem tại trang 109 của tài liệu.
Bảng VIII-38:Bản tính giá trị sản phẩm thuần tuý gia tăng Đvt:1000đ - lập dự án đầu tư nhằm mục đích giúp cho sinh viên có cách nhìn tổng thể về trình tự các bước lập dự án đầu tư..doc

ng.

VIII-38:Bản tính giá trị sản phẩm thuần tuý gia tăng Đvt:1000đ Xem tại trang 111 của tài liệu.

Từ khóa liên quan

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan