Bài tập vô cơ hay và khó ôn THPT QG Nguyễn Công Viên

194 17 0
Bài tập vô cơ hay và khó ôn THPT QG Nguyễn Công Viên

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Vậy nên dù hiện giờ kết quả học tập môn hóa của bạn không tốt mà trong khi môn hóa lại là môn bạn dự định dùng để xét tuyển vào đại học thì cũng đừng quá lo lắng nhé… Không sao hết vẫ[r]

(1)(2)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Là người vừa trải qua kỳ thi THPTQG-2016 – Một kỳ thi vơ khắc nghiệt với mức độ phân hóa sâu sắc đề thi chắn điều bạn khóa sau hoang mang khơng biết phải học gì, phải đâu phải làm để đạt nguyện vọng vào trường thích Và để ba mẹ tự hào, hàng xóm ngưỡng mộ khơng bị bạn bè coi thường đậu đại học Hơn thực lời hứa với !!!

Sau thi xong thường nhiều bạn khóa sau tham khảo cách học, người đạt điểm cao, học hỏi kinh nghiệm tất nhiên câu hỏi thường bạn đặt là: “Anh/chị ơi!! cho em hỏi anh/chị đạt điểm cao ạ??? anh/chị có bí kíp hơng chia cho tụi em với???” và tất nhiên câu trả lời là…bala bala… chắn đốn đươc rồi, năm năm mà

Vậy nên, tinh thần định viết tài liệu với mục đích chia kinh nghiệm học tập mà tích lũy năm rịng rã luyện thi vừa qua Mình khơng muốn lúc nói lý thuyết sng như, ngày học tiếng, làm nhiều tập nào, thời gian biểu học hợp lý… nhiều Bởi vấn đề chung chung mà nói được!!! Và điều mà muốn nói chun mơn cách tìm tịi sáng tạo học để chinh phục tập hay khó Hi vọng giúp ích cho nhiều bạn khóa sau việc học ơn thi THPTQG riêng mơn hóa

(3)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Điều muốn nói với mơn hóa mơn học thật thú vị, hấp dẫn từ lý thuyết đến tập Đặc biệt năm gần đây, tập hóa sáng tạo, cải tiến mở rộng khơng ngừng làm cho bà tập có độ hay khó “Tăng lên theo cấp số nhân” Trải qua kỳ thi THPTQG 2016, hiểu sâu sắc mức độ khó đề năm so với năm 2015 với kinh nghiệm học hóa, giải đề tích cực năm qua, tin chia bí kíp tập giúp bạn khóa sau có nguồn tập hay khó để rèn luyện tư định hướng cách giải đứng trước bài tốn vơ hay khó

Vì điều kiện thời gian khơng cho phép nên viết phần vơ hay khó, mong nhận ủng hộ nhiệt tình từ bạn Hơn trình viết tài liêu nhận giúp đỡ nhiệt tình từ bạn Nguyễn Thị Thao Mình xin chân thành cảm ơn chúc bạn học tập thật tốt trường ĐH Y dược TPHCM

Và điều muốn nói bạn khối 11 hồn tồn sử dụng tài liệu để nâng cao kỹ giải tập hóa Và điều đặc biệt muốn nói tài liệu có nhiều tập hay khó bạn cần phải tự giải tham khảo cách giải Tuyết đối không bỏ qua hết bỏ qua bạn bỏ hội đó!!! Nếu giải khơng bạn tham khảo lời giải chi tiết mà bạn Thao dày cơng biên soạn Nhớ phải nghiêng cứu thật kỹ Mặc dù cố gắng nhiều chắn tài liệu khơng thể tránh khỏi sai xót (chính tả,…) mong bạn thơng cảm

Chúc bạn có q trình ơn luyện thành cơng, đạt kết cao kỳ thi THPTQG 2017 tới

Trong tài liệu có nhắc đến tên “người bạn” nhiều hi vọng bạn chọn trường phù hợp với điểm số sở thích hi vọng ngày gặp lại bạn !

Đức Phổ, Ngày 27 tháng năm 2016 Viết xong tài liệu

Tác giả: Nguyễn Công Viên Nguyễn Thị Thao

(4)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Chủ đề 1: Bài toán liên quan đến CO2 toán liên

quan đến phương trình ion thu gọn

Bµi tËp tù luyÖn 18

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 23

Chủ đề 2:Tuyển chọn tốn vơ hay khó 38

Bµi tËp tù lun 72

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 78

Bµi tËp tù lun 95

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 102

Bµi tËp tù lun 122

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 129

Bµi tËp tù lun 154

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 160

10 tập chọn lọc luyện tập không đáp án 189

(5)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Chủ đề

Bài toán CO2 tác dụng dịch kiềm

toỏn liờn quan n phương trình ion thu gọn

Đây phần chiếm vài câu hỏi phân loại tầm từ điểm đến điểm đề thi (ĐH) THPTQG Để làm tốt câu đề thi bạn cần rèn luyện kỹ phương pháp tập từ để giành thời gian sau cho việc nghiêng cứu toàn khác khó phục vụ cho nguyện vọng cao bạn

Ở đưa số ví dụ giải chi tiết để bạn dễ hình dung khơng nói phương pháp cụ thể nhé!! Bởi hóa học đặc biệt với tốn hóa trắc nghiệm phương pháp tốt vơ phương pháp Vậy nên bạn tích cực luyện tập theo tập nghĩ nội công bạn cải thiện nhiều đấy… tự tin lên, tương lai tươi sáng phía trước

Khơng vịng vo nhiều nữa, vào ví dụ đầu tiên, từ dễ đến khó nhé!!

Hướng dẫn giải:

Đây toán thuộc dạng dễ

Phân tích: Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm kim loại kiềm thổ

thì

 Trường hợp 1: Nếu

2

CO Ca (OH)

n n

2 CO

n n chất tan dung dịch Ca(OH)2

Ví dụ 1: Sục từ từ đến hết 0,3 mol CO2 vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M

thì thu dung dịch chứa m gam chất tan Giá trị m

(6)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2 2

CO Ca (OH ) CO Ca ( OH )

n n n  n n dung dịch không chứa chất

tan Phương trình:

2

CO Ca(OH) CaCO H O  Trường hợp 2: Nếu

2 2 2

Ca (OH ) CO Ca (OH ) Ca (OH ) CO

n  n  2n n 2n n

thì kết tủa bị tan phần chất tan dung dịch lúc muối Ca(HCO3)2

 Trường hợp 3:

2

CO Ca (OH )

n  2n khơng có kết tủa kết tủa bị tan hết

Phương trình 2

2 3

CO Ca(OH) CaCO H O CO H O CaCO Ca(HCO )

  

 

  

Lưu ý phương

trình nước dư nhé, cần quan tâm CaCO3 CO2

Quay trở lại toàn bạn giải theo cách viết phương trình phản ứng làm sau

3

2

2 3

Ca ( HCO )

CO Ca(OH) CaCO H O

0,3 0, 0,

CO H O CaCO Ca(HCO )

(0,3 0, 2) 0, 0,1 m 0,1.162 16,

  

   

  

    

Chọn đáp án D

Cách 2: Nhận thấy

2 2 2

3 2

Ca (OH) CO Ca (OH) CaCO Ca (OH) CO

BTNT.Ca

Ca (HCO ) Ca (OH) CaCO

n n 2n n n 2n n 0,1

n n n 0,1

      

   

Vậy m =16,2 Rất đơn giản không Ở trường hợp SO2 tác dụng với

(7)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

Ta có:

2

2 2

2 SO

Ba (OH) SO SO

Ba (OH)

6, 72

n 0,3(mol)

22, n n n n 0,3(mol) m 65,1(gam)

n 0, 4(mol)

 

 

      

 

Vì tài liệu chứa tập hay khó nên ví dụ nâng độ khó lên

Nhớ cơng thức bạn phải nhớ hết vận dụng cách thành thạo

Các công thức giải nhanh kèm tài liệu nhắc đến giải

Hướng dẫn giải: Cách 1:

Ví dụ 2: Sục từ từ đến hết 6,72 lít (đktc) khí SO2 vào 400 ml dung dịch

Ba(OH)2 1M Thì thu m gam kết tủa Giá trị m

A. 43,4 gam B. 65,1 gam C. 75,95 gam D. 86,8 gam

Ví dụ 3: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l Ba(OH)2 y mol/l dung

dịch Y gồm NaOH y mol/l Ba(OH)2 x mol/l Hấp thụ hết 0,04 mol

CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu dung dịch M 1,97 gam kết

tủa Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thu

được dung dịch N 1,4775 gam kết tủa Biết hai dung dịch M N tác dụng với KHSO4 sinh kết tủa trắng Giá trị x, y

(8)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Đề nói “Biết hai dung dịch M N tác dụng với KHSO4 sinh kết

tủa trắng” nên dung dịch phải có ion Ba2+

Do ta có:

3

2 BaCO

2

NaOH : 0, 2x

0, 04CO 200ml X n n 0,01

Ba(OH) : 0, 2y 

    

Ta có trường hợp

 TH2:

2 CO OH

n n  n 0, 010, 2x2.0, 2y0, 04(1)

Xét thí nghiệm 2: 2

2

NaOH : 0, 2y

0,0325 CO n 0,0075

Ba(OH) : 0, 2x 

  

Cũng xét trường hợp

2 CO OH

n  n  n 0, 2.2x0, 2y0, 03250, 0075(2)

Giải hệ (1)(2) x 0,05

y 0,1

  

 

Cách 2:

Đề gợi ý

Cả dung dịch M N tác dụng với KHSO4 nên dung dịch bắt buộc

phải có ion Ba2+ mà có Ba2+ khơng có CO32 Đồng thời hai thí nghiệm số mol kết tủa nhỏ số mol CO2 nên dung dịch chứa

3

HCO tức không chứa OH

-Vậy nên ta vận dụng định luật bảo tồn điện tích dung dịch cho hai thí nghiệm

(9)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

BTDT

3

Ba : 0, 2y 0,01

Na : 0, x 2(0, 2y 0,01) 0, 2x 0, 03

HCO : 0,04 0,01

 

 

   

 

Tương tự thí nghiệm dung dịch sau chứa

BTDT

3

Ba : 0, 2x 0,0075

Na : 0, y 2(0, 2x 0, 0075) 0, 2y 0, 025

HCO : 0,0325 0,0075

 

 

   

 

Vậy x 0,05

y 0,1

 

 

 

Chọn đáp án B.

Hướng dẫn giải:

Phân tích

 100 ml X tác dụng với KOH dư thu 0,05 mol kết tủa

 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu 0,075 mol kết tủa

Ở thí nghiệm KOH dư có nhiệm vụ chuyển tồn ion

2

3

HCOCO  theo pt phản ứng OHHCO3 CO32H O2 Và ion

3

CO vừa sinh lại bị ion Ba2 hút tạo kết tủa theo phương trình

2

3

Ba CO BaCO Nhưng lượng Ba2dư hay thiếu chưa biết Do

Ví dụ 4: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba , HCO ,2 3 K (x _ mol),

3

NO (y _ mol) Cho 100 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch

KOH kết thúc phản ứng thu 9,85 gam kết tủa Cho 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu

14,775 gam kết tủa Mặt khác đun sôi đến cạn 200 ml dung dịch X thu 26,35 gam chất rắn khan Giá trị x, y

(10)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

vậy ta có trường hợp thứ để kiểm chứng

Ba  hết hay chưa hết!!! Rõ

ràng trường hợp

Ba  hết trường hợp thứ số mol kết tủa

mới lớn số mol kết tủa thu trường hợp Các bạn có đồng ý khơng nào???

Và qua nhận xét trường hợp ta có

100ml X

2 Ba : 0, 05 HCO : 0, 075

 

    

( bạn viết phương trình để kiểm tra điều

nói nhé)

Để cho dễ xét ta xét cho 100 ml X cô cạn tức lượng chất rắn thu 0,5.26,35=13,175 gam

Các bạn lưu ý cô cạn X mà

3

HCO Ba

n  2n thì ion HCO3

sẽ bị phân hủy hồn tồn theo phương trình: to

2

3 2

2HCOCO CO H O

Tức 13,175 gam chất rắn chứa

2

3

Ba : 0, 05(mol) K : 0, 25x

NO : 0, 25y

CO : 0, 0375(mol)

 

        

( giả định

nhé, trắc nghiệm mà phải nhanh, không chừa thủ thuật hết Rồi xong

Lưu ý bào tồn điện tích bảo toàn cho dung dịch

Vậy

2

3

BTDT

ion ( ) ion ( ) Ba K HCO NO

BTKL

ran

n n 2n n n n

2.4.0, 05 x 4.0, 075 y

m 0, 05.137 39.0, 25x 62.0, 25y 0, 0375.60 13,175

x 0,1

y 0,

   

 

      

 

   

 

     

 

   

 

 

(11)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

 Dung dịch X

Nhỏ từ từ đến hết 0,2 mol HCl vào X: Có phản ứng ion đối kháng theo thứ tự

H

n  y 0, 05 0, y 0,15

     

 Dung dịch Y:

Nhỏ từ từ đến hết 0,2 mol HCl vào X: Có phản ứng ion đổi kháng theo thứ tự

H

n  x 0,1 0, x 0,1(mol)

     

Trộn X + Y thu dung dịch Z chứa:

3

HCO : 0, 25 CO : 0, 25 Na , K

 

    

2

Ba : 0,

Z Ba(OH) :

OH : 0,8

 

 

 

2

3 CO

BaCO

n 0, 25 0, 25 0,5(mol)

a m 78,8

   

  

Ví dụ 5: Dung dịch X chứa x mol NaHCO3 y mol Na2CO3 Dung dịch Y

chứ x mol K2CO3 y mol KHCO3 Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl

1M vào X, thu 1,12 lít CO2 (đktc) Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung

dịch HCl 1M vào dung dịch Y, thu 2,24 lít CO2(đktc) Trộn dung dịch

X với dung dịch Y thu dung dịch Z Cho Z tác dụng với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 thu a gam kết tủa Biết phản ứng xảy hoàn toàn

Giá trị x, y a

A. 0,1; 0,15 78,8 B. 0,15; 0,2 68,95

(12)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Chọn đỏp ỏn A

Hướng dẫn giải:

Đây trường hợp nhỏ đồng thời dung dịch chứa hai muối vào axit nên chúng đồng thời phản ứng theo tỉ lệ mol tương ứng

Có mol chất

2

3

CO : 0,

H : 0, 42 HCO : 0,3

 

 

 

 

2

3

2 pu

H CO

pu HCO BTNT.C

CO

n 0, 42 2v n

n : v v 0,12

v 0,

n 0,18

n : n

n 0,3

n 0,3

 

  

  

 

 

  

 

 

 

 

Với

2 2

2 2

2

2

NaOH Ba (OH) CO NaOH Ba (OH)

CO NaOH Ba (OH) CO

OH

NaOH : 0, CO : 0,3

Ba(OH) : 0,08

n n n n 2n

n n  n n 2n n 0,06 m 11,82(gam)

   

    

        

Chọn đáp án A.

Ví dụ 6: [Trích đề thi thử Bookgol – lần 12 – 2016]

Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M KHCO3 3M

vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu khí CO2 Dẫn tồn khí CO2

thu vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M Ba(OH)2 0,8M, kết thúc

các phản ứng thu m gam kết tủa Giá trị m

(13)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

Cách 1:

Đề nói dung dịch thu muối tác dung dịch chứa

2

2 3 3

BTDT BTNT.C

CO K CO CO HCO

2

3 chat tan

2V 2, 75V 2a b

K : 2V

V 0,

n n n n

Na : 2, 75V

a 0,35

CO : a 0, V a b

b 0, 25

HCO : b m 39.2V 2, 75V.23 60a 61b 64,5

 

 

 

   

 

 

   

  

  

  

   

   

 

    

 

Cách 2:

Gọi x thể tích dung dịch cần tìm

Quy doi

2

2

NaOH : 2,75x NaOH : 2,75x

0, mol CO dd (0, x) mol CO

K CO : x KOH : 2x

 

    

 

Vì dung dịch sau chứa muối nên tồn 3

HCO CO

      

2

2

3

CO

CO OH

BTNT.C

CO

HCO CO

n n n 4,75x (0, x) 3,75 x 0,

n n n 0,8 2,75x

 

 

      

    

Và chất rắn sau cô cạn dung dịch

Ví dụ 7: [Trích đề thi thử Chuyên ĐHSP Hà Nội – lần – 2016]

Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M

và K2CO3 1M Cô cạn dung dịch sau phản ứng nhiệt độ thường thu

64,5g chất rắn khan gồm muối giá trị V

(14)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3 Na : 2,75x K : 2x

64,5g 64,5 23.2,75x 39.2x 60(3,75x 0, 4) 61(0,8 2,75x) CO : 3,75x 0,

HCO : 0,8 2,75x x 0,

  

      

 

 

  

Chọn đáp án D

Hướng dẫn giải:

Đầu tiên số 0,03

n 0, 03 Số mol kết tủa trường hợp nên

Ví dụ 8:[Trích đề thi THPTQG – 2016 – Bộ Giáo dục]

Sục CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M Ba(OH)2 0,1M

Đồ thị biễu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng sau:

Giá trị V

(15)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2 CO OH

n n n 0,001V(0, 0,1.2) 0,13 0, 03

V 400 ml

      

 

Chọn đáp án C

Hướng dẫn giải:

Đề gợi ý sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp có kết tủa sau nung lại có

kết tủa tiếp nghiểm nhiên dung dịch X chứa

3

Na : 0,

Ba :

HCO

 

 

   

Gọi số mol kết tủa y ta có

BTDT BTNT.Ba

2

chat tan BTNT.C

sau truoc

Na : 0, 0, 2(0, 4 y) a y

Ba : 0, 4x y m 23.0, 137(0, 4x y) 61(a y) 27,16

HCO a y 1

n n 0, 4x y y

2

 

 

     

 

        

 

 

 

     

a 0,36 V 8, 064

x 0,3

y 0, 08

  

   

  

Chọn đáp án B

Ví dụ 9: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M

Ba(OH)2 x mol/l thu m gam kết tủa dung dịch X chứa 27,16 gam chất

tan Đun nóng dung dịch X lại thu thêm 0,5m gam kết tủa Giá trị V

(16)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

100 ml dung dịch X

H

2

2

NaHCO : x HCl : 0,15

n 0,15 2x

H SO : 0,1x

Na CO : x 

 

   

 

 

Nhận xét

2 HCO CO

n 1

n

 

Nên gọi

3

2

3

2

3

pu

HCO BTNT.C

CO pu

CO

pu pu pu

H HCO CO

n : v

2v n v 0,1

n : v

n 0,15 2x n 2n 0,3 x 0, 075

  

 

   

  

       

Khi cho Z tác dụng BaCl2 kết tủa thu

3

2

2

3

4

BaCO

BTNT.C 200ml

con lai dd lai dd

C CO

100ml X

CO HCO

BaSO : 0, 075

27,325g n 0,05

BaCO

n 0,05 n n 0,3 n 0,6

V 13, 44

 

 

 

     

 

Chọn đáp án A Ví dụ 10: [PCTT]

Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu 200 ml dung dịch X

chứa NaHCO3 Na2CO3 có nồng độ mol Dung dịch Y chứa HCl 1,5M

H2SO4 xM Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu

được dung dịch Z 4,48 lít khí CO2 (đktc) Cho BaCl2 dư vào dung

dịch Z thu 27,325 gam kết tủa Giá trị V

(17)(18)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bµi tËp tù lun

Câu 1: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol – 2016 ]

Sục hết 5,376 lít CO2 vào 150 ml KOH 2M, cho vào dung dịch sau

phản ứng BaCl2 dư thu gam kết tủa

A. 11,82 gam B. 6,00 gam C. 35,46 gam D. 47,28 gam

Câu 2:[Trích đề thi thử lần Chuyên đại học Vinh – 2015 ]

Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH

1,5M Na2CO3 1M thu dung dịch X Cho BaCl2 dư vào X

a gam kết tủa Cho phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị a

A. 19,7 gam B. 9,85 gam C. 29,55 gam D. 49,25 gam

Câu 3: [Trích đề thi thử chuyên Quốc học Huế lần – 2015 ]

Sục V lít CO2 vào lít dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M NaOH

0,1M Sau phản ứng xảy hồn tồn thu 19,7 gam kết tủa Giá trị lớn V

A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 13,44 lít

Câu 4: [Trích đề thi thử Câu lạc Bộ Yêu Vật Lý lần – 2016 ]

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 vào dung dịch có x mol Na2CO3

y mol KOH thu dung dịch A Chia A thành phần Phần cho tác dụng hết với CaCl2 dư thấy xuất 7,5 gam kết tủa

trắng Phần hai cho tác dụng với BaCl2 đun nóng dư thấy xuất

20,685 gam kết tủa trắng Tỉ số x/y

A. B. C. 0,25 D. 0,5

Câu 5: [Trích đề thi thử Câu lạc Bộ Yêu Vật Lý lần – 2016 ]

Sục hồn tồn 11,2 lít hỗn hợp X gồm SO2 CO2 có tỷ khối so với H2

là 27 vào V ml dung dịch chứa Na2CO3 2M, KHSO3 2M KOH 4M thu

được dung dịch có chứa 96,4 gam chất tan V nhận giá trị sau

(19)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 6: Sục V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M Ca(OH)2

1M đến phản ứng xảy hồn tồn thu dung dịch X m gam kết tủa Cho BaCl2 vào X có kết tủa xuất Giá trị V

A. 18 B. 10 C. D. 14

Câu 7: Dung dịch X chứa ion Na+ ( a mol) Ba2+ ( b mol)

3

HCO (c mol) Chia X thành hai phần

Phần tác dụng hoàn toàn với KOH dư thu m gam kết tủa Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư thu 4m gam kết tủa

Tỉ lệ a:b

A. : B. : C. : D. :

Câu 8: Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 N2 có tổng

khối lượng 32,4 gam qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,4M Sau phản ứng xảy hoàn toàn thu m gam

kết tủa Giá trị m

A. 15,76 gam B. 3,94 gam C. 7,88 gam D. 19,7 gam

Câu 9:[Trích đề thi thử chuyên Quốc học Huế - 2015]

Cho nước qua than nóng đỏ, thu 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2, H2 Cho tồn khí X tác dụng hết với CuO dư thu

được hỗn hợp rắn Y Hòa tan tồn Y HNO3 lỗng dư thu

8,96 lít khí NO( sản phẩm khủ nhất, đktc) Phần trăm thể tích khí CO X

A. 28,57% B. 24,5% C. 14,28% D. 22,22%

Câu 10: Dung dịch E chứa ion Mg2+, SO24, NH , Cl4  Chia dung dịch thành phần

 Phần một: cho tác dụng với NaOH dư, đung nóng, thu 0,58 gam kết tủa 0,672 lít (đktc)

 Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu 4,66 gam kết

tủa

Tổng khối lượng chất tan dung dịch E

(20)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 11: Cho m gam NaOH vào lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l,

thu lít dung dịch X Lấy lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu 11,82 gam kết tủa Mặt khác, cho1 lít dung dịch X vào

dung dịch CaCl2 dư đun nóng thu gam kết tủa Giá trị a

và m tương ứng

A. 0,07 3,2 B. 0,04 4,8 C. 0,08 4,8 D. 0,14 2,4

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/l Al2(SO4)3 y mol/l

tác dụng với 700 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng xảy hoàn toàn thu 7,8 gam kết tủa Mặt khác, cho 200 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu 27,96 gam kết tủa Giá trị x, y

lần lượt

A. 0,2 0,4 B. 0,6 0,2 C. 0,3 0,4 D. 0,3 0,6

Câu 13: Chia dung dịch Z chứa Na , NH , SO , CO 4 24 23thành phần Phần cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu

được 4,3 gam kết tủa X 470,4 ml khí 13,5oC 1atm Phần cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu 235,2 ml khí 13,5oC 1atm Tổng khối lượng muối Z

A. 1,19 gam B. 9,52 gam C. 4,76 gam D. 2,38 gam

Câu 14: Dung dịch X chứa:

HCO , Ba , Na , 0, mol Cl    Cho ½ dung

dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc phản ứng thu 9,85 gam kết tủa Mặt khác, cho lượng dư dung dịch NaHSO4 vào ½ dung dịch

X lại, sau phản ứng thu 17,475 gam kết tủa Nếu đun nóng tồn lượng X tới phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa cạn nước lọc thu gam muối khan

A. 26,65 gam B. 39,6 gam C. 26,68 gam D. 26,6 gam

Câu 15: Cho dung dịch X chứa

3 2

3

0,1 mol Al , 0, mol Mg , 0, mol NO , x mol Cl , y mol Cu    

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với AgNO3 dư 86,1 gam kết tủa

(21)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 25,3 gam B. 26,4 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam

Câu 16: Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3, thu 1,12 lít khí (đktc) dung dịch X Khi cho nước vôi

dư vào dung dịch X thấy xuất gam kết tủa Giá trị x y

A. 0,1 0,075 B. 0,1 0,05 C. 0,2 0,15 D. 0,15 0,1 Câu 17: [Thầy Bùi Tuấn Minh – THPT số Đức Phổ – 2016]

Hấp thụ hồn tồn 7,84 lít CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH

1M KOH xM Sau làm bay thu 37,5 gam chất rắn Giá trị x

A. 1,5 B. 1,0 C. 0,5 D. 1,8

Câu 18:[Thầy Bùi Tuấn Minh – THPT số Đức Phổ – 2016]

Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có số mol vào

nước, thu 500 ml dung dịch Y V lít H2 (đktc) Hấp thụ 3,6V lít

CO2 vào 500 ml dung dịch Y, thu 37,824 gam kết tủa Giá trị m

A. 41,19 gam B. 36,88 gam C. 32,27 gam D. 46,10 gam

Câu 19: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH

y mol K2CO3 thu 200 ml dung dịch X Lấy 100ml dung dịch X cho từ

từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5 M thu 2,688 lít khí (đktc) Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu 39,4 gam kết tủa Giá

trị x

A. 0,15 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,06

Câu 20:[LHN]

Đặt hai cốc A, B có khối lượng lên đĩa cân; cân thăng Cho 10,6 gam Na2CO3 vào cốc A 11,82 gam BaCO3 vào cốc B, sau

thêm 12 gam dung dịch H2SO4 98% vào cốc A thấy cân Nếu

thêm từ từ dung dịch HCl 14,6% vào cốc B cân trở lại cân tốn gam dung dịch HCl

A. 6,996 gam B. 7,266 gam C. 8,668 gam D. 5,674 gam

(22)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu 29,55 gam kết tủa Nộng

độ mol Na2CO3 KHCO3 A

A. 0,2 0,4 B. 0,18 0,26 C. 0,21 0,32 D. 0,21 0,18

Câu 22: [Trích đề thi thử THPTQG Chuyên Hạ Long lần – 2016]

Hịa tan hồn tồn 51,3 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ca, CaO vào

nước dung dịch X chứa 28 gam NaOH giải phóng 5,6 lít (đktc) khí H2 Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X thu m gam kết tủa Giá trị

của m

A. 72 B. 86 C. 64 D. Khác

Câu 23: Dẫn từ từ 5,6 lít (đktc) khí CO2 vào 400 ml dung dịch chứa đồng

thời chất sau NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M K2CO3

0,125M thu dung dịch X Thêm CaCl2 vào X tới dư thu m gam

kết tủa Giá trị m

A. 7,5 gam B. 27,5 gam C. 25 gam D. 12,5 gam

Câu 24: [Trích đề thi thử Chuyên ĐHSP Hà Nội lần – 2016]

Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3

0,1M, thu dung dịch X kết tủa Y Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến bắt đầu có khí sinh hết V ml Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị V

A. 160 B. 40 C. 60 D. 80

Câu 25:[Trích đề thi thử Chuyên KHTN Hà Nội lần 2- 2016]

Trộn 100ml dung dịch X (KHCO3 1M K2CO3 1M) vào 100ml dung

dịch Y (NaHCO3 1M Na2CO3 1M) thu dung dịch Z Nhỏ từ từ 100ml

dung dịch T (H2SO4 1M HCl 1M) vào dung dịch Z thu V lít

CO2(đktc) dung dịch E Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch E m gam kết

tủa Giá trị m V

(23)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bảng đáp án

Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: B Câu 7: C Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: A Câu 11: C Câu 12: C Câu 13: C Câu 14: A Câu 15: C Câu 16: D Câu 17: A Câu 18: B Câu 19: C Câu 20: A Câu 21: D Câu 22: D Câu 23: A Câu 24: D Câu 25: B

Hướng dẫn giải chi tiết:

Câu 1:

Hướng dẫn giải :

2

2

BTNT.K

BaCl

2

2 BTNT.C

CO BTDT

K 0,3

0, 24 mol CO 0,3 KOH HCO : a m

CO : b

a b n 0, 24 a 0,18

n 0, 06 m 0, 06.197 11,82(gam)

b 0, 06

a 2b 0,3

 

 

  

 

     

      

   

 

Câu 2:

Hướng dẫn giải :

2

2

2 3

BTNT.Na

BaCl

2

2 2

3 BTNT.C

CO CO

BTDT

Na 0,15 0,1.2 0,35

NaOH : 0,15

0, mol CO HCO : a m

Na CO : 0,1

CO : b

a b n n 0,3

b 0, 05 m 0, 05.197 9,85

a 2b 0,35

 

 

   

 

  

 

    

     

   

(24)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải :

Lý thuyết giải nhanh

Khi sục CO2 vào hỗn hợp có trường hợp thu lượng kết

tủa

Trường hợp 1:

2 CO

19,7

n n 0,1

197

  

Trường hợp 2:

2 max

CO OH

n  n  n 0, 2.2 0, 0,1 0,5   V 11,

Câu 4:

Hướng dẫn giải :

Thấy đề gợi ý cho CaCl2 có đun nóng thu kết tủa nên suy

dung dịch chứa ion HCO3

Lại thấy đề hỏi tỉ lệ x x / y  y /

Để dễ ta cưa đôi hỗn hợp ban đầu để dễ dàng xử lý

Phân tích tốn: 2

3

Na : 2x K : y Na CO : x

0,1 CO

KOH : y HCO

CO

 

   

 

 

 

 

Ở thí nghiệm CaCl2 có nhiệm vụ hút tồn ion CO32trong dung dịch để

tạo kết tủa

2 CO

n  n 0, 075

  

Ở thí nghiệm có đun nóng nên

2

3 3

CO HCO HCO

1

n n n 0,105 n 0, 06

2

  

(25)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Lúc có

BTDT BTNT.C

2x y 0, 21 x 0, 035 x 0, 035

0, 25

y 0,14 y 0,14

x 0,1 0,135

     

    

  

 

Câu 5:

Hướng dẫn giải :

Đây tốn lạ, có biến đổi từ việc sử dụng thơng thường CO2

hoặc SO2 trở thành XO2 Với X có phân tử khối trung bình xác định

2

x y 0,5

CO : x

x y 0, 25 (mol)

44x 64y

27.2 SO : y

x y

  

 

    

 

  

Cịn dung dịch

3

CO HSO

n   n 

Vậy nên khơng tính tổng qt gọi khí ion âm

2

3 X

2

XO

12 32

HXO (voi M 22)

2 XO

  

 

 

  

Mở rộng toán:

 Nếu đề cho tỷ lệ khí ban đầu tỉ lệ ion dung dịch m : n phân tử khối X tính MX 12m 32n

m n

 

Trong ta ưu tiên trường hợp XO2 dư

(26)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường BTDT

BTNT.X

3 BTKL

2

Na : 4V

10V x 2y

K : 6V

x y 4V 0,5

HXO : x

23.4V 39.6V 71x 70y 96,

XO : y

 

  

   

 

    

 

 

    

 

x 2y 10V x 0,8

x y 4V 0,5 y 0,1

71x 70y 326V 96, V 0,1 100ml

   

 

 

     

      

 

Câu 6:

Hướng dẫn giải

2

2

NaOH : 0,3 V(l) CO

Ca(OH) : 0,3

   

Theo đề dung dịch phải khơng chứa ion Ca2+ Vì có Ca2+ khơng thu kết tủa cho BaCl2 vào dung dịch, dung dịch chứa ion

2

CO 

Vậy

2 2

2

Ca (OH ) CO Ca (OH ) NaOH CO

n n n n

0,3 n 0, 6, 72 V 13, 44

  

     

Từ đáp án chọn B

Câu 7:

Hướng dẫn giải

Dung dịch X chứa

3

Na : a Ba : b HCO : c

 

 

(27)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

 Phần 1: tác dụng với KOH dư

Ba

n n  b

 Phần 2: tác dụng với Ba(OH)2 dư

3 HCO

n n  c Theo đề c = 4b

BTDT

3

Na : a

a

dung dich Ba : b a 2b 4b a 2b

b

HCO : 4b

 

 

        

 

Câu 8:

Hướng dẫn giải:

Nhận xét CO N2 không tham gia phản ứng trường hợp

2

CO N

M M 28 Nên coi CO N2 X

2

X : a a b 1,1 a

CO : b 28a 44b 32, b 0,1

  

  

  

  

 

Ta quan tâm đển CO2 phản ứng

Có 2

2

NaOH : 0,04 CO : 0,1

Ba(OH) : 0,04

   

Ta có:

2 2

CO NaOH Ba (OH) OH CO

n n n n n  n 0,02m3,94

Câu 9:

Hướng dẫn giải

Viết phương trình phản ứng cho nước qua than nung đỏ

2 2

2

C 2H O CO 2H

a 2a

C H O CO H

b b

  

  

(28)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

HNO CuO

2

CO : a

0, CO : b Cu 0, NO

H : 2a b

 

 

 

 

Áp dụng

2 BTE

Cu NO Cu CuO O CO H

2n 3n n 0, n n n n

2a 2b 0, a 0,1 0, 2

%CO 28,57%

3a 2b 0, b 0, 0,

       

  

 

    

  

 

Câu 10:

Hướng dẫn giải

 Từ phần suy

2

4 Mg NH

n 0, 01

n 0,03

  

 

 

  Từ phần suy

4 BaSO Ba

n  n 0,02

 Bảo tồn điện tích cho dung dịch

Cl

n  0,01

m 2(0, 01.240, 02.960, 03.18 0, 01.35,5) 6,11

Câu 11:

Hướng dẫn giải

Dung dịch sau chứa 32

3

Na : CO HCO

 

 

   

Từ đề ta để ý điền

từng số mol chất vào ngoặc để dễ kiểm soát

 Khi cho lít tác dụng với BaCl2 dư CO

n  0, 06

(29)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

3 3

2

3

CO HCO HCO

BTDT

Na CO HCO

1

n n n n 0, 02

2

n 2n n 2.0, 06 0, 02 0,14

  

  

    

     

Vậy lít dung dịch ứng với

BTNT.Na

3 NaOH

3

Na : 0, 28

0,12 0,04

CO : 0,12 a 0,08 n 0, 28 0,16 0,12

2 HCO : 0,04

m 4,8

 

 

 

      

  

 

Câu 12:

Hướng dẫn giải

 Cần nhớ: cho dung dịch kiềm vào dung dịch chứa ion nhơm xuất kết tủa theo trường hợp sau

TH1: ( thieu )

OH

OH n  3n

 

TH2: OHdu nOH 4nAl3 n

  

3

2

AlCl : 0, 2x

0, NaOH Al (SO ) : 0, 2y

 

Khi cho 200 ml E tác dụng với BaCl2 dư thu 0,12 mol kết tủa nên

4 BaSO

n 0, 2.3.y0,12y0,

Tới so đáp án chọn B Nhưng cần phải làm tiếp để rèn cơng thức mở rộng xíu

Khi cho 0,7 mol NaOH tác dụng với 200 ml E ưu tiên xét trường hợp kết tủa bị tan phần

3

OH Al

n 4n n 0, 4(0, 2.x 0, 2.0, 2.2) 0,1

x 0, x 0, y 0,

  

      

     

(30)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 13:

Hướng dẫn giải

 Có

4 NH

PV 1.0, 4704

n n 0, 02

22, RT

.(13,5 273) 273

     

 Khi cho tác dụng HCl

3 CO

PV

n n 0,01

RT

   

 Khi cho tác dụng với Ba(OH)2

2

4 4 3

2

BaSO BaCO SO CO

0,01 SO

BTDT

Na

m m m 233.n 197.n

n 0, 01

n 0, 02

 

    

 

 

4

Na : 0, 02 NH : 0, 02 / 2(Z)

SO : 0, 01 CO : 0, 01

  

 

  

Vậy Khối lượng muối Z

m 2(0, 02.23 0, 02.18 0, 01.96  0, 01.60)4, 76

Câu 14:

Hướng dẫn giải

(31)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường o NaHSO Ba NaOH HCO

t loc tach ket tua

BTDT

n 0, 075

CO : 0, 025

n 0, 05 Ba : 0, 05

Ba : 0, 075

Cl : 0,15 ran Na : 0, 05

Na : 0, 05

Cl : 0,15 Na : 0, 05

Cl : 0,15

                                           

Dễ dàng suy m 2(0, 05.1370, 05.23 0,15.35, 5)  26, 65(gam)

Câu 15:

Hướng dẫn giải

3 AgNO Cl BTDT

Al : 0,1 Mg : 0,

n x 0,

X NO : 0,

0,1.3 0, 2.2 2y 0, 0, y 0, 05

Cl : x

Cu : y

                              

Cho 0,85 mol NaOH vào X

 

2 3

Mg (OH) Cu (OH) Al(OH) Al(OH)

OH Al

0,2 0,05 2

n n n 4n n 0,85 n 0, 05

Mg(OH) : 0,

m 20, Cu(OH) : 0, 05

Al(OH) : 0, 05

                  Câu 16:

Hướng dẫn giải

Nhận thấy thêm Ca(OH)2 dư vào X thu kết tủa

Vậy

2

H CO

sau

n n n x y 0,05 x 0,15

y 0,1

n 0,05 y 0, 05

(32)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Chọn đỏp ỏn D

Câu 17:

Hướng dẫn giải

Ưu tiên xét trường hợp CO2 dư tức có muối axit

Vậy dung dịch chứa ion sau

2

3

Na : 0, K : 0, 2x

CO : a

HCO : b

 

  

     

2 BTDT

BTNT.C

CO BTKL

0, 0, 2x 2a b x 1,5

a b n 0,35 a 0,15

b 0, 0, 2.23 0, x 39 60 a 61b 37,5

     

 

      

 

  

    

Chọn đáp án A

Câu 18:

Hướng dẫn giải

BTE

Ba

V

n a

22,

  

Ban đầu H O2

2 BTNT.Ba

2

Ba : a

BaO : a Ba(OH) : 3a

Ba(OH) : a

 

 

 

Nhận xét:

2

CO Ba (OH)

n 3,6a n n 6a 3,6a 0,192 a 0, 08

m 0, 08(137 153 171) 36,88(gam)

       

    

(33)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 19:

Hướng dẫn giải

Sơ đồ toán

2 0,15 mol HCl

2 Ba (OH) (du)

2

3

K

KOH : x 0,12(mol)

0, CO dd CO : a

K CO : y 0, 2(mol)

HCO : b

 

 

 

 

  

 

 

Nhận xét thí nghiệm tồn C chui vào kết tủa BaCO3

Do a + b = 0,2 xét ½ dung dịch X nên

2 BTNT.C

CO

y n 2(a b) y 0,

     

Cần quan tâm tới ion âm phần hai tham gia phản ứng với HCl Khi nhỏ từ từ dung dịch chứa đồng thời ion âm vào dung dịch HCl hai ion phản ứng đồng thời với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng ban đầu chúng (Sự tiếp xúc phân tử nhiều thì khả phản ứng nhiều tương ứng với tỉ lệ chúng giống “ Lửa gần rơm dễ cháy” cịn gặp cháy ln chắc, mặc dù cho rơm yểu rơm nữa, chất rơm phải bị lửa liếm cháy ion đối kháng vậy, khả gặp của chúng cao chứng tỏ phản ứng dễ xảy khả phản ứng tùy vào lực ion Tức phản ứng cịn nhiều phản ứng nhiều… Đơn giản thôi…)

Vậy

2

3 0,15 mol HCl

2

a b 0, 2(BTNT.C)

CO : a

0,12 mol CO a v

HCO : b

b n

 

  

 

 

 

 

 

Với v n số mol ion tham gia phản ứng

H BTNT.C

n 2v n 0,15 v 0, 03

n 0, 09

v n 0,12

   

  

 

   

 

(34)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

3

CO BTDT

K HCO

a n 0, 05

n 2.0,05 0,15 0, 25(mol)

b n 0,15

 

 

 

    

 

 

Vậy số mol K hỗn hợp ban đầu 0,5 mol

BTNT.K

x 2.0, 0,5 x 0,1

     

Chọn đáp án C

Câu 20:

Hướng dẫn giải

Bài “khác người đặc biệt” ^^ Xử lý cốc

Cốc A:

Ban đầu cân nặng 10,6 gam tương ứng với 0,1 mol Na2CO3

Khi thêm 12 gam dung dịch H2SO4 98% ứng với 0,12 mol H2SO4

2

coc A dd H SO CO

m m m 12 0,1.44 7, 6(gam)

     

Vậy mA 10, 7, 18, 2(gam) 

Vậy muốn cân thăng cốc B có khối lượng 18,2 gam tức

2

coc B dd HCl CO

0,146m

m 18, 11,82 6,38(gam) m m m 44

2.36,5

m 6,996

       

 

Chọn đáp án A

Câu 21:

Hướng dẫn giải

Khi cho từ từ 0,15 mol HCl vào hỗn hợp HCl phản ứng với ion

2

(35)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Vậy nên

2

2 3

Na CO

Na CO M

CO H

n   n  n  n  0,15 0, 045 0,105(mol) C 0, 21

Khi cho dung dịch lại tác dụng với Ba(OH)2 dư tồn C chạy vào

anh kết tủa BaCO3

3 BaCO

n 0,15(mol)

3

KHCO BTNT.C

KHCO M

n 0,15 0, 045 0,105 0, 09 C 0,18

      

Chọn đáp án D

Câu 22:

Hướng dẫn giải

Quy đổi:

BTNT.Na

NaOH BTKL

BTE

a n 0,

Na : a a 0,

Ca : b 23a 40b 16c 51,3 b 0,

O : c a 2b 2c 2.0, 25 c 0,

   

 

 

      

  

   

   

  

Vậy dung dịch sau phản ứng chứa

2

CO

Na : 0,7

Ca : 0,6 n n 0, m 40(gam)

OH :1,9

 

 

 

    

  

Chọn đáp án D

Câu 23:

(36)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTDT

2 BTNT.C

2

3

CaCl

M : 0, 45 M : 0, 45

a 2b 0, 45

0, 25 mol CO OH : 0, HCO : a

a b 0,125 0, 25

CO : 0,125 CO : b

a 0,3

m 7,5(gam)

b 0, 075

 

 

 

 

  

  

  

   

 

 

 

 

  

 

Chọn đáp án A

Câu 24:

Hướng dẫn giải

Đến có khí sinh tức hết OH- nên

0,02 mol Ba(OH)2 + 0,03 mol NaHCO3

3

2

Y : BaCO : 0, 02 OH : 0, 01

ddX CO : 0, 01

Na : 0, 03

   

 

  

HCl tác dụng dd X đến xuất khí

2 HCl OH CO

HCl

n n n 0, 02

V 0, 08(lit) 80ml

 

  

  

Chọn đáp án D

Câu 25:

Hướng dẫn giải

Lưu ý ta quan tâm đến ion âm Z nhé!!!

Nhỏ từ từ T 24 32

3

H : 0,3 M : 0,6

SO : 0,1 CO : 0,

Cl : 0,1 HCO : 0,

 

 

 

 

 

 

 

(37)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Khi thứ tự phản ứng

2

3

3 2

H CO HCO

0, 0, 0,

H HCO CO H O

0,1 0,1 V 0,1.22, 22,

  

 

 

 

  

   

Sau dung dịch chứa:

2

4 Ba (OH)

du

3

M : 0,

SO : 0,1 BaSO : 0,1

m 82, 4(gam)

BaCO : 0,3 HCO : 0,3

Cl : 0,1

 

 

  

 

  

 

 

 

(38)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Chủ

Tuyển chọn toán vô hay khó õy l dng toỏn cú phân bố rộng chiếm phần lớn câu hỏi phân loại từ điểm đến điểm 10 câu hỏi phân loại năm gần khó lường khơng đốn trước Cịn lý chọn làm câu phân loại 8, 9, 10 đơn giản, muốn làm dạng tốn buộc bạn phải vận dụng tư vận dụng cao tốt định luật bảo toàn kinh điển hóa học Vì bạn cần nghiêng cứu kỹ sâu dạng tốn để gặt hái nhiều thành công kỳ thi tới

Để làm tốt cần vận dụng thành thạo định luật bảo toàn kinh điển hóa học là: Định luật bảo tồn khối lượng (BTKL) Định luật bảo tồn điện tích (BTĐT), Định luật bảo toàn electron (BT[e]), Định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT)

Thường đề biến tấu làm khó toán lên buộc ta phải vận dụng nhiều định luật bảo tồn giải Với tư cách người vừa trải qua kỳ thi THPTQG 2016 vừa qua hi vọng kinh nghiệm chia sẽ giúp ích nhiều cho bạn đường chinh phục ước mơ Let’s go!!!

Về phần tập chuẩn bị nhiều tập hay khó Vậy nên dù khơng giải bạn cần phải nghiêng cứu thật kỹ lời giải chi tiết, khơng nhờ thầy cô tư vấn cách giải nha

(39)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải

o

3

2

t

BTDT

3 n n

m NO

m 6,2

NO O

M

M HNO M(NO ) M O

O 0,5n

m 6, 2(gam) n 0,1 n 0, 05

x m 0,8

 

 

 

   

 

      

  



Chọn đáp án D

Ví dụ dễ khơng nào???

Hướng dẫn giải

Bạn cần nhớ

2

NO NO N O NH NO N

H (pu)

n  2n 4n 10n 10n 12n

Bài này:

2

BTE

NO N O N

52

.n 3n 8n 10n 1,6

M

    

Suy

Ví dụ 1: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Mg Cu phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 1M Sau phản ứng thu (m + 6,2) gam muối khan (gồm ba

muối) Nung muối tới khối lượng không đổi Hỏi khối lượng (gam) chất rắn thu

A. m B. m + 1,6 C. m + 3,2 D. m + 0,8

Ví dụ 2: Hịa tan hết 52 gam kim loại M 739 gam dung dịch HNO3, kết

thúc phản ứng thu 0,2 mol NO; 0,1 mol N2O 0,02 mol N2 Biết phản

ứng không tạo muối NH4NO3 HNO3 lấy dư 15% so với lượng cần thiết

Kim loại M nồng độ phần trăm HNO3 ban đầu

(40)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

M 65(Zn)

M 32,5n

n

 

   

 

2

pu

NO N O N

H

n  4n 10n 12n 2, 04(mol)Số mol HNO3 thực tế dùng

3 HNO %

2,04 2,346.63.100%

.115% 2,346(mol) C 20%

100%    739 

Chọn đáp án D

Hướng dẫn giải

3 FeCO

n 0,1

Khi cho FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu

2

HCl

Cu

Fe : 0,1 Fe : 0,1

Cu NO : 0,3

Cl

 

 

 

 

 



 

 

Áp dụng

BTE

NO Fe Cu Cu

3n n  2n n 0,5 m 32(gam)

      

Chọn đáp án B

Ví dụ 3: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3,

được hỗn hợp khí CO2, NO dung dịch X Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào

dung dịch X thu dung dịch Y Khối lượng bột đồng kim loại hịa tan tối đa vào Y( Biết NO sản phẩm khử nhất)

(41)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải

3

2

2 HNO

2

2 BTNT.S 2

4 BTE

BTDT

Cu S

Fe : a FeS : a

Cu : 2b NO :1,

Cu S : b

SO : 2a b

a 0, 06 15a 10b 1,

b 0, 03 m 4,8

3a 2.2b 2(2a b)

 

  

 

 

 

 

   

 

  

   

 

Chọn đáp án D

Hướng dẫn giải:

Ví dụ 4: Hỗn hợp A gồm FeS2 Cu2S Hòa tan hoàn toàn m gam A

dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu 26,88 lít khí (đktc) NO2 sản phẩm khử

duy dung dịch B chứa muối sunfat Khối lượng Cu2S

hỗn hợp ban đầu

A. 9,6 gam B. 14,4 gam C. 7,2 gam D. 4,8 gam

Ví dụ 5: Hòa tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al Cu vào dung dịch HNO3 thu

được dung dịch X V lít khí Y gồm NO N2O ( khơng có sản phẩm khử

khác) Y có tỷ khối so với hiđro 17,625 Cho từ từ NH3 vào dung dịch X

cho tới dư NH3 Kết thúc phản ứng, thu 6,24 gam kết tủa Giá trị V

(42)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

3

3

NH

Al(OH)

HNO

2

2

Al : a

6, 24

Cu : b n a 0, 08

78 NO

Al : a 6,96

5

Cu : b x y t

NO : t

NO : x 8

30x 44y

17, 625.2

N O : y

N O : t

x y

8

 

 

 

   

   

 

   

  

  

  

   

 

BTE

6,96 0, 08.27

b 0, 075

64

5

0, 08.3 0, 075.2 .t t t 0, 08 V 1, 792(lit)

8

  

       

Lưu ý: NH3 tạo phức với ion Cu2+ nên khơng có kết tủa Cu(OH)2

Chọn đáp án B.

Hướng dẫn giải:

2

3

3

BTKL BTDT

O NO O

BTKL

muoi kim loai NO

m 0, 43(mol) n 2n 0,86(mol)

m m m 13, 24 0,86.62 66,56(gam)

  

    

     

Chọn đáp án B

Ví dụ 6: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu 20,12 gam hỗn hợp oxit Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với HNO3 dư thu dung dịch Y sản phẩm khử NO Cô cạn

dung dịch Y thu gam muối khan

(43)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

3

2

Fe : 0, 24 Fe : 0, 24

Cu : 0,33 HNO X Cu : 0,33

S : 0, 48 SO : 0, 48

    

 

 

 

 

 

2

4

o

BaCl

BaSO

1,5 Ba (OH) t

4

m 0, 48.233 111,84(gam)

FeO : 0, 24

157, 44 CuO : 0,33

BaSO : 0, 48

  

  

  

 

Chọn đáp án B

Ví dụ 7: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng

hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu dung dịch X hỗn hợp khí Y

gồm NO NO2 Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu m gam kết tủa

Mặt khác, thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung

khơng khí đến khối lượng không đổi thu a gam chất rắn Giá trị m a

A. 112,84 157,44 gam B. 111,84 157,44 gam

C. 111,84 167,44 gam D. 112,84 167,44 gam

Ví dụ 8: [Trích đề thi Đại học khối B năm 2013 – Bộ Giáo dục]

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe 1,6 gam Cu 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M HCl 0,4M, thu khí NO

(khí nhất) dung dịch X Cho X vào AgNO3 dư, thu m gam

chất rắn Biết phản ứng xảy hoàn toàn, NO sản phẩm khử N+5 phản ứng Giá trị m

(44)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

+

2 3

Fe : a

H : 0, 25 Fe : b

Fe : 0, 05

NO : 0, 05 Cu : 0, 025

Cu : 0, 025

H Cl : 0,

Cl : 0,

 

 

 

  

 

 

 

  

  

 

 

+

3

H NO

n  0, 25 4n  0, 05

   

+

BTDT

a b 0, 05 a 0, 05

b

2a 3b 2.0, 025 0, 05 0,

  

 

 

     

3

H NO

AgNO

BTE

Ag BTNT.Cl

AgCl

n

Fe : 0, 05 0, 05

n 0, 0125

4

Cu : 0, 025

n 0, 05 3.0, 0125 0, 0125

H : 0, 05

n 0,

Cl : 0,

Ag : 0, 0125 30, 05

AgCl : 0,

 

 

 

  

  

 



    

 

  

 

 

(45)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ

3

3 du

2

3

Fe

Fe(NO ) NO

FeCO HNO H O

CO HNO

Fe O

 

   

  

 

 

Việc phải xử lý anh hỗn hợp khí rắc rối trước nhé, chần chừ thất bại đó, người ta gợi ý tạo hội cho mà không tinh ý để hiểu ý người ta muốn nói bỏ qua khơng nắm bắt khổ lắm, thấy người ta gợi ý thẳng thắn bày tỏ nha đừng có ngại, ngại miết người ta ngại gameover ln đó, nhận phải làm lại từ đầu ,nhưng mà bạn nhớ nè “cơ hội có một” lỡ có tuột không sao, làm lại từ đầu nhé, đừng có nản chí, biết mệt đó, hối hận khơng kịp vớt vát lại hi vọng (kinh nghiệm xương máu trải qua hic hic… …tùy muốn hiểu hiểu nha) quay lại vấn đề nói ngồi lề q

Ví dụ 9: [Trích đề thi thử Đại học Trường Chuyên ĐH Vinh – 2014]

Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung

dịch HNO3 2M thu dung dịch Y( khơng chứa NH4NO3) hỗn

hợp khí A gồm CO2 NO Lượng HNO3 dư Y tác dụng vừa đủ với

13,44 gam NaHCO3 Cho A vào bình có dung tích 8,96 lít khơng đổi chứa

O2 N2 với tỉ lệ 1:4 0oC áp suất 0,375 atm Sau giữ bình nhiệt

độ 0oC bình khơng cịn O

2 áp suất cuối 0,6 atm Phần

trăm khối lượng Fe3O4 hỗn hợp X

(46)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Số mol khí hỗn hợp ban đầu: để tính cần áp dụng phương trình

Mendeleev t

t

P V

n 015(mol)

RT

  với

o o

P : atm V(lit)

22, R

273

T( K) (t C 273)

    

  

 

 

Sau thêm ns P Vs 0, 24(mol) RT

 

Tiếp theo

3 pu

NaHCO H

n   1 n 0,84(mol)

Và O2 hết Nhận xét thêm hỗn hợp khí A vào bình xảy

phản ứng sau NO 1O2 NO2

  Tức số mol khí thêm vào cho số mol khí bình tăng số mol thêm vào Cịn số mol O2 bị

chính số mol O2 phản ứng Do

2 them vao sau ban dau

khi khi O

n  n n n 0,12

Gọi hỗn hợp

X

2

BTKL

BTE

BTNT.N pu H

CO : b

NO : 0,12 b

Fe : a a 0, 02

: 56a 116b 232c 22

FeCO : b b 0, 06

c 0, 06

Fe O : c 3a b c 3(0,12 b)

n  4(0,12 b) 2b 8c 0,84

  

 

  

  

   

  

  

       

 

     

Vậy

3 Fe O

0, 06.232

%m 63, 27%

22

(47)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

2

2

O HCl

2 BTKL

Fe Fe

Mg : a Fe

Mg

Fe : b Mg : a

5,92 4,16

O : 0,11 Cl : 0, 22

16

 

 

 

 

 

  

 

  

  

   

 

0 n

NaOH t

kk

1,5

MgO : a

Fe(OH) 24a 56b 4,16 a 0, 01

FeO : b

Mg(OH) 40a 80b b 0, 07

       

   

  

 

 

Tiếp tục xét dung dịch Y

2

BTNT.Fe

2 BTDT

Fe : v

Fe : n v n 0,07 v 0,01

n 0,06

Mg : 0,01 2v 3n 0,

Cl : 0, 22

     

    

 

 

  

   

 

 

 

3

AgNO Ag : 0,01

Y 32,65

AgCl : 0, 22

 

Ví dụ 10:[Trích đề thi Đại học khối A năm 2014 – Bộ Giáo dục]

Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg Fe khí O2, thu 5,92 gam

hỗn hợp X gồm oxit Hịa tan hồn toan X dung dịch HCl vừa đủ, thu dung dịch Y Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào Y, thu kết tủa Z Nung Z khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu gam chất rắn Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu m gam

chất rắn Giá trị m

(48)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Cách 2:

3

O HCl

2 BTKL

Fe Fe

Mg Fe

Mg

Fe Mg

O : 0,11

Cl : 0, 22

 

 

  

 

  

 

  

  



 

+ Y + NaOH to

2

MgO Fe O

    

(số OXH kim loại đạt lớn nhất)

+ Y + AgNO3 dư

3

3

AgCl : 0, 22 Ag

Fe dd Mg

NO

   

 

 

   

(số OXH kim loại đạt lớn nhất)

BTE tan g tao oxit lan

Ag O Ag

6 5,92

n 2n n 0,01

16

m 0,01.108 0, 22.143,5 32,65

    

   

Chọn đáp án A

Ví dụ 11:[Trích đề thi Đại học khối A năm 2014 – Bộ Giáo dục]

Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 CuO, Oxi chiếm 25% khối

lượng hỗn hợp Cho 1,344 lít khí CO (đktc) qua m gam X đun nóng, sau thời gian thu chất rắn Y hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro 18 Hịa tan hồn tồn Y HNO3 lỗng dư, thu dung dịch

chứa 3,08m gam muối 0,896 lít khí NO (ở đktc sản phẩm khử nhất) Giá trị m gần giá trị nhất sau ?

(49)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

BTE

e e O NO

n n 2n 3n

   

Ta có 0,06 CO O

2

Kim loai : 0, 75m CO : 0, 03

Y 0, 25m

CO : 0, 03 O : 0, 03

16

 

  

 

BTE 0, 25m

3, 08m 0, 75m 0, 03 2.62 0, 04.3.62 m 9, 477

16

 

       

 

Chọn đáp án A

Hướng dẫn giải:

Đầu tiên nhận thấy hỗn hợp khí có H2 nên dung dịch khơng thể có

ion NO3

Có sơ đồ phản ứng:

Lưu ý nháp vừa đọc đề vừa điền số liệu vào sơ đồ dễ kiểm sốt khơng bị rối, sau điền dễ dễ có sơ đồ sau

Ví dụ 12:[Trích đề thi THPTQG năm 2015 – Bộ Giáo dục]

Cho 7,65gam hỗn hợp X gồm Al Al2O3 (trong Al chiếm 60% khối

lượng) tan hoàn toàn dung dịch Y gồm H2SO4 NaNO3, thu dung

dịch Z chứa muối trung hịa m gam hỗn hợp khí T ( T có 0,015 mol H2) Cho BaCl2 dư vào Z đến phản ứng xảy hồn tồn,

thu 93,2 gam kết tủa Cịn cho Z tác dụng với NaOH lượng NaOH phản ứng tối đa 0,935 mol Giá trị m gần giá trị sau ?

(50)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

2 BTNT.Al

H SO

2

NaNO 4

2

BaCl

4

Al 0, 23

Na : a

Al : 0,17

Z NH : b H O

Al O : 0, 03 H : 0, 015

93,

SO : 0,

233

 

 

 

  

  

  

  

 

  

 

Xử lý a, b dung dịch xong

Đề nói dung dịch phản ứng tối đa với 0,935 mol NaOH tức sau dung dịch chứa thứ sau

BTDT

2

Na : 0,935 a

AlO : 0, 23 0,935 a 0, 23 0, 4.2 a 0, 095

SO : 0,

  

 

     

  

Có a quay trở bào tồn điện tích dung dịch Z Có ln

BTDT

dung dich Z 0, 23.3 0, 095 b 0, 4.2 b 0, 015

     

+

2

2

3 BT.SO

H SO BTNT.Na

NaNO

n 0,

n 0, 095

 

 

 

 

2 4 2

2

H SO NH H H O BTNT.H

H H H H

H O H O

n n n n

0, 4.2 0, 015.4 0, 015.2 2n n 0,355

   

     

(51)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

2

2

2 3 6,39

2 7,65 47,275

4 47,065 BTKL

khi

Al : 0, 23

H SO : 0, Na : 0, 095

Al

H O : 0,355

Al O NaNO : 0, 095 NH : 0, 015 H : 0, 015

SO : 0,

7, 65 47, 625 47, 065 m 6,39

m 1, 47

  

  

   

   

  

 

    

 



 



Chọn đáp án D

Hướng dẫn giải: Chú ý:

2 4

oxit

NO H O

H NH

n  4n 2n 10n  2n

Đây toán phải đoán ý tác giả mà làm Ở có H2 nên

dung dịch chứa muối Fe2+ Viết sơ đồ:

Ví dụ 13:[Thi thử Chuyên Đại học Vinh lần – 2015]

Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO, Fe(NO3)2 tan hoàn tồn

dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 lỗng Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu

được dung dịch chứa 96,55 gam muối sunfat trung hịa 3,92 lít (đktc) khí Z gồm

hai khí có khí hóa nâu ngồi khơng khí Biết tỉ khối Z so với H2

Phần trăm số mol Mg hỗn hợp gần nhất với

(52)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

 

2

2

2 2

2 71,05

3,15

3 4

2 38,55

4 96,55

Mg : a

Al : b Mg : a

Al : b Zn : c NO : 0,1

H SO : 0, 725 H O

ZnO : c Fe H : 0, 075

Fe NO NH

SO : 0, 725

                                          

2 4 2 4

3 32

NH4 BTKL

H O BTNT.H

H SO NH H H O NH

0,725 0,075 0,55 BTNT N

NO

Fe NO NH Fe NO

BTKL

X BTDT

n

n 0,55

2 n 4n n n n 0, 05 (mol)

2n n n n 0, 075 (mol)

m 24a 27b 81c 0, 075.180 38,55

2a 3b 2c 0, 05

                               2

Fe SO4

n n

muoi sunfat

.0, 075 2.0, 725

m 24a 27b 65c 0, 05.18 0, 075.56 0, 725.96 96,55

                   Mg

a 0,

0,

b 0,15 %n 32%

0, 0,15 0, 0, 075 c 0,

             

Chọn đáp án D Nhận xét:

Đây toán ta phải đoán ý tác giả làm được, khơng thiết có khí H2 khơng có muối sắt Theo ý kiến

(53)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Đây toán khơng khó, ta cần vận dụng thành thạo định luật bảo tồn giải tốt toán

Hướng dẫn giải:

Mới đầu bạn vẽ sơ đồ cho quen Sau quen khơng vẽ đâu nha

Rồi!!! Thấy có Al, Mg nghĩ tới việc dung dịch chứa ion NH4

Sơ đồ

 

n 3

3 2

2 421,6 (gam)

4 2,3(gam)

66,2 (gam)

4 466,6 (gam)

Fe :

Al : a Fe O : a

NO : 0, 05

Fe NO KHSO : 3,1 K : 3,1 H O

H : 0, NH

Al : b

SO

 

 

 

   

  

 

 

  

 



Ví dụ 14: [Trích đề minh họa năm 2015 – Bộ Giáo dục]

Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn

dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng Sau phản ứng xảy hoàn toàn

thu dung dịch Y chứa 466,6 gam muối sunfat trung hịa 10,08 lít (đktc) khí Z gồm khí khơng màu có khí hóa nâu khơng khí Biết tỷ khối Z so với hiđro 23/9 Phần trăm khối lượng nguyên tố Fe hỗn hợp X gần với giá trị nhất sau đây?

(54)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

 

   

2

4 4 2 4

3

BTKL

H O BTNT.H

KHSO NH H H O NH

0,4 1,05 3,1

BTNT.N

NO

Fe NO NH Fe NO

BTKL

X muoi sunfat

n 1, 05

n 4n n n n 0, 05

2n n n n 0, 05

m 232a 180.0, 05 27b 66,

m 56(3a 0, 05) 27b 3,1.39 0, 05.18 3,1

 

 

     

    

    



     



.96 466,

  

 

BTNT.Fe

Fe Fe

a 0, 0,65.56

n 0, 65 %m 54,98%

b 0, 66,

 

     

 

Chọn đáp án B

Hướng dẫn giải:

Lưu ý sắt (III) tham gia q trình Oxi hóa kẽm nên bạn khơng cho

2

khi H Zn Fe O Cu

n n n n n (lẽ)

Mà ta có

2 4

H H H Fe O Fe O

n 0,1n  2n 8n n 0, (mol) Ví dụ 15: [Thi thử NAP – 2015]

Hỗn hợp A gồm 112,2 gam Fe3O4, Cu Zn Cho A tan hết dung

dịch H2SO4 lỗng thấy có 1,7 mol axit phản ứng có 2,24 lít khí bay Sục

NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng thu 114,8 gam kết tủa Mặt khác cho

112,2 gam A tác dụng hồn tồn với 1,2 lít dung dịch hỗn hợp HCl NaNO3 (

d = 1,2 gam/ml) Sau phản ứng xảy hoàn toàn thu dung dịch B, hỗn hợp khí C có 0,12 mol H2 Biết số mol HCl NaNO3 phản ứng lần

lượt 4,48 mol 0,26 mol Phần trăm khối lượng muối FeCl3 B gần

nhất với ?

(55)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Chỉ mà thơi, cịn mol Zn Cu từ từ mà tính Dung dịch chứa

3

3 BTNT.Fe

2 NH

2

3

Fe : a

Fe(OH) : a

Fe : b a b 1, a 0,8

114,8

Fe(OH) : b 90a 107b 114,8 b 0,

Cu :

Zn :

 

 

  

 

    

  

   

  

 

  

Gọi

 3 

2

BTE ban dau du

H

Fe Fe

64v 65n 112, 0, 4.232 Cu : v

2v 2n n n 2n

Zn : n

64v 65n 19, v 0,1

2v 2n 0, n 0,

 

  

 

 

    

 

  

 

 

  

 

Đã xử lí xong xuôi đám loạn đầu tiên!!!

Viết sơ đồ

(56)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

2 BTDT

4

3 NH

251,98

Fe :1, Cu : 0,1 Fe O : 0,

Zn : 0,

HCl : 4, 48

Cu : 0,1 H O

NH : n 0, 02

NaNO : 0, 26 H : 0,12

Zn : 0,

Na : 0, 26 Cl : 4, 48

 

  

    

 

 

 

   

   

  

 

 

  



2 BTNT.H

H O BTKL

khi

n 2, 08(mol)

112, 4, 48.36,5 0, 26.85 251,98 m 2, 08.18

m 8,

 

     

 

3 BTKL

dd FeCl %

m 112, 1, 2.1200 8, 1543,8(gam)

1, 2.162,5

C 12, 63116984%

1543,8

    

  

Chọn đáp án A Nhận xét:

Đây lại toán phải đoán ý tác giả đề Nếu bạn cố chấp cho dung dịch chứa đồng thời sắt (II) sắt (III) khơng thể giải

Ở tác giả cho dung dịch chứa sắt (III) có khí H2 đứng

nhưng lại tác giả lơ không quan tâm

Đây tốn hay khó Nó khó khâu Nếu bạn khơng để ý bị bí từ đầu, khó thứ hai đốn ý tác giả

(57)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

các phản ứng xảy hỗn loạn Ví dụ cho hỗn hợp Na Ba vào nước thì thứ tự Đồng thời đề thi có trường hợp có khí H2 thoát dung dịch chứa sắt (II) sắt(III) Vậy nên nghĩ

rằng “chân lý có một” và khơng suy nghĩ thời mà buộc phải tn theo Ý kiến tơi

Hướng dẫn giải:

Ngay phải tính thành phần số mol chất có X

2

3 CO

Zn : 3x

ZnO : x 65.3x 81x 125 24, 06 x 0, 06

ZnCO : x

Zn : 0,18 ZnO : 0, 06

ZnCO : 0, 06 n 0, 06

 

     

  

   

  

Ví dụ 16: [Trích đề thi thử NAP – 2016 lần 1]

Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ mol tương ứng

là 3:1:1 theo thứ tự tan hoàn toàn dung dịch Y gồm H2SO4 NaNO3,

thu dung dịch Z chứa muối trung hịa V lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2, H2 ( biết tỷ khối T so với H2 218/15) Cho dung dịch

BaCl2 dư vào Z đến phản ứng xảy hồn tồn, thu 79,22 gam kết

tủa Cịn cho Z phản ứng với NaOH lượng NaOH phản ứng tối đa 1,21 mol Giá trị V gần với?

(58)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Lưu ý khí có H2 nên dung dịch chứa

2

4

Zn : 0,3 Na : NH SO

 

        

2

2

4 4

BaCl

BaSO SO H SO

n n n  0,34 n 0,34

      

Và cho NaOH tác dụng tối đa với dung dịch Z sau dung dịch

chứa

3 ban dau

Na

BTDT

2 ban dau

2 Na NaNO

2

Na :1, 21 n

ZnO : 0,3 n n 0,07

SO : 0,34

 

 

 

 

   

   

2 4 2

2

2

2

2

2

3

24,06

2 39,27

2

53,93 BTNT.H

H SO NH H H O

H O

Zn : 0,3 NO : a

N O : b

H SO : 0,34 Na : 0, 07

X H O

H : c

NaNO : 0, 07 NH : 0, 01

CO : 0, 06

SO : 0,34

2n 4n 2n 2n

n 0,32 c

 

 

 

 

  

   

  

 

   

  



(59)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

4 2 2

pu

CO

H NH O

ZnO 0,06 0,06

0,01 BTKL

30a 44b 2c 0, 06.44 218

Ti khoi :

a b c 0, 06 15

n 0, 68.2 4a 10b 2c 10 n n n

218

24, 06 39, 27 53,93 2.(a b c 0, 06) 18(0,32 c)

15

  

 

  

   

 

       

 

        

 

a 0, 04

b 0, 01 V 22, 4(a b c 0, 06) 3,36(lit)

c 0, 04

  

       

  

Chọn đáp án A.

Hướng dẫn giải:

Có chất rắn

1,5 A

FeO : a m 56a 64b 11, a 0,15

16

b 0, 05

80a 80b 16

CuO : b

   

  

 

  

  

 

Khi cô cạn dung dịch Z nung tới khối lượng không đổi thu 41,05 gam chất rắn Vậy chất rắn

Ví dụ 17:[Trích đề thi thử Chuyên Phan Bội Châu – lần – 2015]

Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4% sau kim loại tan hết thu dung dịch X V lít (đktc)

hỗn hợp khí B Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu kết tủa Y dung dịch Z Lọc lấy Y nung khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu 16,0 gam chất rắn Cô cạn dung dịch Z chất rắn T Nung T đến khối lượng không đổi thu 41,05 gam chất rắn Biết phản ứng xảy hoàn toàn Nồng độ % Fe(NO3)3 X có giá trị gần

với

(60)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Có khả

Thứ KNO2 Oxit

Thứ hai KNO2 KOH dư Mình thấy trường hợp thứ thuận lợi

hơn để tính tính không thỏa hẻn xét đến trường hợp

BTNT.K ban dau

KOH

2 ran

KOH : a a b 0, n a 0, 05

41, 05

KNO : b m 56a 85b 41, 05 b 0, 45

    

 

 

  

   

 

Mol đẹp, không cần nghĩ tới trường hợp nữa… Vậy dung dich Z là:

KNO2

2 BTNT.Fe

2 BTDT

n

Fe : a

Fe : b a b 0,15 a 0, 05

b 0,1

Cu : 0, 05 3a 2b 0,35

NO : 0, 45(mol)

 

 

     

 

 

  

   

 

 

 

Dung dịch Z chứa ion chứa nước Nước gồm phần

3

2

3 ban dau

2 dd HNO

dd Z H O HNO

2 H HNO

H O 87,5(1 0,504) 43,

m 49, 7(gam)

1

H O n 0,35(mol)

2

   

 

 

 

3

3

dd Z Fe( NO )

3

Fe : 0,1 Fe : 0, 05

0, 05.242

dd Z Cu : 0, 05 m 89, %m 13,565%

89, NO : 0, 45

H O : 49,

       

    

(61)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Chọn đáp án A

Hướng dẫn giải:

Các bạn có thấy tương tự Ví dụ 17 khơng Chỉ khác xíu dung dịch kiềm thêm vào dung dịch hỗn hợp mà thơi Đây biến tấu mà Bộ Giáo dục tạo để làm khó tốn mà thơi, mặt ý tướng khơng khác so với Ví dụ 17 Các bạn cần tỉnh táo !!!

Nào chiến !!!

Cũng đường nước bước

Có Fe : a FeO : a1,5 56a 64b 14,8 a 0,15

Cu : b CuO : b 80a 80b 20 b 0,1

  

  

  

   

  

   

Thực việc thêm kiềm vào Z y vấn đề có tới kim loại Vậy sử dụng kim loại trung bình đại diện cho Na K.( ý tưởng giải tôi)

Mà KOH

Na ,K NaOH

n 39 2.23 85

M

n 3

   

Làm y nung T đến khối lượng khơng đổi chất rắn thu

Ví dụ 18:[Trích đề thi THPTQG – 2016 – Bộ Giáo dục]

Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe Cu 126 gam dung dịch HNO3

48%, thu dung dịch X (không chứa muối amoni) Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M KOH 0,5M, thu kết tủa Y dung dịch Z Nung Y khơng khí tới khối lượng khơng đổi, thu 20 gam hỗn hợp Fe2O3 CuO Cô cạn Z, thu hỗn hợp chất tan T Nung T

tới khối lượng không đổi, thu 42,86 gam hỗn hợp chất rắn Nồng độ phần trăm Fe(NO3)3 X có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?

(62)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường BTNT.M

2

ran

a b 0, 4(1 0,5) 0,

MNO : a a 0,54

85 85

b 0, 06

MOH : b m 46 a 17 b 42,86

3

    

  

 

       

     

     

   

Ngồi cách xử lý sử dụng kim loại trung bình làm sau

Ta quy đổi 42,86 gam chất rắn

BTDT

2

Na : 0,

K : 0, a b 0, 06 a 0, 06

b 0,54

17a 46b 25,86

OH : a NO : b

 

   

   

 

  

  

 

 

Vậy dung dịch Z chứa

2

3 BTNT.Fe

2 BTDT

3

Fe : v

Fe : n v n 0,15 v 0,11

n 0, 04

Cu : 0,1 2v 3n 0,34

NO : 0,54

     

    

 

  

   

 

 

 

Và tiếp tục nghiêng cứu nước dung dịch

3

2

3 ban dau

2 dd HNO

dd Z H O HNO

2 H HNO

H O 126(1 0, 48) 65,52

m 74,16(gam)

1

H O n 0, 48(mol)

2

   

  

 

 

(63)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

3

dd Z Fe( NO )

3

Fe : 0,11 Fe : 0, 04

0, 04.242

dd Z Cu : 0,1 m 122, 44 %m 7,9%

122, 44 NO : 0,54

H O : 74,16(gam)

       

    

    

Chọn đáp án B

Hướng dẫn giải:

Ví dụ 19:[Trích đề thi thử NAP – 2016 – lần 1]

Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung

dịch hỗn hợp chứa H2SO4 KNO3 Sau phản ứng thu 4,48 lít hỗn hợp

khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ khối so với H2 14,6 dung

dịch Z chứa muối trung hòa với tổng khối lượng m gam Cho BaCl2

dư vào Z thấy xuất 140,965 gam kết tủa Mặt khác cho NaOH dư vào Z thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất 42,9 gam kết tủa 0,56 lít khí (đktc) Biết phản ứng xảy hoàn toàn Cho nhận định sau:

(a) Giá trị m 82,285 gam

(b) Số mol KNO3 dung dịch ban đầu 0,225 mol

(c) Phần trăm khối lượng FeCO3 X 18,638%

(d) Số mol Fe3O4 X 0,05 mol

(e) Số mol Mg có X 0,15 mol Tổng số nhận định là:

(64)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Các bạn không lo lắng thấy đề dài Cứ tháo gỡ bước tốn trở nên sáng sủa mà

Ở lần phải đoán ý đồ tác giả muốn điều Đó dung dịch chứa muối sắt (II) không chứa sắt (III)

Đã có H2 dung dịch khơng có ion NO3

2

4

4

4

BT.SO

BaSO H SO

SO NH

140,965

n n 0, 605(mol) n 0, 605

233

n n 0, 025(mol)

          

Khi cho Z tác dụng với NaOH dư dung dịch sau phản ứng chứa

3 BTDT BTNT.K KNO K K

Na :1,085 n 0,125 n 0,125(mol)

SO : 0, 605

            

Vậy ý (b) sai

Tiếp tục khai thác dung dịch Z

BTDT

hidroxit

2a 2b 1,06

Fe : a a 0,38

b 0,15

m 90a 58b 42,9

Mg : b

                         

Vậy (e)

2

2

2

2

3

4 71,915

3

2

4 0,2 mol 5,84 (gam) 31,12

88,285

Fe : 0,38

CO Mg : 0,15

Mg : 0,15

Fe H SO : 0, 605 NO

K : 0,125 H O

Fe O NaNO : 0,125 NO

NH : 0, 025

FeCO H

SO : 0, 605

(65)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Khối lượng muối dung dịch m = 88,285 gam

Nên (a) sai

   

2 4 2

3 2

2 3

BTKL

H O BTNT.H

H SO NH H H O H

BTNT.N

KNO NH NO NO NO NO

BTNT.C

CO FeCO FeCO

n 0, 495(mol)

2n 4n 2n 2n n 0, 06

n n n n 0,1

0,04.116

n 0,04 n 0, 04 %m 14,91%

31,12

  

 

     

    

      

Do ý (c) sai

Cuối Gọi

X BTNT.Fe

m 0,15.24 56v 232n 0, 04.116 31,12

Fe : v

Fe O : n v 3n 0,38 0, 04

v 0,16

n 0, 06

    

 



 

   

 

   

 

Vậy ý (d) sai Tổng kết:

Các ý (a)(b)(c)(d) sai.Ý (e) nên có ý cho tồn

(66)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Ví dụ 20:(***) [Đề: Nguyễn Công Viên TTTV.VYN A9]

Cho v gam hỗn hợp V gồm CuO, Fe2O3, FeS2 Cu2S Người ta hịa

tan hồn tồn V HNO3 đặc nóng dư thu dung dịch X Cơ cạn

X thu 75,02 gam hỗn hợp muối 43,008 lít hỗn hợp hai khí (trong có khí có màu nâu) có tỉ khối so với He 1481/128 Mặt khác hịa tan hồn tồn v gam V H2SO4 đặc, nóng, dư thu 169v/83 gam

muối khan Biết V tổng khối lượng kim loại nhiều khối lượng oxi 20,08 gam

Tiếp tục trộn v gam V với 8,88 gam hỗn hợp N gồm FeO, Fe2O3,

Fe3O4, FeS, FeS2, Fe hịa tan hồn tồn vào dung dịch có chứa 1,74 mol

HNO3 đặc, nóng, dư thu dung dịch K hỗn hợp khí gồm NO, N2O,

N2, NO2 có khối lượng c (gam) nitơ chiếm 343/795 khối lượng

hỗn hợp khí Cơ cạn K thu 88,04 gam muối khan Mặt khác cho Ba(OH)2 vào K thu hỗn hợp kết tủa M đem M nung nóng khơng

khí tới khối lượng khơng đổi thu 115,22 gam chất rắn Dung dịch K hòa tan tối đa l (gam) Cu, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu m/ gam

muối khan Biết cho Cu vào K thu khí NO

Cho phát biểu sau:

(1) Trong V số mol chất theo thứ tự lập thành cấp số cộng có cơng sai 0,03

(2) Lượng Cu hòa tan tối đa vào K 0,2352 mol (3) Giá trị m/ 116,87 gam

(4) Dãy xếp n < l < c < v (5) c có giá trị 29,82 gam

(6) Phần trăm khối lượng O N 16,22% Số phát biểu sai

(67)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

Bài tốn chế nhân lúc có nhiểu cảm xúc muốn tặng tới “người bạn” tiếc bạn khơng chọn mơn hóa để thi nên khơng học Nhưng khơng sao… cịn bạn mà, hi vọng sẽ giúp ích nhiều cho bạn chặn đường phía trước!!!

Đây tồn mang tính chất tham khảo mang tính tư duy tổng hợp Hãy mạnh dạn làm thử nhé, thành công đến với những người dám nghĩ dám làm dám đối đầu với thử thách khó khăn ln tìm tòi sáng tạo Tất nhiên đề đại học khơng dài biết đâu năm sau có ý tưởng lấy từ sao??? Cố lên nhé Nào chiến.!!!

Cách giải chưa thể tối ưu nên sẵn sàng đón nhận ý kiến đóng góp để trở nên hồn mĩ lúc chế lúc giải nặng mặc cảm xúc nhiều !!!

Bắt đầu:

Thực chất toán lớn ghép lại với Vậy nên ta giải ý lớn tốn Cịn ý lớn trình bày rõ việc phân chia đoạn văn

Ý lớn

Gọi hỗn hợp

2

CuO Fe O FeS : a Cu S : b

      

, có

2

SO : 0, 03 NO :1,89

  

2

BTE BTNT.S

SO

15a 10b 1,95 n  2a b 0, 03

       

Gọi v gam gồm

Cu Fe

BTDT e

m 16c 20, 08

O : c n 2c 3a 4b

S : 2a b

  

 

   

 

(68)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

4

BTDT

Kim loai :16c 20, 08

75, 02 SO : 2a b 0, 03

NO 2c a 2b 0, 06

16c 20, 08 96(2a b 0, 03) 62(2c a 2b 0, 06) 75, 02

 

 

  

    

         

Rút gọn: 130a + 220b + 140c = 54,1 (gam) Và

2

kim loai :16c 20, 08 169v

83 SO :1,5a 2b c

169

16c 20, 08 96(1,5a 2b c) (32c 20, 08 32(2a b))

83

 

  

        

Rút gọn:

Cu Fe

1136 10528 3888 86

a b c 20, 08

83 83 83 83

a 0, 07

b 0, 09 m 16c 20, 08 22,96

c 0,18

  

  

    

  

Gọi

BTNT.O

2

CuO : v v 3n 0,18 v 0, 03

Fe O : n 64v 112n 7,52 n 0, 05

 

    

 

  

  

 

Tức

2

CuO : 0, 03 Fe O : 0, 05 33,

FeS : 0, 07 Cu S : 0, 09

      

số mol chất V lập thành cấp số

(69)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Trộn V với N

Đầu tiên phải giải hỗn hợp N rắc rối

Quy đổi N

Fe : a 8,88 O : b

S : c

    

Viết sơ đồ phản ứng

3

BTDT

3 x y

2

du

Fe : 0,17 a Fe : 0,17 a

Cu : 0, 21 Cu : 0, 21

1, 74 HNO NO 0, 47 3a c N O H O

O : 0,18 b

SO : 0, 23 c S : 0, 23 c

HNO

   

 

 

 

 

      

 

 

  

 

Xử lý dung dịch Khi cạn

m 88, 04 56(0,17 a) 0, 21.64 62(0, 47 3a 2c) 96(0, 23 c)

or : 242 a 28c 13,86

        

 

Khi cho Ba(OH)2 dư vào K

115, 22 80(0,17 a) 80.0, 21 233(0, 23 c) or : 80a 233c 31, 23

    

 

Sau trộn có

8,88 33, 56(0,17 a) 64.0, 21 16(0,18 b) 32(0, 23 c) a 0, 07

b 0, 09

c 0,11

       

    

  

(70)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3 x y

3

Cu : 0, 21

Fe : 0, 24

1, 74 HNO SO : 0,34 N O H O

O : 0, 27

NO S : 0,34

  

 

 

   

 

 

 

Trong hỗn hợp khí Ta xử lý đặt

3

BTNT.N pu BTNT.H

HNO H O

N : n

n n 0, 46 n 0,5n 0, 23

113n O :

98

 

     

  

Về cách xử lý làm sau Ngồi cách cịn tham khảo cách số bạn khác Mình đưa nhiều hướng để làm đa dạng thêm hướng tư duy!!!

*Đây xử lý bạn Thao chỗ hỗn hợp khí

Xét

BTE

N : t

113t

5t 0, 21.2 0, 24.3 0,34.6 0, 27.2

113t

98 O :

98 t 0,98

  

     

  

 

   

Vậy

3 BTNT.N pu

HNO

n 1, 44(mol)

 

Vậy thêm Cu vào K

3

3

HNO

2 NO

BTE

4 Cu Fe NO

max

3 Cu

BTNT N

3

Fe : 0, 24 n

n 0, 075

Cu : 0, 21 4

K SO : 0,34 2n n 3n 0, 24 3.0, 075

NO : 0, 46 n 0, 2325(mol)

HNO : 0,3

 

   

   

 

    

 

 

 

BTNT.O 113

0, 27 3(n 0, 46) 0, 46.3 4.0,34 n 0,5n 0, 23 n 0,98

98

(71)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

max

2 Cu 0,2325(mol) /

2

Fe : 0, 24 Cu : 0, 4425

m 116,87

SO : 0,34 NO : 0, 685

 

 

    

  

  

* Tổng kết

(1) sai Công sai = 0,02

(2) sai Lượng Cu phản ứng max = 0,2325 (mol) (3)

(4) n(8,88) < l (14,88) < c (31,8) < v (33,2) (5) sai c = 31,8

(6) %O 0, 09.16 16, 22% 8,88

 

Vậy tổng cộng có phát biểu sai Chọn đáp án B

Bµi tËp tù luyÖn-Sè

(72)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 KMnO4 đến khối lượng không

đổi thu (m – 1,44) gam chất rắn Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, nung nóng đến phản ứng xảy hồn tồn thu 3,024 lít khí màu vàng lục (đktc) Tỉ lệ mol KClO3 KMnO4 hỗn hợp X

A. : B. : C. : D. :

Câu 2: [Trích đề thi THPTQG – 2016 – Bộ Giáo dục]

Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 KClO3, sau thời

gian thu 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu 15,12 lít khí Cl2 (đktc) ung

dịch MnCl2, KCl, HCl dư Số mol HCl phản ứng

A. 2,1 B. 2,4 C. 1,9 D. 1,8

Câu 3: [ Trích đề thi thử Chuyên Lê Quý Đôn – lần – 2016]

Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3

( Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) dung dịch HNO3 dư,

phản ứng hoàn toàn thu dung dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO CO2 Tỉ khối Z so với H2

18 Biết NO sản phẩm khử N+5 Giá trị m

A. 151,2 B. 102,8 C. 78,6 D. 199,6

Câu 4: [Trích đề thi THPTQG – 2016 – Bộ Giáo dục]

Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 Fe3O4 (trong

Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu

được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 NO (sản phẩm khử

của N+5) có tỉ khối so với H

2 18,5 Số mol HNO3 phản ứng

A. 1,8 B. 3,2 C. 2,0 D. 3,8

Câu 5: [Trích đề thi thử Chuyên Lê Quý Đôn – lần – 2016]

Nung m gam hỗn hợp gồm Mg Cu(NO3)2 điều kiện khơng có

(73)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

khí gồm NO2 O2 Hịa tan hồn toàn X 650 ml dung dịch HCl 2M,

thu dung dịch Y chứa 71,87 gam muối clorua 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 H2 Tỉ khối Z so với He 5,7 Giá trị m gần giá

trị nhất sau đây?

A. 50 B. 55 C. 45 D. 60

Câu 6:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hịa tan hồn tồn 34,32 gam hỗn hợp X gồm Al FexOy vào dung

dịch HNO3 loãng dư thu dung dịch Y V lít NO (đktc) Chia dung

dịch Y thành hai phần Cho phần tác dụng với lượng dung dịch NaOH dư đun nóng thu khí 19,26 gam kết tủa nâu đỏ Cô cạn cẩn thận phần hai thu 71,52 gam hỗn hợp muối Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị V

A. 3,350 B. 2,688 C. 2,912 D. 4,760

Câu 7: [Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO (NH4)2CO3 vào bình kín khơng có

khơng khí nung đến phản ứng hồn tồn thu chất rắn Y có khối lượng giảm so với khối lượng X 14,4 gam Mặt khác cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu chất rắn T có khối lượng giảm so với khối lượng

của Y gam Phần trăm khối lượng CuO X gần với giá trị

sau đây?

A. 65 B. 20 C. 90 D. 75

Câu 8:[Anh Phạm Cơng Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hịa tan hết 18,38 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O vào nước

thu dung dịch Y 0,896 lit khí H2 (đktc) Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit

CO2 vào dung dịch Y, tạo thành dung dịch Z m gam kết tủa Đun nóng để

cô cạn dung dịch Z thu a gam rắn khan Mặt khác, cho Y vào dung dịch Al2(SO4)3 dư tạo thành 31,62 gam kết tủa Tổng giá trị (m + a) gần với giá trị

nào sau đây?

A. 27 B. 26 C. 30 D. 28

(74)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3 phản ứng hết

với 360 gam dung dịch HNO3 15,75% (dư), thu V lít NO (đktc; sản

phẩm khử nhất) dung dịch Z Cho Z tác dụng với 875 ml dung dịch KOH 0,8M, thu 21,4 gam kết tủa Giá trị V

A. 1,344 B. 1,792 C. 0,896 D. 1,120

Câu 10:[PCTT]

Cho 10,35 gam hỗn hợp X gồm Al Al2O3 tan hoàn toàn dung

dịch Y chứa a mol H2SO4 loãng 0,15 mol KNO3, thu dung dịch Z

gồm m gam muối trung hịa 0,12 mol hỗn hợp khí T gồm khí (trong có khí khơng màu hóa nâu) Tỉ khối T so với He 5,75 Giá trị m gần với giá trị sau đây?

A. 72,6 B. 76,1 C. 73,5 D. 74,0

Câu 11:[Thầy Nguyễn Anh Phong (ĐH Ngoại thương Hà Nội)]

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 KHSO4 Sau phản ứng thu 8,064 lít (đktc)

hỗn hợp khí X gồm NO, H2 NO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10 : : 3) dung

dịch Y chứa muối Cho NaOH dư vào Y thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng; đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất Phần trăm khối lượng MgO hỗn hợp ban đầu

A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% C. 28,36%

Câu 12:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hỗn hợp X gồm MgO, CuO, FeO Fe3O4; MgO chiếm

14,7% khối lượng Cho khí CO qua ống sứ đựng 27,2 gam hỗn hợp X nung nóng, sau thời gian thu chất rắn Y Dẫn khí khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo thành 37,43 gam kết tủa Cho Y tác dụng hết

với dung dịch HNO3 dư (dung dịch Z) thu dung dịch T 3,584 lít NO

(đktc) Nhúng Al vào dung dịch T đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng Al tăng thêm 9,59 gam có 0,672 lit NO (đktc) thoát Biết NO sản phẩm khử N+5 giả thiết toàn lượng kim loại

(75)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 1,28 mol B. 1,16 mol C. 1,08 mol D. 1,20 mol

Câu 13:[PCTT]

Cho 0,045 mol Mg 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,5M AgNO3 0,3M Sau phản ứng thu dung dịch Y hỗn

hợp kim loại Z Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu 0,672 lít H2

(đktc) Cho biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị V

A. 120 B. 200 C. 150 D. 100

Câu 14:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Nhiệt phân hoàn toàn m gan hỗn hợp X gồm KCl, KClO3, CaCl2,

CaOCl2, Ca(ClO3)2 thu chất rắn Y 0,1 mol khí O2 Hòa tan Y vào

nước thu dung dịch Z Cho Z tác dụng với Na2CO3 dư thu 20 gam

kết tủa Nếu cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu 71,75 gam kết

tủa Giá trị m

A. 50,60 B. 124,85 C. 29,65 D. 32,85

Câu 15:[Anh Phạm Cơng Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Trong bình kính (khơng chứa khơng khí) chứa m gam hỗn hợp gồm M, M(NO3)2 Cu(NO3)2 Nung bình nhiệt độ cao thu hỗn hợp khí X

hỗn hợp rắn Y gồm oxit kim loại Tỉ khối X so với He 254 23 Chia hỗn hợp Y thành phần Phần cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu 0,01 mol NO2 dung dịch chứa 49,18 gam

muối Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua phần nung nóng thu hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 19,6 Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m

A. 72,10 B. 77,28 C. 76,42 D. 75,30

Câu 16:[Anh Phạm Cơng Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hịa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg Al

vào dung dịch chứa NaNO3 1,08 mol HCl (đun nóng) Sau kết thúc

phản ứng thu dung dịch Y chứa muối 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O H2 Tỉ khối Z so với H2 10,0 Dung dịch Y

(76)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

khối lượng không đổi thu 9,6 gam rắn Phần trăm khối lượng Al2O3

có hỗn hợp X

A. 23,96% B. 31,95% C. 27,96% D. 15,09%

Câu 17:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4

dung dịch HNO3 lỗng dư thu 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO

N2O Tỉ khối Z so với He 9,6 Mặt khác cho 9,6 gam hỗn hợp rắn X

trên vào dung dịch HCl lỗng dư thu V lít khí H2 (đktc) dung dịch Y

có chứa 12,7 gam FeCl2 Giá trị V

A. 2,24 B 1,12 C. 1,68 D. 1,344

Câu 18:[Trích đề thi thử Diễn đàn Bookgol lần – 2016]

Cho m gam hỗn hợp N gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2

tác dụng hết với 250g dung dịch H2SO4 31,36%, thu dung dịch X

chứa muối 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2; tỉ khối Y đối

với He 6,625 Cô cạn dung dịch X thu m + 60,84 gam muối Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khơng cịn phản ứng xảy vừa hết lít dung dịch KOH Nồng độ % FeSO4

có dung dịch X

A 10,28% B. 10,43% C 19,39% D 18,82%

Câu 19:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm K2O, Na, K, Na2O tác dụng vừa đủ với

dung dịch HCl, sau phản ứng thu 2,016 lít H2 (đktc) dung dịch Y

Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thu 54,53 gam kết tủa

Phần trăm khối lượng oxi X

A. 19,39% B. 12,40% C. 23,57% D. 9,69%

Câu 20:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

(77)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

chứa oxit 14,448 lít (đktc) hỗn hợp khí Y Cho 13,5 gam bột Al vào X nung khí trơ thu hỗn hợp rắn Z Cho Z vào dung dịch NaOH dư thu 0,24 mol H2 lại 22,8 gam rắn không tan Các phản ứng

xảy hoàn toàn Giá trị m gần nhất với?

(78)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bảng đáp án

Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: B Câu 7: D Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: A Câu 13: D Câu 14: D Câu 15: B Câu 16: D Câu 17: A Câu 18: A Câu 19: B Câu 20:D

Hướng dẫn giải chi tiết

Câu 1:

Hướng dẫn giải:

2

3

4

2

O

4

BTE

KClO KMnO

O :1,5a 0,5b

m 1, 44 m

KClO : a a 0, 02

m 32.1,5a 32.0,5b 1, 44

b 0, 03 KMnO : b

3, 024

6a 5b

22,

n

a

b n

 



  



  

      

  

 

 

    

  

Chọn đáp án B Câu 2:

Hướng dẫn giải:

(79)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Gọi X BTE

3

158a 122,5b 48,

KMnO : a a 0,15

15,12

5a 6b 0,3.2

KClO : b b 0,

22,

 

  

 

  

     

 

Sau dung dịch chứa

3  2 2

BTNT.Cl pu

KClO HCl KCl MnCl Cl

2 0,35

0,675

0,2 0,15

pu HCl

KCl : 0,15 0, 0,35

n n n n n

MnCl : 0,15

n 1,8

 

    

 

 

Chọn đáp án D Câu 3:

Hướng dẫn giải:

Xử lý hỗn hợp khí Z

2

a b 0,

NO : a a 0,

30a 44b

18.2

CO : b b 0,3

0,

  

  

  

  

  

 

Nhận xét tất chất X nhận electron tham gia phản ứng nên

   

3

3 3

BTE

X NO Fe O

BTNT.Fe

Fe FeO FeCO Fe NO

n 3n 1, n 0, 25.1, 0,3

n 0,9 n 0,9 0,3.3 1,8

m 284, 1,8.242 m 151, 2g

 

     

     

    

Chọn đáp án A Câu 4:

Hướng dẫn giải:

Tương tự CO : 0, 22 NO : 0,

(80)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

   

3

2 3

3 3

BTE

hh NO Fe O

BTNT.Fe

Fe Fe(OH) FeCO Fe NO

BTNT.N

HNO Fe( NO ) NO

n 3n 0,6 n 0,

n 0, n 0, 2.3 0,

n 3n n 3, (mol)

 

    

     

   

Chọn đáp án B Câu 5:

Hướng dẫn giải:

o

2

2 t

2

3 HCl

2 1,3(mol)

2

NO 0, 45

O

Mg : a

Mg : a

Cu(NO ) : b Cu : b N : 0, 04

X H O

H : 0, 01 NH

Cl :1,3

 

  

 

 

 

  

 

 

 

2 2

2

4

4 BTNT.O

H O NO O

2.0,45 BTNT.H

HCl NH H H O

NH

n 6b 2n 6b 0,9

n 4n 2n 2n

n 0, 77 3b

    

   

  



BTDT

muoi

2a 2b (0, 77 3b) 1,3

m 24a 64b 18(0, 77 3b) 1,3.35,5 71,87

a 0,39

m 0,39.24 0, 25.188 56,36(gam)

b 0, 25

    

 

     

  

    

 

Chọn đáp án B Câu 6:

(81)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Để dễ ta chia đôi hỗn hợp X để xét

Khi cho Y tác dụng với NaOH dư thu kết tủa Fe(OH)3 Với

3 Fe(OH)

n 0,18(mol)

Đặt mol chất sau:

3

3

4

BTDT

2

NO : c

7, 08 16b Al :

7, 08 16b

27 Al :

27

Fe : 0,18

17,16 Fe : 0,18 HNO

NH : a O : b

7, 08 16b

NO 0,54 a

9 H O

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

    

 

muoi

7, 08 16b

m 7, 08 16b 0,18.56 18a 62 0,54 a 71,52

9

1136 2092

80a b (1)

9 75

 

        

 

   

3

4 BTE

NO

Al Fe O NH

3n 3n 2n 3n 8n

34 199

8a b 3c (2)

9 150

   

    

   

Có :

3

BTNT.H pu

HNO H O

n 10a2b4cn 3a b 2c

BTKL

17,16 63(10a 2b 4c) 71,52 30c 18(3a b 2c)

576a 108b 186c 54,36 (3)

        

   

(1)(2)(3)

a 0, 03 b 0, 24 c 0, 06

    

  

(82)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

nNO = 2c = 0,12 V2,688

Chọn đáp án B Câu 7:

Hướng dẫn giải:

2 o

4 H SO

Y t

4 BTKL

X ( NH ) CO

CuO : (a x)

Y m 80(a x)

CuO : a

Cu : x (NH ) CO : b

m m 16x 96b 16x 14,

 

    

 

  

      

Khí NH3 sinh q trình nhiệt phân khử CuO để tạo thành Cu

3

BTNT.N

NH ( NH ) CO BTE

n 2n 2b

3b.2 2x

  

 

CuO

a 0,

0, 4.80

b 0,1 %m 76,92%

0, 4.80 0,1.96

x 0,3

  

    

  

Chọn đáp án D Câu 8:

Hướng dẫn giải:

Quy đổi hỗn hợp X thành

2

2 2 4 3

2

0,2mol CO

g

H O Al (SO )

2

Ba : a

m Ba : a

Y : Na : b

Na : b 31, 62g ket tua

OH : 2a b

O : c

H : 0, 04

 

 

 

  

 

 



   

  

 

(83)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

X BTE

4

3

m 137a 23b 16c 18,38 a 0,1

2a b 2c 2.0, 04 b 0,12

c 0,12

BaSO : a

2a b

233a 78 31, 62

2a b

3 Al(OH) :

3

  

     

 

     

 

  

 

    

   

    

 

  

Tới quay lại tốn chủ đề 1:

Có 2

2

2 Ba CO Ba Na

Ba : 0,1

CO : 0, Na : 0,12 n n n

OH : 0,32

  

 

 

 

   

 

2 Ba

n n  0,1 m 19, 7(gam)

    

+ Cách 1:Khi Z chứa

BTNT.C

3 BTDT

3

Na : 0,12

v n 0, 0,1 v 0, 02

CO : v a 8,84

n 0, 08

2v n 0,12

HCO : n

m a 19, 8,84 28,54(g)

 

 

    

  

   

  

   

 

 

    

Cách 2:

:

3 BTNT.C

HCO

3

n 0, 08

Na : 0,12

Z HCO : 0, 08 a 8,84

CO : 0, 02

m a 28,54

 

 

  

 

  

(84)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Cõu 9:

Hướng dẫn giải:

Quy đổi hỗn hợp X thành Fe : a 56a 16b 18,8

O : b

  

 

OH

n 0, 2; n  0, Nhận xét nOH 3n nên

du H

BTE pu

NO NO

H

n 0, 3.0, 0,1

n 2b 4n 0,8 3a 2b 3n

a 0, 25

b 0,3

c 0, 05 V 1,12

  

      

    

   

Chọn đáp án D Câu 10:

Hướng dẫn giải:

Đây tốn quen thuộc giải nhiều ví dụ

Do hỗn hợp có khí H2 nên dung dịch không chứa ion

3

NO mà chứa ion

SO  Về lý giải thích sau Hệ

H  NO có khả oxi hóa mạnh, mạnh H+ nên xảy phản

ứng hệ H NO3 phản ứng trước Khi hết H+

đóng vai trị chất oxi hóa để phản ứng xảy lúc sinh khí H2

sản phẩm khử H+ nên khí có H

2 tức khơng cịn

trong dung dịch

3

NO

3

(85)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường 3

2 3

2 10,35 BTNT.N NH BTDT Al BTNT.H H O Al

H SO : a K : 0,15

Al NO : 0, 09

H O

Al O KNO : 0,15 NH : H : 0, 03

SO : a

n 0, 06

2a 0, 21 n

3

n a 0,15

                                  

Tới coi xong phần nguyên liệu cần thiết

  

khi BTKL

m 2a 0, 21

10, 35 98a 101.0,15 27 0,15.39 0, 06.18 96a 2, 76 18(a 0,15)                        

a 0,6 m 73, 44

    Cách 4 BTNT.N NH BTE

Al NO NH H

Al Al O BTDT.Z

n 0, 06

3n 3n 8n 2n

n 0, 27

10,35 0, 27.27

n 0, 03

102 K : 0,15

Al : 0,33

Z m 73, 44

NH : 0, 06 SO : 0,

                           

Chọn đáp án C Câu 11:

(86)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Tương tự hỗn hợp khí có H2 tức dung dịch

không chứa ion NO3

3 2 4

Al : b

Mg :

Al NO : 0,

HNO : 0,34

Mg K : a H : 0,1 H O

KHSO : a (mol)

MgO NH NO : 0, 06

SO : a

                              

Khi thêm NaOH dư vào dung dịch khơng có kết tủa Al(OH)3 mà

thu kết tủa Mg(OH)2 với

2 Mg(OH)

17,

n 0,3 mol

58

 

4 BTNT.N

NH

n  0, 08

  

+ BTDT3b 0,3.2 a  0, 08 2a

Và dung dịch sau thu thêm NaOH dư vào

+ BTDT

2

Na : 2, 28

K : a a 1,88

2, 28 a 2a b

b 0, AlO : b

SO : a

                    

Điền hết số liệu vừa tìm vào sơ đồ

 

2 BTNT.H

H O BTKL

Al Mg MgO

n 0,85

m   20, 4(gam)

 

 

Gọi

BTNT.Mg

Al : 0,

v 0,15

v n 0,3

Mg : v

n 0,15

24v 40n 9,

MgO : n

(87)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

MgO

0,15.40

%m 29, 41%

20,

  

Chọn đáp án A Câu 12:

Hướng dẫn giải:

Hỗn hợp ban đầu gồm

2 CO

3

Ba (OH) 27,2

2 BTKL

Y

Mg : 0,1 Cu : a MgO : 0,1

Y

Fe : b CuO

O : c FeO

CO : Fe O

CO n 0,19

m 27, 0,19.16 24,16

 

  

 

 



 

 

 

  

   



Xét chất rắn Y tác dụng với HNO3 dư

thì

2

2 truoc

3

du

Mg : 0,1 Mg : 0,1

Fe : a Cu : a

HNO Cu : b NO : 0,16 H O

Fe : b

H O : c

NO

 

 

   

 

 

   

 

 

 

 

Có ln mY 0,1.24 64a 56b 16c 24,16 (1) Bảo toàn e cho phản ứng rắn Y với HNO3

BTE

0,1.2 2a 3b 2c 0,16.3 (2)

    

(88)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

BTE sau

Al Fe Cu NO

pu Al

thanh Al

3n 3n 2n 3n

0, 09 2a 3b

n

3

0, 09 2a 3b

m 64a 56b 27 9,59 (3)

3

 

   

 

 

 

 

      

 

2 (1)(2)(3)

NO

H O

a 0,1

b 0, n n 2n 1, 28

c 0, 26

 

  

     

  

Chọn đáp án A Câu 13:

Hướng dẫn giải:

Nhận xét Z tác dung HCl có khí nên rõ ràng Ag Cu bị đẩy hết Đồng thời

2

H Fe

n 0,03 n nên Mg phản ứng hết Fe phản ứng phần Vậy nên

 

pu Mg Fe

BTE

n 0, 045 0, 05 0, 03 0, 065

2.0, 065 0,5V.2 0,3V V 0,1

    

    

Chọn đáp án D Câu 14:

Hướng dẫn giải:

(89)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

 

o

t

2

2

3

KCl

KClO KCl

Y

CaCl X CaCl

CaOCl 0,1 mol O

Ca ClO

 

 

 



 

   

3

3

2 CaCO CaCl

AgNO

KCl CaCl KCl

BTKL

n n n 0,

71, 75

n n 2n n 0,1

143,

m 0,1.74,5 0, 2.111 0,1.32 32,85 gam,

 

   

     

    

Chọn đáp án D Câu 15:

Hướng dẫn giải:

Nhận xét Y chứa toàn oxit đồng thời Y tác dụng HNO3 lại thu

được khí sản phẩm khử N+5 Vậy nên M kim loại nhiều

hóa trị

o

3

2 t

3

2

HNO

muoi

1/2

2 CO

M M

NO : 20t

M(NO ) Y Cu

O : 3t O

Cu(NO )

m 49,18 NO : 0, 01

M

Y Cu CO : 0, 28

O CO : 0,12

 

 

 

  

 

 

  

 

 

  

 

2

3

BTE kim loai

e NO CO

kim loai muoi

NO NO

n n 2n 0,57(mol)

n  0,57 m m m  13,84(gam)

   

     

(90)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

  

NO2 O2 Y

O O

CO

2

O BTNT.O

O

n n

n n

Kim loai :13,84 gam

1 / N : 20t n 60t 0, 28 20t.2 3t.2 t 0, 02

O : 60t  

 

      

  

hh 1/2

m 13,8420 t 1460 t 1638, 64  m 2.38, 6477, 28 (gam)

Chọn đáp án B Câu 16:

Hướng dẫn giải:

Vẫn dạng quen thuộc, vẽ sơ đồ, điền mol chất theo gợi ý đề, áp dụng định luật bảo toàn, thực yêu cầu đề giao cho kết thúc toán

2 3

2

2

2

4 13,52

Mg : 0, 24 Mg(NO )

Al : b

N O : 0, 06 NaNO : a

Al O

Na : a H O

H : 0,08 HCl :1,08

Mg

NH : c Al

Cl :1,08

       

 

 

 

   

   

 

 

 

  

2

BTNT.H

H O H O

1, 08 4c 2.0, 08 2n n 0, 46 2c

      

BTKL

13,52 85a 1, 08.36,5 0, 24.24 27b 23a 18c 1,08.35,5 44.0,06

0,08.2 18(0, 46 2c)(1)

        

  

BTDT

0, 24.2 3b a c 1, 08(2)

     

Dung dịch sau sau thêm NaOH dư

BTDT

Na :1,14 a

AlO : b a 1,14 b 1,08(3)

Cl :1,08

  

 

    

(91)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

(1)(2)(3)

a 0,1

b 0,16

c 0, 02

    

  

3 BTNT.N

Mg ( NO )

n 0, 02

 

Gọi hỗn hợp X

2 3

X

BTNT.Al BTNT.Mg

Al O

Mg(NO ) : 0, 02

m 148.0, 02 102v 0, 22.24 27n 13,52

Al O : v

2v n 0,16

Mg (0, 24 0, 02)

Al : n

v 0, 02 0, 02.102

%m 15, 088%

n 0,12 13,52

 

    

 

 

  

  

  

 

   

 

Chọn đáp án D Câu 17:

Hướng dẫn giải:

Quy đổi X

3

2 X

BTE

NO : 0, 02 Fe : v

HNO

N O : 0, 03 O : n

m 56v 16n 9, v 0,15

n 0, 075 3v 2n 0, 02.3 0, 03.8

 

  

 

 

  

  

 

    

Khi cho X tác dụng với HCl dung dịch thu

2

2

BTNT.Fe

O H H

H BTDT

Fe : 0,1

Fe 0, 05 n 2n 2n n 0,1 V 2, 24

Cl 0,35

 

   

       

(92)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Chọn đỏp ỏn A

Câu 18:

Hướng dẫn giải:

Vẽ sơ đồ để dễ tư

3 n

2

3

0,8.98 78,4g

4 4,24

3

2 m

m 60,84

Al : 6x Al : 6x

Zn : 7x

Zn : 7x NO : 0,14

H SO X Fe H O

Fe O : H : 0, 02

NH Fe(NO ) : y

SO : 0,8

  

 

   

 

 

   

  

 

 

  







Thêm KOH vào dung dịch X sau thu dung dịch

2

2 BTDT

2

AlO : 6x

ZnO : 7x

6x 7x.2 0,8.2 x 0, 02

SO : 0,8 K :

  

     

   

4

2 2

4 BTNT.N

NO

NH NH

BTNT.H

H H O H O

NH BTKL

2y n n n 2y 0,14

0,8.2 4n 2n 2n n 1, 06 4y

m 78, m 60,84 4, 24 18(1, 06 4y)

y 0, 08

 

     

      

      

(93)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Khi dung dịch X chứa

3

4 BTDT

2

Al : 0,12 Zn : 0,14 NH : 0, 02

2v 3n 0,94

Fe : v Fe : n SO : 0,8

    

   

    

3 BTNT.Fe

Fe O

v n 0, 08

n

3

 

 

Có hệ sau:

X

N

m 0,12.27 0,14.65 0, 02.18 56(v n) 0,8.96 m 60,84

v n 0, 08

m 0,12.27 0,14.65 232 180.0, 08 m

3 v 0,

n 0,18

m 49,94

       

 

 

  

     

 

    

  

4 BTKL

dd X %

FeSO

m 49,94 250 4, 24 295, 7g

0, 2.152

C 10, 28%

295,

    

  

Cách 2: ta tìm độc lập v với n thơng qua phương trình sau Fe

n   v n 0,08 0,1.3 0,38 

v 0,

n 0,18

   

 

Chọn đáp án A Câu 19:

(94)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Quy đổi X thành

3 BTE

AgNO

% O

39a 23b 16c 12,9

K : a a 0,16

Na : b a b 2c 0,09.2 b 0, 22

O : c n a b 0,38 c 0,1

0,1.16

C 12, 40%

12,9

    

 

 

      

  

      

  

  

Chọn đáp án B Câu 20:

Hướng dẫn giải:

Nung hỗn hợp nhiệt độ cao sau phản ứng hồn tồn thu hỗn hợp khí oxit rắn X phải

2 Al:0,34

BTNT.O

56.2v 64n 22,8

Fe O : v Fe : 2v a 0,123

Cu : n b 0,141

CuO : n 3v n 1,5.0,34

    

  

  

   

   

 

 

Lại có

 2

3

3

BTNT.O ban dau hh O

NO O NO

3 BT.NO

Fe( NO ) BTNT.Fe

Fe

n 0, 645 n 1,8 n 0,

Cu(NO ) : 0,141 Cu : 0,141

n 0,106 m 53,112

Fe : 0,123

n 0, 017

     

  

    

 

 

  

(95)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bµi tËp tù lun-Sè

Câu 1:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Nung nóng 58,32 gam hỗn hợp N gồm Al, Fe2O3 CuO bình

kín đến phản ứng xảy hoàn toàn thu hỗn hợp rắn X Chia X thành phần Phần cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát 0,06 mol H2 lại 15,84 gam chất rắn Phần cho tác dụng với 1,64 mol

HNO3 thu dung dịch Y (không chứa NH4) a mol hỗn hợp khí Z gồm

NO, N2O N2 Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào Y đến khối lượng

kết tủa đạt cực đại dùng 730 ml Giá trị a

A. 0,16 B. 0,15 C. 0,70 D. 0,10

Câu 2: [Trích đề thi thử Nguyễn Anh Phong lần – 2016]

Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2

vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) H2SO4, thu dung dịch Y

chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có ion Fe3+) 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong có 0,02 mol H2) Tỉ khối Z so với O2 19

17 Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến thu lượng kết tủa lớn 31,72 gam vừa hết 865 ml Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2

hỗn hợp T Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào T thu 256,04 gam kết

tủa Giá trị m

A. 34,6 B. 32,8 C. 27,2 D. 28,4

Câu 3:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3

KClO (trong Mn chiếm 24,14% khối lượng), sau thời gian thu chất rắn Y 4,48 lít O2 (đktc) Hịa tan hồn tồn Y cần lít dung dịch HCl

2M (đun nóng), thu 17,92 lít Cl2 (đktc) dung dịch Z chứa hai chất tan

(96)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 69 B. 68 C. 67 D. 70

Câu 4:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba (trong X có số mol Ba chiếm 50% số mol hỗn hợp) Cho m gam hỗn hợp X tan hết nước, thu dung dịch Y khí H2 Cho tồn khí H2 tạo qua ống chứa 0,3 mol

CuO 0,2 mol FeO nung nóng, sau phản ứng thu 33,6 gam chất rắn ống Đem toàn dung dịch Y cho vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, 0,02 mol AlCl3 0,05 mol Al2(SO4)3 thu a gam kết tủa Biết

phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị a

A. 58,22 B. 52,30 C. 37,58 D. 41,19

Câu 5:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hòa tan hết 27,0 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al MgCO3

dung dịch chứa HCl loãng dư, thu 20,16 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He 1,9 Mặt khác hòa tan hết 27,0 gam X 400 gam dung dịch chứa HCl 19,71% NaNO3 6,8% Sau kết thúc phản ứng thu

được dung dịch Y chứa muối trung hịa hỗn hợp khí Z, có chứa 0,06 mol khí H2 Nồng độ phần trăm MgCl2 có dung dịch Y

A. 12,12% B. 14,46% C. 13,72% D. 15,45%

Câu 6:[Anh Phạm Cơng Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Hịa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba BaO vào nước dư

thu dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH 3,136 lít khí H2 (đktc) Sục

0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu

được dung dịch Y Dung dịch Z chứa HCl 0,4M H2SO4 aM Cho từ từ 200

ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát x mol khí CO2 Nếu cho từ từ

dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát 1,2x mol khí CO2 Giá trị

của a

A. 0,25 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,20

(97)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 Fe(NO3)2 cần vừa

đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu

được dung dịch Y 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối H2

10,8 gồm hai khí khơng màu có khí hóa nâu ngồi khơng khí Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu

m gam kết tủa dung dịch T Cho dung dịch T tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu 20,8 gam chất rắn Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m gần nhất

với?

A 150 B 151 C 152 D 153

Câu 8:[Thầy Tào Mạnh Đức – 2015]

Đốt cháy 20,0 gam hỗn hợp gồm Mg Fe oxi, thu hỗn hợp rắn X, oxi chiếm 24,242% khối lượng Cho tồn X vào dung dịch chứa 1,16 mol HCl, thu 2,688 lít khí H2 (đktc) dung dịch Y có

chứa 19,5 gam FeCl3 Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng

thấy khí NO thoát (sản phẩm khử nhất; đktc); đồng thời thu m gam kết tủa Giá trị gần của m

A. 175 gam B. 172 gam C. 173 gam D. 174 gam

Câu 9:[Anh Phạm Công Tuấn Tú (ĐHKHTN - TPHCM)]

Cho 20,14 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca(ClO3)2, KClO3 (x mol) CaCl2

vào dung dịch HCl đun nóng (dùng dư), thu dung dịch Y 0,24 mol khí Cl2 Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung dịch K2CO3, thấy

0,12 mol khí CO2; đồng thời thu 12,0 gam kết tủa dung dịch Z chứa

y mol KCl Tỉ lệ x : y

A. : 10 B. : 11 C. : 13 D. :

Câu 10:[Thầy Nguyễn Văn Duyên – 2016]

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 tác dụng với

dung dịch hỗn hợp Y chứa NaHSO4 0,23 mol HNO3 thu dung dịch Z

chỉ chứa (m + 218,01) gam hỗn hợp muối trung hịa V lít hỗn hợp khí T (đktc) có tỉ khối H2 8,85 Dung dịch Z tác dụng tối đa với

(98)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

1,12 lít khí (đktc) Biết số mol khí có khối lượng phân tử nhỏ T 0,11 mol, phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị V

A. 3,36 B. 5,60 C. 6,72 D. 4,48

Câu 11:[Thầy Nguyễn Văn Duyên – 2016]

Hòa tan hết lượng hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO Al2O3 (

hỗn hợp X, O chiếm 26,56% khối lượng) dung dịch hỗn hợp 0,25 mol HNO3 1,9 mol H2SO4 thu dung dịch Y 6,272 lít hỗn hợp khí Z

(đktc) gồm N2 H2 có tỉ khối H2 4,25 Trung hòa dung dịch Y

cần vừa 30 ml dung dịch NaOH 1M thu dung dịch A chứa m gam hỗn hợp muối Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m

A. 221,10 B. 219,81 C. 221,79 D. 219,12

Câu 12: [Trích đề thi Khối A – 2012 – Bộ Giáo dục]

Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 KCl có tổng khối lượng

là 83,68 gam Nhiệt phân hoàn toàn X thu 17,472 lít O2 (đktc) chất

rắn Y gồm CaCl2 KCl Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M

thu dung dịch Z Lượng KCl Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl X Phần trăm khối lượng KClO3 X

A. 47,62% B. 58,55% C. 23,51% D. 81,37%

Câu 13: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol – lần – 2016]

Nung nóng m gam hỗn hợp H gồm Cu, Cu(NO3)2, Fe, Fe(NO3)2,

Fe(NO3)3, thu hỗn hợp rắn X 8,96 lít khí Z (đktc) Cho tồn X tác

dụng với dung dịch HNO3 dư, thu 4,032 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử

duy nhất) dung dịch Y Cho lượng dư dung dịch NaOH vào Y kết tủa T Nung T khơng khí đến khối lượng không đổi 41,6g rắn Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m

A. 55,68 B. 58,88 C. 54,56 D. 60,00

(99)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hỗn hợp X gồm Al Al2O3 oxi chiếm 30,76923% khối

lượng hỗn hợp Hoà tan hết m gam hỗn hợp X 2,4 lít dung dịch HCl 1M thu dung dịch Y V lít H2 (đktc) Rót từ từ dung dịch NaOH vào

dung dịch Y dư ta có đồ thị sau

Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu

được 0,6V lít NO (đktc) dung dịch Z Cô cạn dung dịch Z thu m1

gam muối khan Giá trị m1 gần với

A. 144 B. 145 C. 146 D. 147

Câu 15: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 Cu vào dung dịch HNO3, thu

được dung dịch Y, có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm NO NO2 (có tỉ khối so

với hiđro 19) cịn lại gam chất rắn khơng tan Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lọc tách kết tủa nung khơng khí đến khối lượng không đổi thu 80 gam chất rắn Thành phần phần trăm khối lượng Cu hỗn hợp X

A. 38,72% B. 61,28% C. 59,49% D. 40,51%

Câu 16:[Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Cho hỗn hợp rắn gồm Al4C3 CaC2 vào nước dư, hỗn hợp rắn tan

hết thu m gam kết tủa hỗn hợp khí H Đốt cháy hồn tồn H thu CO2 H2O với tổng khối lượng 17,3g Biết tỉ khối H H2

bằng 9,25 Giá trị m

A. 23 B. 15,6 C. 11,7 D. 7,8

(100)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hịa tan hồn tồn 29,6g hỗn hợp H gồm FeS2 CuO vào 500g dung

dịch HNO3 C% (dùng dư 10% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu 56,12g hỗn hợp muối khan Biết trình xảy phản ứng có NO2 sản phẩm khử Giá trị C%

A. 31,6008 B. 28,7280 C. 2,2680 D. 52,9200

Câu 18: Cho hỗn hợp H gồm Ba, Na, K, Al (Na K có số mol nhau) tác dụng hết với 300ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu dung dịch X suốt 10,752 lít H2 (đktc) Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch H2SO4 0,4M

vào dung dịch X, khối lượng kết tủa Al(OH)3 thu lớn Lọc bỏ

kết tủa cạn dung dịch cịn lại thu 44,4g muối khan % khối lượng Ba H có giá trị gần nhất với

A. 49% B. 53% C. 48% D. 31%

Câu 19:[Thầy Nguyễn Anh Phong (ĐH Ngoại thương Hà Nội)]

Một hỗn hợp gồm Al Fe2O3, thực phản ứng nhiệt nhơm nơi

khơng có khơng khí Đem hỗn hợp sản phẩm rắn thu sau phản ứng trộn chia thành hai phần

+ Cho phần vào dung dịch NaOH lấy dư thu 6,72 lít hiđro chất rắn có khối lượng 34,783% khối lượng phần

+ Phần hai đem hịa tan hết vào dung dịch HCl thu 26,88 lít khí hiđro (các thể tích khí đo đktc) phản ứng xảy hoàn toàn Khối lượng chất rắn hỗn hợp ban đầu

A. 10,8g Al 64g Fe2O3 B. 27g Al 32g Fe2O3

C. 32,4g Al 32g Fe2O3 D. 45g Al 80g Fe2O3

Câu 20:[Thầy Nguyễn Anh Phong (ĐH Ngoại thương Hà Nội)]

Trộn m gam Al vào 13,36 gam hỗn hợp rắn A gồm CuO, MgO, Fe3O4,

Fe2O3 thu hỗn hợp rắn B Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp B

(101)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Phần phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thấy 20V lít (đktc) khí H2 cịn lại phần chất rắn khơng

tan

Phần hai tác dụng với lượng HNO3 dư đun nóng thấy có

0,64625 mol HNO3 tham gia phản ứng, sau phản ứng thu dung dịch

D chứa axit dư 42,92 gam muối; đồng thời thấy 23V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2O có tỷ khối so với H2 366/23 Cho dung dịch

NaOH vào dung dịch D đến lượng kết tủa thu lớn dùng lại, sau lấy kết tủa nung khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu 11,9 gam chất rắn Phần trăm khối lượng CuO hỗn hợp rắn A

gần nhất với?

(102)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bảng đáp án

Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: B Câu 9: C Câu 10: D Câu 11: C Câu 12: B Câu 13: A Câu 14: C Câu 15: D Câu 16: D Câu 17: A Câu 18: A Câu 19: C Câu 20: B

Hướng dẫn giải chi tiết

Câu 1:

Hướng dẫn giải:

Bài có sử dụng kỹ thuật chặn khoảng đặc sắc… bạn từ từ mà thưởng thức nhé!!!

Để cho dễ kiểm sốt, xét ½ hỗn hợp ban đầu

Do phản ứng xảy hoàn toàn mà rắn X tác dụng NaOH có khí bay nên rõ ràng có Al dư tức 15,84 gam chất rắn kim loại Fe Cu

Gọi N

2

BTE du

H Al

1

max

n 0, 06 n 0, 04

Al

p NaOH Fe

Fe O

Cu CuO

p 1, 46NaOH n

   

 

   



 

  

 

Đặt số mol chất hỗn hợp N

N

BTNT.Al du

2 Al

sau cho X tac dung NaOH ran

m 27a 160b 80c 29,16

Al : a a 0, 28

3b c

Fe O : b n 0, 04 a b 0, 09

1,5

c 0, 09 CuO : c

m 2.56 b 64 c 15,84

    

  

  

      

  

   

 

  

(103)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Lúc cho rắn X tác dụng với 1,64 mol axit nitric Ưu tiên trường hợp dung dịch chứa sắt (II)

3

3

HNO

2

1,64

2

2

BTDT NaOH

3 OH

Al : 0, 28 Al : 0, 28

Fe NO : v

Fe : 0, 09

X Fe N O : y H O : 0,82

Cu : 0,09

N : n Cu : 0, 09

O : 0,36

NO n  1, 46

 

 

    

 

  

  

  

  

 

   

BTNT.O BTNT.N

0,36 1, 64.3 1, 46.3 v y 0,82 v y 0, 08

v 2y 2n 0,18

        

   

Nhận xét:

0,08 0,16

v y v 2y 2v 2y 0,01 n 0,05

0,09 a v y n 0,13

       

     



Chọn đáp án D Câu 2:

Hướng dẫn giải:

Mấu chốt vấn đề để giải việc ta xử lý khéo léo kiện đề cho để mở khóa dung dịch Y

Biết Y chứa chất sau:

2

2

4

Mg Fe Cu Y

Na : 0, 045 NH

SO

(104)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Khi thêm NaOH đến thu kết tủa lớn dung dịch sau Na2SO4 Vậy nên BTĐT dung dịch sau ta tìm

2 SO

n  0, 455

Khi cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2 tức 0,455 mol BaCl2

trong dung dịch phải chứa 0,91 mol ion Cl– Và lấy dung dịch cho tác dụng với AgNO3 kết tủa thu

2

2

Fe Ag Fe

BaSO : 0, 455

256, 04g T AgCl : 0,91 n 0,18

Ag : voi n n

 

 

 

Đặt mol chất Y

2

BTDT

muoi

tac dung NaOH

2

Mg : a

Fe : 0,18

2a 0,18.2 b 0, 045 c 0, 455.2 Cu : b

m 24a 0,18.56 64b 0, 045.23 18c 0, 455.96 62, 605

Na : 0, 045

m 58a 0,18.90 98b 31, 72

NH : c SO : 0, 455

 

  

     

 

       

 

 

   

 

  

a 0, b 0, 04 c 0, 025

    

  

2 BTNT.H

H O BTKL

n 0, 385

m 27,

   

Chọn đáp án C Câu 3:

(105)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn tư

Từ khóa là: “dung dịch Z chứa hai chất tan có nồng độ” Gợi ý cho quy đổi hỗn hợp ban đầu Khi

- Bảo tồn Cl cho dung dịch sau (pt1) - Bảo toàn electron (pt2)

- % khối lượng Mn hỗn hợp (pt3) Giải hệ ẩn có m cần tìm

Bài giải chi tiết

o

2

t

2mol HCl

2 %Mn 24,14%

0, 2mol O K : a

K : a

Mn : a Cl : 0,8

Mn : a

Cl : b Y KCl : a

Cl : b Z

O : c MnCl : a

O : c 0,

 

 



 



 

   

 

  

 



0

BTNT.Cl BTE

O O Cl Cl

Mn

b 0,8.2 3a a 0,3

3a 2b 2(c 0, 4) (b 1, 6) b 0,5

c 1, 55a

%m 0, 2414

39a 55a 35,5b 16c

 

 

 

     

 

        

 

  

 

  

   

 

m0, 3(39 55) 0,5.35,5 1, 4.16 68,35(gam)

(106)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Quy đổi o

2

2 t

HCl:2mol

2

BTNT.H HCl

2 H O

O : 0,

Mn : a

Cl : 0,8 K : a

KCl : a Y

Cl : b

MnCl O

n

H O n

2

 

 

 

    

 

   

BTNT.O ban dau O

n 1, 4(mol)

 

BTNT.Cl

a 2a 0,8.2 b

3a b 0,

    

  

Mn

55a

%m 0, 2414

55a 39a 35,5b 1, 4.16

a 0,3

m 68,35

b 0,5

 

  

 

  

 

Chọn đáp án B Câu 4:

Hướng dẫn giải:

Nhận xét đề khơng hỏi liên quan tới khối lượng Na, K mà hỏi kết tủa Gợi ý quan tâm tới Ba

(107)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

2

ran O

2 BTNT.O

O H

H O

3

2

BTE

m 33, m m 4,8

CuO : 0,3 H

n n 0,3

FeO : 0,

M : v HCl : 0,

X M

Ba : v Al : 0,12

Y Ba : v m a

SO : 0,15 OH : 3v

Cl : 0, 06

3v 0, v 0,

 

 

 

    

 

   

 

 

 

  

  

 

 

 

   

Vậy a gam kết tủa gồm

3

4

3 Al(OH ) HCl Al OH

BaSO : 0,15

a 41,19

Al(OH) : n n 4n  n 

 

  

  

 

Chọn đáp án D Câu 5:

Hướng dẫn giải:

Định hướng bước tư

Với phần cho 27 gam X tác dụng với HCl dư … xử lý số mol chất có X

Tiếp theo cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl, NaNO3

thu khí có H2 nên dung dịch tồn muối clorua

BTĐT tìm số mol ionNH4 BTNT.H tìm nước BTKL tìm khối lượng khí Việc cịn lại đơn giản tính khối lượng dung dịch sau phản ứng thực yêu cầu đề

Giải chi tiết

Đầu tiên tìm đươc hỗn hợp khí

BTNT.C

2 MgCO

2

CO : 0,12 n 0,12

H : 0, 78

  

   

(108)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường BTE

X

Mg : v

v 0, 48 2v 3n 0, 78.2

Al : n

n 0,12

m 24v 27n 84.0,12 27

MgCO : 0,12

    

 

  

    

 

Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl, NaNO3

2

2

3 BTDT

3 4

104,56 BTNT.H

2 H O

Z

H : 0, 06 Mg : 0, Al : 0, Mg : 0, 48

HCl : 2,16

Al : 0, 400g Na : 0,32

NaNO : 0,32

MgCO : 0,12 NH : 0, 04

Cl : 2,16

H O n 0,94

     

 

 

  

  

 



 

 

  



2

BTKL BTKL Y

Z dd

MgCl %

m 11,56 m 415, 44g

C 13, 72%

   

Chọn đáp án C Câu 6:

Hướng dẫn giải:

Bước ban đầu dễ bạn tự xác định nha

Có dd X chứa

2

NaOH : 0, 28 Ba(OH) : 0, 22

  

(109)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTNT.C

3 BTDT

2

Na : 0, 28

a b 0, 24 a 0,

HCO : a

b 0,04

a 2b 0, 28

CO : b

   

   

  

 

  

   

 

 

Tới quay lại tốn quen thuộc chủ đề Thí nghiệm 1: cho từ từ Z vào Y

2

2 3

CO H CO

n x  n  n  0, 04 0, 4a Thí nghiệm 2:

Do

2 HCO CO

n 0, 2 5

n 0, 04

 

2

pu pu

HCO H

pu BTNT.C

CO

n : 5v n 0, 08 0, 4a 7v

n : v 6v 1, 2x

 

    

 

 

 

 

a 0,15

x 0,1

v 0, 02

    

  

Chọn đáp án B. Câu 7:

Hướng dẫn giải:

(110)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

o t

2

2

AgNO NaOH

3

3

1,5

3 43 20,8

17,32

2

NO : 0,07 H : 0,03

Mg : a

Fe Mg

Mg : a

MgO HCl :1,04

Fe O : b Fe Fe

FeO HNO : 0,08

Fe(NO ) : c NH : NO

Cl :1,04 H O

 

  

 

 

     

 

 

 

    

    

 

  

  

  

 



Có phương trình khối lượng hỗn hợp X

24a232b 180c 17,32  (1)

Hỗn hợp rắn sau

1,5

MgO : a

40a 80(3b c) 20,8

FeO : 3b c

   

 

(2)

4

2 BTNT.N

NH BTNT.H

H O BTKL

n 2c 0, 01

n 0,51 4c

64b 160c 5, 44 (3)

  

  

  

(1)(2)(3)

a 0, b 0, 01 c 0, 03

    

  

(111)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTDT.dd Y

3 BTNT.Fe

Fe : v 2v 3n 0,17 v 0,01

n 0, 05

Fe : n v n 0,06

Ag : 0,01 150,32

AgCl :1,04

 

     

 

 

  

   

  

 

 

Chọn đáp án A Nhận xét:

Đây minh chứng rõ nét cho trường hợp có khí hiđrơ trong dung dịch có sắt(II) sắt(III) Vậy nên bạn không nên chủ quan mặc định có hiđrơ dung dịch có sắt(II) nhé, khiến bạn mắc sai lầm Vậy nên thử tất trường hợp (đốn ý người đề) tức trường hợp:

(1) Y Chỉ chứa sắt(II) (2) Y chứa sắt(III)

(3) Y chứa sắt(II) sắt(III)

Còn dấu hiệu để biết trường hợp khơng thỏa theo kinh nghiệm mình cho kết xấu

Câu 8:

Hướng dẫn giải:

(112)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

2

BTNT.Fe

AgNO

O HCl

0,4 1,16

BTNT.H 20

BTNT.O

BTDT.dd Y

H : 0,12

Mg : a

Fe : b 0,12

Mg Mg : a

Fe Y Fe : 0,12

Fe : b

O : 0, H 0,12

Cl :1,16

H O 0,

24a 56b 20

2a 2(b 0,12)

 

  

   

 

 

  

  

  

  



 

 



 

   



2 Fe

a 0,18

b 0, 28 n 0,16

2.0,12 0,12 1,16 

  

 

  

 

 

Lại có

2 du

NO H

BTE

NO Ag Ag Fe

n 0,12 n 0, 04

n 3n n n 0, 04

Ag : 0, 04

m 170, 78

AgCl :1,16

  

    

  

Chọn đáp án B Câu 9:

Hướng dẫn giải:

(113)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường 2 3 2 du HCl CO HCl

3 du K CO

2

du

Cl : 0, 24 Ca(ClO ) : a

CaCl : a b

n 0,12 n 0, 24

X KClO : x

Y KCl : x

CaCl : b n 0,12 a b 0,12

HCl

x x

y 2(a b) x 0, 24

                           

Sau vẽ sơ đồ nhận thấy

X

BTE

m 207a 122,5x 111b 20,14 a 0, 02

a b 0,12 x 0, 04 x : y 1:13

b 0,1

12a 6x 0, 48

                       

Chọn đáp án C

Câu 10:Hướng dẫn giải:

 2 4 2 Mg(OH) Mg 3 NaOH

4 NH NH

4 2 m m 218,01 T

H : 0,11

Mg n 0,3 n 0,3

Al : b AlO : b

Mg

HNO : 0, 23

Al Z NH : n 0,05 n 0,05 Na : a 2, 25

NaHSO : a

O Na : a SO : a

SO : a

(114)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

BTDT.dd Z BTDT.dd sau cung BTNT.H

H O BTKL

khi

0,3.2 3b 0,05 a 2a a 1,85

b 0,

2a b a 2,25

n 0,83

m 236, 49 m 218,01 m 0,83.18

3,54

m 3,54 V 22, 4,48

8,85.2

      

 

   

 

 

     

    

Chọn đáp án D Câu 11:

Hướng dẫn giải:

4

2

2

BTNT.N

3 NH NaOH tan g

Y 0,03

2

4 v gam

BTNT.H

2 H O

N : 0, 07 Z

H : 0, 21 Mg

NH : n 0,11

HNO : 0, 25

Al Y A m 22.0,

H SO :1, SO : 0,11

O : 0, 0166v

H : 0, 03

H O : n 1,58

 

 

 

   

 

 

     

  

 

 

  



Chỗ tan g Y

m

 giải thích sau :

Khi cho NaOH vừa đủ để trung hịa Y Na+ thay H+ nên có điều

BTNT.O

BTKL dd Y chat tan

0, 0166v 0, 25.3 1,58 v 50

m 221,13 m 221,13 22.0, 03 221, 79

    

     

Chọn đáp án C Câu 12:

(115)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Z KCl

3

X BTNT.O

3 2

n %

KClO

m 122,5a 207b 111c 74,5d 83, 68

KClO : a a 0,

3a 6b 1,56

Ca(ClO ) : b b 0, 06

n b c 0,36.0,5

X

c 0,12

CaCl : c

22

a d 0,36 d d 0,12

KCl : d

3

0, 4.122,5

C 58,556%

83, 68

    

 

 

   

 

     

 

  

  

  

   

 

  



Có thể thấy rõ lợi máy Vinacal trường hợp này!!!

Cách 2: làm sau:

BTKL

Y KCl CaCl

m 58, 72(m  )

 

2

2

2 CaCl

Y CaCl Y

KCl

Y 0,18K CO n 0,18

m m

n 0,52

74,5

  

  

3

trong Z X

KCl KCl

BTNT.K Y X KClO KCl KCl

3

n 0,52 0,18.2 0,88 n 0,88 0,12

22

n n n 0,

     

   

Chọn đáp án B. Câu 13:

Hướng dẫn giải:

Từ khóa “các phản ứng xảy hoàn toàn + X tác dụng HNO3 dư tạo

sản phẩm khử NO” Vậy nên khí Z NO2

(116)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường o 3 HNO t 1,5 du

3 NO NO

BTNT.O 3 O m Cu NO:0,18

Cu(NO ) Fe:a

FeO :a

H Fe Cu : b Fe :a

Fe(NO ) n 0,4 n 0,4 Cu : b CuO: b

O:

Fe(NO ) n 0,4.3 0,4.2 0,4

                                         

Do ta có hệ sau:

BTE

ran

m 56a 64b 0, 4.62

m 55, 68(gam)

a 0,3

3a 2b 0,18.3 0, 4.2

b 0, 22

m 80a 80b 41,

                    

Chọn đáp án A Câu 14:

Hướng dẫn giải:

Từ đồ thị ta có

du H

4, 4a a 3.0, 408

a 0,36 n 

 

  

pu H

2 O

n 3x 6y 2, 0,36

Al : x x 0,34

48y

Al O : y %m 0,3076923 y 0,17

27x 102y                       4 BTE NO BTE NO NH

1 NH Al

3

V x 0,51 n 0,306

2

3x 3n

n 0, 01275

8

m 80n 213n 145,86

(117)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Chọn đáp án C Câu 15:

Hướng dẫn giải:

Xét m – gam X

3

o

3 HNO

1,5

NaOH t

2

3

NO : 0,1 NO : 0,1 Fe O : v

Fe

Cu : n FeO : 3v

Y Cu

CuO : n NO

 

   

   

 

 

     

BTE

ran X %Cu

v 0,

2v 2n 0,1.3 0.1

n 0,

m 3v.80 80n 80

0, 4.64

C 40,513%

0, 4.64 232.0,

      

 

   

  

 

Chọn đáp án D. Câu 16:

Hướng dẫn giải:

BTNT.C

2 2

BTNT.H

4

17,3(g)

4 sau cung Al va Ca chay vao 2

C H : v CO : 2v 3v

H v 0, 05

CH : 3v H O : v 6v

Al C : 0, 05 Ca(AlO ) : 0, 05

m 7,8

Al(OH) : 0,1 CaC : 0, 05

 

 

  

 

 

 

 

   

 



Chọn đáp án D Câu 17:

(118)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hỗn hợp H

2

2 BTE

NO

FeS : v

29, 6g H n 15v

CuO : n

  

Dung dịch sau phản ứng chứa thứ sau:

2 3 3 H muoi

NO BTNT.N pu

HNO NO

ban dau HNO

Fe : v

m 120v 80n 29,

Cu : n

m 56v 64n 96.2v 62(2n v) 56,12

SO : 2v

NO : 3v 2n 4v 2n v

n 2,1

v 0,14

n 2,1 0,18 2, 28

n 0,18

n 0,16

n 1,1.2, 28 2,508

                                           

   C%31, 6008%

Chọn đáp án A. Câu 18: (***)

Hướng dẫn giải:

M kim loại trung bình Na K với phân tử khối M 31

2 BTE H H O H SO 0,06 BTDT OH

H : 0, 48 2a b 3c 0,96

n 2a b c 0, 06 c 0,12 M : b Ba : a

Ba : a

TH : Cl : 0, M : b

M : b

SO : 0, 06 a dd AlO : c

Al : c dd sau cung :

Cl : 0, Ba :

OH n 2a b c 0, TH :

                                                  

a 0, 06 M : b

Cl : 0,

(119)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

chat ran

2a b 3c 0,96

2a b 0, 71

m 31b 35,5.0, 96(0, 06 a) 44,

    

  

     

Giải hệ thấy mol không đẹp nên loại Trường hợp 2: có hệ

2a b 3c 0,96 a 0,12

2a b 0, 72 b 0, 48 %Ba 49,1%

137(a 0, 06) 31b 0, 6.35,5 c 0, 08

   

 

 

     

 

     

 

Chọn đáp án A Câu 19:

Hướng dẫn giải:

Xét phần 1:

o

BTE

t NaOH

2

2

Al : a 2b 1,5a 3b 0,3 Al : a

Fe : 2b 56.2b

Fe O : b %Fe 0,34783

Al O : b 56.2b 27(a 2b) 102 b a 0,3

b 0,05

   

 

  

 

    

 

  

 

Phần

2

HCl BTE

2

Al Fe O

Al : 0, 2k

Fe : 0,1k H :1, 2(mol) 0, 2k.3 0,1k.2 1, 2.2

Al O : 0, 05k

m 32,

Al : 0,3(1 3)

k

m 32

Fe O : 0, 05.4 0,

 

    

 

 

 

    

 

 

(120)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

Đây tốn hay mang tính tư tổng hợp cao khơng khó Nó khó bạn khơng thể tóm tắt hiểu rõ đề mà thơi Tuy nhiên mang tính chất tham khảo đề thi đại học khơng cho dài này!!!

Dữ kiện ½ hỗn hợp C tác dụng với 0,1 mol NaOH sinh khí H2 phản ứng xảy hoàn toàn nên Al phải dư phản

ứng nhiệt nhôm

Vậy nên nAl = 0,1 (mol)

Để cho dễ ta xét ½ hỗn hợp A 0,1 mol Al phản ứng với để tạo ½ hỗn hợp C

Do mC 0,1.27 1.13,36 9,38(gam)

  

Xử lý nốt kiện lại phần

Vậy C nguyên tố Al tồn

1,5 BTE

Al Al

BTNT.O

1,5 AlO

20x

Al : 20x.2 3n n

1,5 20x

AlO n 0,1

1,5

   

  

   

 

( Với 20x số mol hiđro sinh

phần cho C tác dụng với NaOH) Tới phần 2:

Ở cuối thu 11,9 gam chất rắn

1,5

1,5

AlO MgO CuO FeO

      

(121)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Vậy C O cho e O 2,52

m 11,9 m 2,52 m 0,1575

16

n 2n 0,315(mol)

      

  

Hỗn hợp khí sản phẩm khử N+5

2 BTE BTNT.H H O (1)(2)

2 BTKL pu

C HNO muoi H O

4

20x.3 3x.8 8b 0,315 (1)

0,64625 4b

NO : 20 x n

x 0,0025

2 N O : x

b 0,013125

m m m m m

NH : b

732x 36b 1,3575 (2)

                                

Quy đổi hỗn hợp C ta có

1 p H AlO BTNT O O O

1 A

1

Al Cu v

Mg y n 20 0025 0025 10 013125 10

Fe n 2 y 0 64625

y 02

O n n y y

1

AlO m 64v 56n 24 02 16

2 CuO v 11 9g MgO y FeO n , ­ (nhiÖt nh«m) , , : , : : , , , : ( , ) , , : , : , , . : , : :                                    ran CuO

0 12 68

m 51 80v 40 02 80n 11

v 01

n 065

0 01 80

m 11 976

6 68 , , , , , , , , % , % ,                    

(122)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bµi tËp tù lun-Sè

(Nâng cao-Hay khó !)

Câu 1: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Dung dịch X chứa Fe2+ (0,25 mol), Cu2+, Cl– NO3 Dung dịch Y chứa Na+ (0,08 mol), H+ Cl– Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu dung dịch Z 0,06 mol khí NO Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung

dịch Z, thấy thoát 0,02 mol khí NO; đồng thời thu 133,1 gam kết tủa Nếu nhúng Fe vào dung dịch X khối lượng Fe tăng m gam Biết phản ứng xảy hoàn toàn; NO sản phẩm khử NO3

trong trình Giá trị m

A. 0,32 B. 0,40 C. 0,48 D. 0,24

Câu 2: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Hịa tan hồn tồn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2,

Zn 480 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm (N2O, NO, H2) có tỉ

khối với He 6,8 Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở thấy thu

0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử ) 72,66 gam kết tủa Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 hỗn hợp ban đầu

A. 29,96% B. 39,89% C. 17,75% D. 62,32%

Câu 3:[Thầy Bùi Tuấn Minh – THPT số Đức Phổ – 2016]

Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg Al

vào dung dịch NaNO3 1,08 mol HCl (đun nóng) Sau kết thức phản

(123)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu 9,6 gam rắn Phần trăm khối lượng Al có hỗn hợp X

A. 31,95% B. 19,97% C. 23,96% D. 27,96%

Câu 4: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp N gồm Mg , Fe3O4, Fe(NO3)2 vào

dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau phản ứng kết thúc thu dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan thấy 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 14 Cho dung dịch AgNO3

(dư) vào dung dịch X , sau phản ứng xảy hoàn toàn thu dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa thấy thoát 0,224 lít (đktc) khí NO sản phẩm khử NO3 Phần trăm khối lượng Mg hỗn hợp ban đầu

gần với giá trị nào sau đây?

A. 16% B. 17% C. 18% D. 19%

Câu 5:[Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Cho m gam hỗn hợp A gồm Al Fe3O4 Nung A trong khí trơ, nhiệt

độ cao để phản ứng xảy hoàn toàn thu hỗn hợp B Nghiền nhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chia làm hai phần không nhau:

+ Phần (phần ít): Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 1,176 lít khí H2 Tách riêng chất khơng tan đem hòa tan dung dịch HCl dư thu

được 1,008 lít khí

+ Phần (phần nhiều): Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu 6,552 lít khí Giá trị m thành phần phần trăm khối lượng chất có hỗn hợp A (thể tích khí đo đktc) gần giá trị sau đây?

A. 22 63% B. 23 64% C. 23 37% D. 22 36%

Câu 6: Chia hỗn hợp X gồm Al Fe thành hai phần Phần tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu 25,92 gam chất rắn Phần hai tan

vừa hết 352 ml dung dịch HNO3 2,5M thu dung dịch Y chứa 53,4

gam hỗn hợp muối 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối

hơi H2 17,1 Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dung dịch

NH3 dư, lọc thu m gam kết tủa Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị

(124)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 5,95 B. 20,00 C. 20,45 D. 17,35

Câu 7:[Trích đề thi thử Nguyễn Anh Phong lần – 2016]

Thực phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp P gồm Al Fe3O4 điều

kiện khơng có khơng khí thu 79,44 gam hỗn hợp H, chia hỗn hợp H

thành hai phần Phần tác dụng với dung dịch KOH dư thu 4,8384 lít H2 (đktc) 24,192 gam chất rắn không tan Cho phần hai tan hết

2,67 lít dung dịch hỗn hợp O gồm KHSO4 0,8M KNO3 0,8M thu

4,3008 lít NO (đktc) dung dịch N chứa m gam hỗn hợp muối G Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m gần nhất với

A. 515 B. 525 C. 535 D. 545

Câu 8: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 Mg(NO3)2 (trong

đó oxi chiếm 28,57% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 1,64 mol NaHSO4, khuấy cho phản ứng xảy hoàn toàn

thu dung dịch Y chứa muối trung hịa có khối lượng 215,08 gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 H2 (trong số mol N2O số

mol CO2) Tỉ khối Z so với He a Giá trị a gần với

giá trị sau đây?

A 6,5 B.7,0 C. 7,5 D.8,0

Câu 9: [Thầy Nguyễn Anh Phong (ĐH Ngoại thương Hà Nội)]

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm bốn muối trung hòa vào nước thu dung dung dịch X, chia dung dịch X thành hai phần Nhỏ dung dịch NaOH từ từ vào phần thu kết tủa lớn hai hiđroxit kim loại, lọc kết tủa nung khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu 24 gam oxit kim loại Phần hai tác dụng với lượng dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ thu kết tủa màu trắng không tan axit mạnh

dung dịch Y Cho toàn dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo

20,09 gam kết tủa màu trắng không tan môi trường axit mạnh Mặt khác dung dịch Y làm màu vừa 0,04 mol KMnO4 môi trường

H2SO4 Các phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m gần giá trị

(125)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 97 B. 111 C. 55 D. 49

Câu 10: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu Fe 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 O2 thu (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm muối

oxit (khơng thấy khí ra) Hịa tan hết Y dung dịch HCl, đun nóng thu dung dịch Z chứa muối Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu

73,23 gam kết tủa Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X dung dịch HNO3 31,5% thu dung dịch T 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất; đktc) Nồng độ C% Fe(NO3)3 có dung dịch T gần

với giá trị nào sau đây?

A. 5% B. 7% C. 8% D. 9%

Câu 11:[Trích đề thi thử Chuyên Quốc học Huế - 2015]

Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu Fe(NO3)2 vào 400

ml dung dịch HCl 1M thu dung dịch Y Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến phản ứng xảy hoàn toàn thấy dùng 580ml,

kết thúc thu m gam kết tủa 0,448 lít khí (ở đktc) Biết NO sản phẩm khử N+5 trình Giá trị m gần

với giá trị sau đây?

A. 82 B. 84 C. 80 D. 86

Câu 12: Cho 5,76 gam hỗn hợp X gồm FeS2, CuS Fe(NO3)2 tác dụng với

dung dịch HNO3 đặc, nóng Sau phản ứng thấy 5,376 lít khí (đktc) Y

gồm NO2, SO2 dung dịch Z có chứa ion SO24 Cho dung dịch Ba(OH)2 dư

vào Z thu 8,85 gam kết tủa T Lọc tách kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu 7,86 gam chất rắn E Trong E oxi chiếm 27,481% khối lượng Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 X gần với giá trị nào

sau đây?

A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%

Câu 13:[Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Hỗn hợp X gồm Zn, CuO, Fe3O4, FeO Khử m gam hỗn hợp X

(126)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

hỗn hợp khí NO N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro 16,96 Cho dung

dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư có 0,04a mol khí Giá trị m gần với

A. 46,0 B. 46,5 C. 52,0 D. 52,5

Câu 14: [Trích đề thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Đun nóng p gam Al với hỗn hợp H gồm Cu (4x mol), CuO, Fe (5x mol), Fe3O4, sau thời gian thu m gam rắn X Cho m gam X tác

dụng với dung dịch chứa HCl 22,1g NaNO3, phản ứng thu dung dịch

Y chứa m + 91,04 gam muối hỗn hợp khí Z gồm NO, H2 Tỉ khối

Z He 5,5 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 3,25M vào dung dịch Y đến khơng cịn phản ứng xảy dùng hết 800 ml dung dịch NaOH, đồng thời thu 60,7g kết tủa, biết 60,7g kết tủa oxi chiếm 39,539% khối lượng Nếu cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y thu

383,9g kết tủa % khối lượng Fe3O4 H có giá trị gần nhất với

A. 53% B. 54% C. 65% D. 60%

Câu 15:[Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Hỗn hợp A gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 Oxi chiếm

23,43% khối lượng Hòa tan hết 38,24 gam A dung dịch chứa x mol HCl y mol KNO3 thu dung dịch B chứa muối trung hịa

1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2, N2O Cho từ từ dung dịch AgNO3 2M

vào B, đến lượng kết tủa đạt cực đại thấy dùng vừa hết 940 ml, đem cô cạn dung dịch tạo thành thu m gam rắn, nung phần rắn chân không thấy khối lượng giảm 103,24 gam 55,44 lít hỗn hợp khí C Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m gần nhất với

A. 185 B. 186 C. 187 D. 188

Câu 16:[Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Hỗn hợp A gồm m gam FexOy, MgO, CuO, Al Thực phản ứng

(127)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

- Phần 1: Cho tác dụng với 0,41 mol NaOH (lượng vừa đủ), sau phản ứng

thấy có 0,015 mol khí H2thốt

- Phần 2: Đem hòa tan dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần thiết)

thì thu dung dịch X, 640m/5227 gam rắn Y có khí H2 Cho

dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (lượng vừa đủ) thu

321,4175 gam kết tủa, dung dịch Z có khí NO (sản phẩm khử N+5) Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào Z thu kết tủa

có khối lượng 35 gam Phần trăm số mol FexOy A

A. 13,16% B. 19,74% C. 26,31% D. 9,87%

Câu 17: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Hòa tan 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào

dung dịch chứa mol HNO3, kết thúc phản ứng thu 549m gam hỗn hợp

khí T gồm NO, NO2, CO2 dung dịch X Cho X tác dụng tối đa với 20,16

gam Cu, có khí NO đồng thời thu dung dịch Y; khối lượng chất tan Y nhiều khối lượng chất tan X 18,18 gam Mặt khác dung dịch X phản ứng tối đa với 500 ml dung dịch Ba(OH)2

1,74M, sau phản ứng thu 90,4 gam kết tủa Biết H oxi chiếm 24,407% khối lượng sản phẩm khử N+5 trình có NO NO2 Phần trăm khối lượng NO2 T có giá trị gần với

A. 30% B. 23% C. 55% D. 28%

Câu 18:[Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Trộn hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Cr2O3 (2x mol), MgO với bột Al (7x

mol) hỗn hợp H Nung hỗn hợp H thời gian m gam hỗn hợp X Cho toàn X tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dùng dư 25% so với

lượng phản ứng), thu 4,48 lít khí NO (đktc) dung dịch Y Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (loãng) 2,14M vào Y đến khơng cịn phản ứng xảy vừa hết 1,5 lít, sau phản ứng thu 0,03 mol khí 33,88 gam kết tủa Giá trị gần nhất m

A. 34,12 B. 36,82 C. 45,32 D. 37,76

(128)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hịa tan hồn toàn 16,34 gam hỗn hợp A gồm Fe(NO3)2, Al, FeCO3 vào

400 gam dung dịch chứa H2SO4 loãng KNO3, sau phản ứng thu dung

dịch X chứa muối hỗn hợp khí Y (trong Y có H2) có khối lượng 6,98

gam Cho từ từ dung dịch K2CO3 10% vào X đến khối lượng kết tủa đạt

cực đại 29,91 gam dừng lại, lọc bỏ kết tủa cân dung dịch thấy có khối lượng 1094,65 gam Nếu để dung dịch X phản ứng với 1,2 mol NaOH sau phản ứng xảy hoàn toàn thu 22,63 gam kết tủa, 0,04 mol khí bay dung dịch B Biết B chỉ chứa muối muối sắt Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 A gần với

A. 11% B. 18% C. 30% D. 42%

Câu 20: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016]

Cho hỗn hợp M gồm Ba Fe, Fe chiếm 6,378% khối lượng Cho M phản ứng hết với 100 gam dung dịch chứa 0,44 mol HNO3 loãng thấy

có 2,52 gam khí T ra; lọc lấy dung dịch sau phản ứng thấy dung dịch làm xanh quỳ tím có tổng nồng độ chất tan 49,436%, cô cạn dung dịch thu rắn P, nung P trong bình kín đến phản ứng xảy hoàn toàn thu 61,74 gam rắn Q Đem đốt cháy hồn tồn T oxi khơng khí có xúc tác thu hỗn hợp khí có chứa 0,08 mol NO2 Biết sản phẩm

khử HNO3 NH4 NO Phần trăm số mol sắt bị oxi hóa lên Fe2+ ?

(129)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bảng đáp án

Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: B Câu 9: B Câu 10: B Câu 11: A Câu 12: C Câu 13: C Câu 14: A Câu 15: C Câu 16: A Câu 17: A Câu 18: C Câu 19: B Câu 20: A

Hướng dẫn giải chi tiết

Câu 1:

Hướng dẫn giải:

Bài từ từ bước gỡ rối.!!!

Do không phức tạp nên bạn tự vẽ sơ đồ nha

Khi trộn X với Y

BTE BTNT.Fe Z

NO

Fe Fe

n  3n 0,18 n  0, 07

    

+ Trong Z:

du

NO H

n  4n 0,08(mol)

BTE

NO Ag Ag

0,07 3n n n 0,01

    

Vậy kết tủa gồm

AgCl AgCl

Ag : 0, 01 133,1

AgCl voi : 0, 01.108 143,5n 133,1 n 0,92

  

   

 

Điền mol ion vào Z 2

BTDT Z X

Cu Cu

n  0, 04 n 

  

(130)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Chọn đỏp ỏn A.

Câu 2:

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ hóa

2

2 n 0,05 M 27,2

BTE

NO Ag

BTNT.Fe

2

HCl 0,48(mol)

4

du NO

18,025

30,585(gam)

N O NO H

Fe 3n n 0, 05

Fe 2v y 0, 05

Fe O : v

Zn : n

V Fe(NO ) : y

NH Zn : n

H 4n 0, 02

Cl : 0, 48

 

 

     

    

  

 

 



 

 

 

 

   

 

3

AgNO

2

Ag : 0, 035 72, 66(gam)

AgCl : 0, 48

H O

 

 

2 2

4

BTKL BTNT.O

H O NO N O H

BTNT.H

NH

n 0, n 3v 6y 0, n 0, 25 3v 6y n  1,5v 3y 0,11

(131)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTNT Fe V Fe Fe Fe hh ran

BTDT

chat tan

n n

m 160v 180y 65n 18, 025

0, 05.2 3(2v y 0, 05) 2n 1,5v 3y 0,11 0, 02 0, 48

m 56(2v y) 65n 18(1,5v 3y 0,11) 0, 02 0, 48.35,5 30,585

 

 

    

 

         

         

  



3 Fe( NO )

v 0, 02

0, 03.180

y 0, 03 %m 29,96%

18, 025

n 0,145

  

    

  

Chọn đáp án A.

Câu 3:

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ hóa tốn:

2

2

3

2 N aOH

4 1,14 ( mol )

13,52 ( gam )

2

N O : 0, 06 H : 0, 08

M gO : 0, 24

Al : b

M g ( NO )

M g : 0, 24 Na : a 1,14

NaNO : a Al O

X Y NH AlO : b

V HCl :1, 08

M g

Na : a Cl :1, 08

Al

Cl :1, 08 H O

 

 

 

      

 

 

 

 

     

   

 

 

 

 

 

 

(132)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

2

BTDT BTNT.H

H O dd Y NH

H O BTKL

n 0,6 a 3b 2n 1,08 0,16 4(0,6 a 3b)

n 2a 6b 0,74

13,52 85a 1,08.36,5 2,8 27b 0, 24.24 23a 18(0,6 a 3b) 1,08.35,5

18(2a 6b 0,74)

         

   

          

  

BTDT.dd V

44a 81b 8,56

a 1,14 b 1,08 a 0,1

b 0,16

   

    

  

 

Tới coi xong, việc bóc lớp vỏ mỏng cịn lại tốn thơi

3

BTNT.N BTNT.Mg

Mg( NO ) Mg

BTNT.Al

2 X

Al

n 0,02 n 0, 24 0,02 0, 22

Al : v v 2n 0,16 v 0,12

Al O : n m 0,02.148 27v 0, 22.24 102n 13,52 n 0,02

0,12.27

%m 23,9645%

13,52

     

  

 

  

     

 

  

Chọn đáp án C.

Câu 4:

Hướng dẫn giải:

(133)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường BTE 2 2 AgNO HCl

3 0,58mol Ag

4

84,31 du NO

H n 0,06(mol)

NO M 28(g / mol)

NO m 1,68(gam)

Mg : a

Fe NO : 0,01

Mg : a

Fe Ag

Fe O : b X n 0,01

NH AgCl : 0,58

Fe(NO ) : c

H 4n 0,04

Cl : 0, 48

                                              NO Ag Fe

n 3n n 0,04(mol)

2 H O       

Lần lượt làm theo bước sau:

3 BTNT.Fe Fe BTKL H O

n 3b c 0,04 n 0, 24(mol)

       2 2 BTDT.dd X NH BTNT.N NO NO

khi NO NO H BTNT.H

H

n 0,58 2a 9b 3c n 2a 9b 5c 0,58

n n n 6a 27b 11c 1,77 (1) n 4a 18b 6c 1,13

                            

Khối lượng hỗn hợp rắn N = 24a + 232b + 180c = 14,88 (2)

Phương trình khối lượng chất tan dung dịch X sau rút gọn

12a 6b 2c 1,02 (3)

    

(1)(2)(3)

Mg

a 0,105

b 0,03 %m 16,94% c 0,03          

(134)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Cõu 5:

Hướng dẫn giải:

Quy đổi A có số mol chất phần sau:

2

2

NaOH BTE

H

p1 HCl

H Fe

Al : a

n 0,0525 3a b 0,105 a 0,075

3

Fe : b m 5,505

b 0,045

n n 0,045

4b O :

3

 

      

   

 

 

   

 

Phần A:

2

HCl BTE

H

Al : 0,075k

n 0,2925 3.0,075k 2.0,015k 0,585

Fe O : 0,015k

k

    

 

 

3

Al Fe O

m 5,505(1 3) 22,02 %m 36,78%

%m 63, 22%

    

Chọn đáp án A.

Câu 6:

Hướng dẫn giải:

(135)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3 4

4

3

2

HNO NO N O NH

3

NH

BTNT N

NO

HNO

0,88(mol) BTKL

kim loai

BTDT tr OH

53,4

NO : 0,07

N O : 0,03 n 4n 10n 10n

Al n 0,03

Fe

n 0,72

Al

Fe

Fe m 53, 0,72.62 0,03.18 8, 22

NH

n NO

H O

 

  

   

  

  

 

  

 

      



 



ong

NO NH

n n 0,69

m 8, 22 0,69.17 19,95

 

  

   

Chọn đáp án B Nhận xét:

Nhìn tốn thấy chia làm phần khơng có cảm giác khó nhưng thực bạn bình tĩnh kiện phần làm rối khơng liên quan tới tốn Các bạn phải tỉnh táo nhé!!! Câu 7:

Hướng dẫn giải:

Cứ bước tháo gỡ mà thơi Thực chất tốn khó chồng chất nhiều toán dễ Và nhiệm vụ phải nhận toán dễ con giải hết giải tốn lớn hay khó Phương châm là“Tích tiểu thành đại”

(136)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

2

1

BTNT.O

Fe Fe O Al O

BTE Al

1 P P

3 47,664(gam)

P P

chat ran : Fe voi n 0, 432 n 0,144 n 0192

n 0144

Al : 0,528

P : m 79,44 m 31,776

Fe O : 0,144

m 1,5m

    

 

   

 

 



Do quy đổi phần thành

4

4

3

NO O

H NH

n

NH

4 BTNT.N

NO

2

NO : 0,192

Al : 0,352 n 2,136 4n 10n 2n Fe : 0, 288 n 0,06

Al : 0,352

NH KHSO : 2,136

Fe : 0, 288 2,136 0,192 0,06 n

KNO : 2,136 K : 4, 272 O : 0,384

SO : 2,136 NO

H O

 

    

  

 

 

      

  

 

 

    

3

3

NO

n 1,884

m 515,184(gam)

    

Chọn đáp án A.

Câu 8:

Hướng dẫn giải:

(137)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2 2

BTDT

chat ta

BTNT.O

4

2 215,08 30,24

N O : v CO : v N : y H : n

2a 1, 64 b 2.1, 64

Mg : a Mg : a

m C : v

HNO : 0,12 Na :1, 64 0,54 3v

NaHSO :1, 64

N 0,18 v NH : b

3

SO :1, 64 O : 0,54

 

 

       

   

 

 

 

 

  

  

   

 

 

 

 



n

2

24a 1, 64.23 18b 1, 64.96 215, 08

a 0,8 b 0, 04 H O

     

   

  

Bây việc nhìn vào sơ đồ mà xơi thơi

2 BTNT.N

BTNT.H

H O BTNT.O

BTKL

(1)(2)(3)

0,18 v 0,12 0, 04 2v 2y (1)

n 0,8 n

0,54 0,12.3 v 2v 0,8 n (2)

30, 24 204,36 215, 08 44v 44v 28y 2n 18(0,8 n) (3)

v 0, 06 y 0, 04 n 0, 08

     

  

     

        

    

  

Tỉ khối Z

0, 06.44 0, 06.44 0, 04.28 0, 08.2 T

T 27,33 a 6, 6833

0,12 0, 04 0, 08

  

    

 

Chọn đáp án B.

Câu 9:

(138)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Từ kiện đề cho dễ dàng nhận định ion có X

2

4

Fe : a SO : c

Fe : b Cl : d

 

 

  

Khi cho ½ X tác dụng NaOH thu kết tủa Đem kết tủa nung khơng khí đến khối lượng không đổi thu FeO : a1,5 b 24 0,3

80

  

Khi cho Y tác dụng với AgNO3 kết tủa trắng khơng tan axit mạnh

chính AgCl với AgCl

Cl

n n  0,14

Y làm màu 0,04 mol KMnO4

BTE

a 0,14 0, 04.5 a 0, 06

    

BTDT

b 0, 24 c 0,35

   

m 2(0,3.560,14.35,5 0, 35.96) 110, 74(gam)

Nhận xét: Trơng em “đơ” giải thấy ẻm “mong manh, dễ vỡ” kekeke

Chọn đáp án B.

Câu 10:

Hướng dẫn giải:

Đây toán ghép từ tốn nhỏ mà nhận thấy Có

2

BTDT muoi Cl

Cl : a a b 0,13 a 0, 05

O : b 71a 32b 6,11 b 0, 08

n  2a 4b 0, 42

  

  

   

  

 

   

(139)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

73,23 > 0,42.143,5 Đồng thời dung dịch Z chứa muối nên muối

BTE

Ag AgCl Ag FeCl

2

0,42.143,5 BTNT.Cl

m m m 73, 23 n n 0,12

FeCl : x CuCl : y

2x 2y 0, 42 y 0, 09

      

 

     

Quay toán kim loại tác dụng dung dịch HNO3 quen thuộc

3

3

3

HNO NO

dd HNO

BTKL

dd sau

HNO

BTNT.Cu

31,5%

BTNT.Fe 12,48

3

n 4n 0, 6(mol)

0, 6.63

NO : 0,15 m 120(gam)

0,315 Fe : v

m 12, 48 120 0,15.30

Fe : n Fe : 0,12

127,98(gam)

Cu : 0, 09

Cu : 0, 09

NO H O

 

 

  

   

 

 

 

 

 

 

   

BTE

v n 0,12

2v 3n 0, 09.2 0,15.3

v 0, 09 n 0, 03

   

 

   

 

   

 

Vậy

3 % Fe( NO )

0, 03.242

C 5, 67276%

127,98

 

Chọn đáp án A.

Câu 11:

Hướng dẫn giải:

(140)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

3

2

AgNO

HCl

0,4 0,58

3

3 23,76

2

BTNT.N

3 NO

NO : 0, 08

Fe :

NO : 0, 02 Fe :

FeCl : a

Ag : c 0, 06

Cu : b Y Cu :

AgCl : 0, 2a

Fe(NO ) : 0, 04 H : 0, 08

Fe : a 0, 04

Cl :

dd Cu : b

NO : n  0,56

 

 

 

 

 

 

 

   

  

 

 

 

 

 

 

 

  

  



2

H O

Có hệ sau:

X

BTDT.dd cuoi

BTNT.Ag Ag

m 127a 64b 0, 04.180 23, 76 a 0, 08

b 0,1

3(a 0, 04) 2b 0,56

AgCl : 0,56

n 0, 02

   

  

 

    

    

 

 

Chọn đáp án A.

Câu 12:

(141)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường  o 2 2 0,24(mol) 1,5

Ba (OH) t

2 4 8,85 7,86 H O 2 HNO 3 2 5,76 NO SO

FeO : a

Fe(OH) : a

Cu(OH) : b CuO : b

BaSO BaSO

m 0,99 n 0, 05

Fe : a FeS : v

Cu : b CuS : b

NO Fe(NO ) : n

SO                                          o t 2 4 OH O

2OH O H O

E O E

O BaSO O

BaSO

2

5 n 0,11

n 0, 055

% m 27,841%

n 0,135 4n n

n 0, 02(mol)

H O                           

(142)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3a 2b 0,11 a 0, 03

107a 98b 0, 02.233 8,85 b 0, 01

             

Quan tâm hỗn hợp X Có hệ

BTNT.Fe

X

v 0, 01

v n 0, 03

n 0, 02

m 120v 0, 01.96 180n 5, 76

               Fe( NO )

0, 02.180

%m 62,5%

5, 76

  

Chọn đáp án C.

Câu 13:

Hướng dẫn giải:

Kiến thức cần nhớ:

2 2

3

3

trong muoi kim loai kim loai cho

e O NO NO N O N

NO NH

trong muoi kim loai

muoi kim loai NO NH

n n 2n n 3n 8n 8n 10n

m m 62n 80n

 

 

      

  

Sơ đồ hóa tốn Đây tốn hay khơng khó!!!

  3 pu CO CO 0,804m 4 m HNO NaOH NH NH 0,804m n a Zn

NO : 0,18 Zn

Cu

N O : 0, 07 Cu Fe Fe O Zn NH Cu Zn m 0,196 m 16 a

Fe

a 0, 01225 m Cu n n 0,

O : 0, 01225 m(mol)

(143)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

BTE muoi kim loai

NO

4 muoi

n 0, 01225m.2 0,18.3 0, 07.8 8.4,9.10 m 0, 02842m 1,1

m 0,804m 80.4,9.10 m 62(0, 02842m 1,1) 203, 78

m 52, 04127067(gam)

                 

Chọn đáp án C.

Câu 14:

Hướng dẫn giải:

Đây tốn hay khó, mang tính tư tổng hợp Muốn làm buộc phải có cách phản đốn xác việc đặt ẩn đâu cho hợp lý Qua lần nói lên ưu việc sử dụng cách sơ đồ hóa để giải toán

Dẫu biết toán khó hi vọng bạn cố để giải tham khảo cách làm nhé!!!

Sơ đồ hóa tốn

2 3 NaOH 2,6 3 2 BTNT.N

3 4

m

m 91,04 NO : 5t

H : 2t

Fe(OH) : c Fe(OH) : Na : 0, 26

Al : a Al : a

Fe : c Cu : 4x

HCl : b

CuO : y Y Fe : v

NaNO : 0, 26

Fe : 5x Cu : n

Fe O : z NH 0, 26 5t

Cl : b

                                              



OH 60,7gam %O 39,539% AgNO 383,9

v n 1,

Cu(OH) : n

AlO : a V Cl : b

Na : 0, 26 2, Ag : c

AgCl : b H O :

                          

(144)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

cởi nút thắt tốn này!!! Với ý đồ bước xây dựng thứ cần thiết theo trình tự quen thuộc

4

2 BTNT.N

NH BTNT.H

H O BTKL

n 0, 26 5t

b 4t 4(0, 26 5t)

n 0,5b 8t 0,52

2

m 36,5b 22,1 m 91, 04 154t 18(0,5b 8t 0,52)

27,5b 298t 59,58

  

  

    

        

  

BTDT dd V BT.OH

a b 2,86

4a 0, 26 5t 2, 1,5 a 0, 26

b 2, t 0, 04

  

    

    

  

Với 383,9 gam kết tủa Ag : c 108c 143,5.2, 383,9 c 0,1 AgCl : 2,

    

 

+ 60,7 gam kết tủa sau xét

2 BT.OH

3

Fe(OH) : 0,1

v 0,3

0,1.2 3v 2n 1,5

Fe(OH) : v

n 0,

90.0,1 107v 98n 60,

Cu(OH) : n

 

     

 

 

  

  

 

 

Y dd

m m 91,04 0, 26.23 0, 26.27 0, 4.56 0, 2.64 0,06.18 2,6.35,5 141,58

m 50,54(gam)

        

 

(145)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTNT.Cu BTNT.Fe

3 50,54

Al : 0, 26

0, 26.27 64.4x 80y 56.5x 232z 50,54

Cu : x x 0, 02

CuO : y 4x y 0, y 0,12

Fe : 5x 5x 3z 0, 4 z 0,1

Fe O : z

                                    H

H Al Fe O

0,1.232

m 50,54 m 43,52(gam) %m 53,30882353%

43,52

      

Chọn đáp án A.

Câu 15:

Hướng dẫn giải:

Đây tốn lạ Nhưng bạn cần bình tĩnh phân tích cách sơ đồ hóa tốn Càng làm nhiều tốc độ xử lý bạn nhanh tất nhiên nội cơng tăng Hãy nhớ chìa khóa kiên trì khổ luyện nhé!!!

Sơ đồ hóa tốn

o 2 3 3 AgNO t 1,5 1,88(mol)

3

4

4 38,24

3 m ???

N 0, 05(mol)

N O Fe

Fe

KNO : y

Mg KNO

Fe

Fe(NO ) HCl : x

A Mg B K : y FeO

KNO : y Mg(NO )

O : 0, 56 NH : z MgO

NH NO : z NO : y 0,1 z

Cl : x

                                                 hoi

(146)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3 3

o

o

o

trong Fe( NO ) ; Cu ( NO ) BTNT.N

NO

t

3 2

t

4 2

t

3 2

n y 0,1 z 1,88 y z 1, 78 z

NO NO 0,5O 0, 25O

(1,78 2z) (1,78 2z) (0, 445 0,5z) m 46(

NH NO N O 2H O

z z 2z

KNO KNO 0,5O

y 0,5y                                                     hoi

1, 78 2z) 32(0, 445 0,5z)

80z 0,5.32y 103, 24

n 1,78 2z 0, 445 0,5z 3z 0,5y

2, 475                      

y 0, 48 z 0, 02

   

 

Vậy nên có

3 3

3

trong Fe( NO ) ; Cu ( NO ) NO

4

KNO : 0, 48(mol)

Cu Fe : 38, 24 0,56.16 29, 28(gam) 187, 24(gam)

n 1, 74(mol)

NH NO : 0, 02

           

Chọn đáp án C.

Câu 16:

Hướng dẫn giải:

Xử lý với ½ hỗn hợp A

Khi cho NaOH vào hỗn hợp A sau thực phản ứng nhiệt nhơm thấy có khí hiđrơ bay phản ứng xảy hoàn toàn nên chắn Al phải dư

Do

2

BTE du du

Al H Al

3n 2n n 0, 01

   

1,5 BTNT.Al

AlO BTNT.O A

O MgO

n 0,

n 0, n 0, y

 

(147)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Tiếp theo sơ đồ hóa tốn để dễ xử lý kiểm sốt tình hình Các bạn cần tập trung Khi mà bạn quen lướt qua q trình sơ đồ hóa nghĩ nội cơng bạn thâm hậu Tiếp tục

Sơ đồ hóa toán

3 NaOH 1,5 Cu HCl du 10% AgNO 0,5m du Al : 0, 01 AlO : 0,

640 640.2

m 64n m (0, 41.27 56v 24y 64n 16(0, y)(*)

Al : 0, 41 5527 5227

Fe : v

1 Al : 0, 41

A Mg : y

Mg : y Cu : n

X Fe : v O : 0, y

H Cl                                              3 NaOH 2 35(gam) Ag 321, 4175 AgCl Al

Fe(OH) : v Fe

Z

Mg(OH) : y Mg NO                        du H BTDT muoi

Cl dd

Cl

n 0,123 0, 2v 0, 2y n 0, 41.3 2v 2y

n 1,353 2, 2v 2, 2y

                   du BTE H

NO Fe NO Ag Ag

n

n n 3n n n 0,85v 0,15y 0,09225

4 

        

Ag : 0,85v 0,15y 0,09225 321, 4175

AgCl :1,353 2, 2v 2, 2y

108(0,85v 0,15y 0,09225) 143,5(1,353 2, 2v 2, 2y) 321, 4175

              

Hỗn hợp kết tủa thu cho NaOH tác dụng với Z

3

Fe(OH) : v

107v 58y 35

Mg(OH) : y

      v 0,3 y 0,05      

(148)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

Fe O

3 Al : 0, 41

MgO : 0,05 0,1

%n 13,16% CuO : 0, 0,76

Fe O : 0,1

         

Chọn đáp án A.

Câu 17:

Hướng dẫn giải: Sơ đồ hóa

 O 2 549m 2 Cu:0,315 chat tan 3 HNO 2mol du

4 Ba (OH)

4 1180m 0,87 %m 24,407% BT NO T NO CO

Cu : 0,315 Fe m 18,18 Fe Fe NO NO O :18m(mol) SO X S H Fe(OH)

C SO 90, 4

BaSO                                                  DT SO NO

2n n 1, 74(*)

H O

 

  

(149)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Xử lý kiện khối lượng chất tan Y lớn X 18,18 gam Có

3

pu H H

NO NO H

trong X H

n n

n n m 20,16 n 62 18,18

4

n 0,12

 

 

       

 

Khi thêm Cu vào Y xảy phản ứng OXH khử nên

 3

H BTE

Cu NO Fe Fe

n

4

2n 3n n  n  0,54

    

Vậy 90,4 gam kết tủa cho Ba(OH)2 vào X

4

Fe(OH) : 0,54 BaSO : x

  

0,54.107 233x 90, 4x0,14

Từ (*) có

3 NO

n  1, 46

trong X chat tan

m 0,54.56 1, 46.62 0,12 0,14.96 134,32

     

2

BTNT.H

H O H O BTKL

2 0,12 2n n 0,94

1180m 2.63 549m 134,32 0,94.18

m 0, 04

    

    

 

Vậy hỗn hợp H ban đầu

BTNT.S

1180.0,04 47,2

Fe : 0,54mol; O : 0, 72(mol)

a 0, 08(mol)

S 0,14(mol); C : a(mol)

  

 



(150)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường BTNT N T BTNT.C 549m 21,96 T NO

NO : v

v n 1, 46 0,84

NO : n

m 30v 46n 0, 08.44 21,96

CO 0, 08

v 0, 0,14.46

%m 29,32%

n 0,14 21,96

                           

Chọn đáp án A.

Câu 18:

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ hóa tốn

4 3 NH 3 2 HN O

2 du 25% NaO H

3

3

3

du

N O : 0,

Fe

N H : 0, 03 n 0, 03

C u Fe O

C r : x CrO : x

CuO

M g

X Cr O : x AlO : x

Y dd

M gO Al : x N O

Al : x NH N a : 3, 21

NO Fe(OH )

33, 88(gam ) C u (O

H                                                             2 H ) M g (OH )

    

Nhìn rối khơng Nhưng!!! nhận thấy số mol sản phẩm khử N+5 biết hỗn hợp X có nhơm

(151)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

  4

2 3

3 4

3 4

BTE

Al NO NH

3.7 x 3.0,2

8.0,03 BTDT

dung dich sau cung Na CrO AlO NO NO BTNT.N ban dau

HNO NH NO

pu X X

HNO NO NH O O

3n 3n 8n x 0, 04

n n n n n 2, 77

n 2, 77 n n

3

n 2, 4n 10n 2n n 0, 65

1, 25                                 Vậy 3

Fe O CuO MgO

BTNT.O BTDT

O OH

Fe Cu Mg

Fe O CuO MgO

Fe Cu Mg Cr O Al O

n 0, 41 n 0, 41.2 0,82

m 33,88 0,82.17 19,94

m m m m m 46, 22

                       

Chọn đáp án C.

Câu 19:

Hướng dẫn giải:

Ta có: BTKL X Y 3 K CO dd 16,34(g) 4 m 409,36

Y m 6,98

H

Al : a

Fe : b

Fe(NO )

H SO Fe : c

CO :1,5a 1,5c

Al 400g

KNO

dd X K dd : m 1094, 65

FeCO

Al(OH) : a NH : 0, 04

FeCO : b SO F H O                                             29,91

e(OH) : c

     

(152)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

78a +116b + 107c = 29,91

2

K CO2 dd pu

K CO BTKL

m

n 1,5a b 1,5c

409,36 1380(1,5a b 1,5c) 1094, 65 44(1,5a 1,5c) 29,91

   

      

Khi cho dung dịch X tác dụng với 1,2 mol NaOH dung dịch thì:

BTNT.Al

2

22,63

Al(OH) : x x a (1, 3a 2b 3c 0, 04)

Fe(OH) : b Fe(OH) : c

78(4a b 3c 1,16) 90 b 107c 22, 63

      

      



a 0,3

b 0,01

c 0,05

    

  

Trong hỗn hợp A gồm

3

3 BTNT.Fe

3 Fe( NO )

Fe(NO ) : v

v 0, 02

v n 0, 06

Al : 0,3

n 0, 04

180v 116n 8, 24

FeCO : n

%m 22, 03%

   

 

  

  

 

 

Chọn đáp án B.

Câu 20:

Hướng dẫn giải:

Đầu tiên xử lý hỗn hợp M viết sơ đồ phản ứng để dễ quan sát

(153)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường 3 O 2 2 HNO

0,44(mol) ton tai BTNT.N

3

trong dung dich NO

4

BTDT

OH

Khi m 2,52 NO : 0, 08

Ba Fe

Ba : 6a Ba : 6a

Fe

Fe : a san pham NO n 0,36

NH

OH : n 12a 0,36

NO OH                                           

Rắn P

o

3 t 2

2

61,74

chat tan dd

Ba(NO ) : 0,18 Ba(NO ) : 0,18

v 0, 05

Ba(OH) : 6a 0,18

Ba(OH) : 6a 0,18

67,5

m 67,5 m 136,54(g)

0, 49436                    BTKL

Ba Fe dd HNO dd sau

2,52 43,9 100 136,54

BTNT.Fe

3 Fe

m m m m m

Fe(OH) : v v n 0, 05 v 0, 03

m 4,84

Fe(OH) : n m 90v 107n 4,84 n 0, 02

%Fe  60%

                                 

Chọn đáp án A.

Bµi tËp tù lun-Sè

(154)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 1: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần 10 – 2016]

Nung nóng hỗn hợp H gồm FexOy, Cr2O3 (6a mol), MgO Al (25a

mol) đến phản ứng hoàn toàn, thu hỗn hợp rắn X Cho X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát 0,57 mol khí H2 Mặt khác cho X tác dụng

hết với 1500g dung dịch chứa H2SO4 10,29% Al(NO3)3, thu 9,82g

khí Y gồm (H2; NO) 1539,84g dung dịch Z chứa muối (không

chứa ion Fe3+ Cr2+) Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 160,2g NaOH Biết H oxi chiếm 22,5534% khối lượng X có kim loại Al Phần trăm khối lượng Al2O3 X có giá trị gần nhất

với?

A. 41% B. 48% C. 51% D. 42%

Câu 2: [Trích đề thi thử Diễn đàn Hóa học Bookgol lần 12 – 2016]

Hòa tan hết hỗn hợp H gồm Al, Fe(NO3)2, FeCO3, CuO vào dung dịch

chứa 1,14 mol KHSO4, thu 5,376 lít hỗn hợp khí X gồm H2, NO, CO2

và dung dịch Y chứa muối trung hịa (khơng chứa ion Fe3+) Cô cạn dung dịch Y thu khối lượng muối khan nặng khối lượng H 138,46g Nếu cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào Y hỗn hợp kết

tủa Z Biết tỉ khối X He 97/12 nhiệt phân hồn tồn H chân khơng thu 0,22 mol hỗn hợp hai khí % khối lượng Fe(OH)2 Z có giá trị gần nhất với

A. 8% B. 6% C. 40% D. 9%

Câu 3: [Trích đề thi thử Diễn đàn Bookgol lần 14 – 2016]

Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,28 gam Fe3O4; 6,96 gam FeCO3 12,8

gam Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol NaNO3 1,08 mol HNO3, sau kết

thúc phản ứng thu dung dịch X chứa muối hỗn hợp khí Y gồm khí có màu nâu nhạt, để ngồi khơng khí màu nâu nhạt đậm dần Tỉ khối Y so với He a Cô cạn dung dịch X, sau lấy chất rắn nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 48,96 gam Giá trị

(155)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 9,0 B. 8,5 C. 9,5 D. 10,0

Câu 4: [Thầy Nguyễn Anh Phong (ĐH Ngoại thương Hà Nội)]

Trong bình kín (khơng chứa khơng khí) chứa 65,76 gam hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe3O4 FeCO3 Nung bình nhiệt độ cao đến phản ứng xảy

ra hồn tồn Khí khỏi bình dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu

được 24,0 gam kết tủa Hỗn hợp rắn B lại bình chia làm phần

Phần cho vào dung dịch NaOH dư thấy 0,06 mol khí H2 Sục khí

CO2 đến dư vào dung dịch sau phản ứng thu 21,84 gam kết tủa

Phần tác dụng hết với dung dịch chứa H2SO4 0,23 mol HNO3 thu

được dung dịch Z chứa muối sunfat kim loại có khối lượng 93,36 gam hỗn hợp gồm a mol NO b mol N2O Tỉ lệ a : b

A. 3,75 B. 3,25 C.3,50 D. 3,45

Câu 5: Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm FeS2 Cu2S tác dụng hoàn toàn với

HNO3 thu 3,05 mol hỗn hợp khí NO2 SO2 dung dịch Y (chỉ chứa

hai muối) Cô cạn Y thu m gam chất rắn Giá trị m gần nhất với

A. 73 B. 56 C. 65 D. 55

Câu 6: Hỗn hợp A chứa m (với m > 1) gam Ca, hỗn hợp B chứa

m 1 gam

Ca Người ta trộn A vào B cho tác dụng với HCl dư thấy khối lượng muối thu nhỏ Mặt khác, cho A tác dụng hồn tồn với HNO3 dư

thì thu x gam muối Giá trị x

A. 8,2 B. 7,8 C. 9,6 D. Đáp án khác

Câu 7: [Thầy Bùi Tuấn Minh – THPT số Đức Phổ – 2016]

Cho 26,16 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 Mg vào dung dịch

chứa 1,22 mol NaHSO4 x mol HNO3 Sau phản ứng xảy hoàn

tồn, thấy 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O H2; đồng

thời thu dung dịch Z 1,68 gam kim loại không tan Tỷ khối Y so với H2 12,375 Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z (khơng

(156)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 0,10 B. 0,12 C. 0,09 D. 0,16

Câu 8: [Thầy Bùi Tuấn Minh – THPT số Đức Phổ – 2016]

Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu Fe 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 O2 thu (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm muối

oxit (không thấy khí ra) Hịa tan hết Y dung dịch HCl, đun nóng thu dung dịch Z chứa muối Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu

73,23 gam kết tủa Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X dung dịch HNO3 31,5% thu dung dịch T 3,36 lít NO (sản phẩm khử

nhất, đktc) Nồng độ phần trăm Fe(NO3)3 T có giá trị gần nhất với

giá trị sau đây?

A. 7,0% B. 8,0% C. 5,0% D. 9,0%

Câu 9: [Thầy Bùi Tuấn Minh – THPT số Đức Phổ – 2016]

Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al Al2O3 1,37 lít

HNO3 1M, thu dung dịch Y 0,672 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Z có

khối lượng 1,16 gam gồm hai khí N2O N2 Cơ cạn dung dịch Y thu

chất rắn T, nung T đến khối lượng không đổi thu (m + 2,4) gam chất rắn U Mặt khác để tác dụng tối đa với chất Y cần 1,705 lít dung dịch KOH 1M Biết phản ứng xảy hoàn toàn, phần trăm khối lượng Al X

A. 16,875% B. 14,790% C. 17,490% D. 15,000%

Câu 10: Cho 37,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 Fe(NO3)2 vào dung

dịch chứa 1,5 mol HCl 0,12 mol HNO3, khuấy cho phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu dung dịch Y (không chứa ion NH4) 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO N2O Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y,

thấy 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử nhất); đồng thời thu 220,11 gam kết tủa Phần trăm khối lượng Fe3O4 có hỗn hợp ban

đầu

A. 49,6% B. 37,2% C. 43,4% D. 46,5%

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS Cu2S (oxi chiếm

30% khối lượng) tan hết dung dịch H2SO4 NaNO3, thu dung

(157)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

NO2 SO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác) Cho Y tác dụng vừa đủ với

dung dịch Ba(NO3)2, dung dịch Z 9,32 gam kết tủa Cô cạn Z

chất rắn T Nung T đến khối lượng khơng đổi, thu 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí G (có tỉ khối với H2 19,5) Giá trị m gần nhất giá trị sau

đây?

A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,0

Câu 12: Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S FeCO3 có khối lượng 20,48 gam

Đốt cháy hỗn hợp A thời gian Oxi thu hỗn hợp rắn B 2,24 lít hỗn hợp khí X (khơng có Oxi dư) Tồn B hịa tan dung dịch HNO3 đặc, nóng dư Kết thúc phản ứng thu dung dịch Y 13,44 lit

hỗn hợp khí Z gồm khí (khơng có SO2) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y

thu 34,66 gam kết tủa Lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi 29,98 gam chất rắn khan Biết tỉ khối Z so với X 86/105, thể tích khí đo đktc Phần trăm khối lượng FeS2

trong A là?

A. 35,16% B. 23,44% C. 17,58% D. 29,30%

Câu 13: Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng) Sau phản

ứng xảy hoàn toàn thu 10m

7 (gam) khí SO2 dung dịch X Cho Ba(OH)2 dư vào X thu (m + 133,5) gam kết tủa Giá trị m là?

A. 56,0 B. 28,0 C. 22,4 D. 16,8

Câu 14: Hịa tan hồn tốn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Al2O3 Al

trong dung dịch chứa HNO3 (vừa đủ) thu dung dịch Y 1,12 lít (đktc)

hỗn hợp khí NO N2O có tỷ khối so với H2 16,4 Cô cạn cẩn thận dung

dịch Y thu 49,86 gam muối khan Cho NaOH dư vào Y thấy có 0,83 mol NaOH tham gia phản ứng Phần trăm khối lượng Oxi có X

A. 39,6% B. 31,68% C. 28,51% D. 38,02%

Câu 15: Hịa tan hồn tồn 42,4 gam hỗn hợp CuS, FeS2 Cu2S dung

dịch HNO3 đun nóng Sau phản ứng thu 75,264 lít (đktc) gồm NO2

SO2 có tổng khối lượng 158,88 gam Dung dịch sau phản ứng chứa

86,56 gam muối trung hòa Số mol HNO3 tham gia phản ứng là?

(158)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, FeS2, CuS

S dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) Sau phản ứng

thu dung dịch Y có 4,48 lít khí (đktc) SO2 Cho dung dịch

Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu 30,7 gam kết tủa Mặt khác, hòa tan hết

m gam X HNO3 đặc, nóng thấy hỗn hợp chứa a mol NO2

0,02 mol SO2 Dung dịch sau phản ứng chứa 15,56 gam hỗn hợp muối Giá

trị a

A. 0,34 B. 0,36 C. 0,38 D. 0,32

Câu 17: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 Mg tan hết

trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M Sau phản ứng thu dung dịch Y (chỉ

chứa muối trung hòa) 0,04 mol N2 Cho KOH dư vào dung dịch Y

đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa 3,15 mol có m gam kết tủa xuất Mặt khác, nhúng Al vào Y sau phản ứng xảy hoàn toàn nhấc Al cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh bám hết vào Al Biết tổng số mol O có hai oxit hỗn hợp X 1,05 mol Nếu lấy toàn lượng kết tủa nung nóng ngồi khơng khí thu tối đa gam oxit

A. 81 B. 82 C. 84 D. 88

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 Fe(NO3)2 tan hết 320

ml dung dịch KHSO4 1M Sau phản ứng thu dung dịch Y chứa

59,04 gam muối trung hịa 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử nhất) Cho dung dịch NaOH dư vào Y có 0,44 mol NaOH phản ứng Biết phản ứng xảy hồn tồn Dung dịch Y hòa tan tối đa a mol Cu Giá trị a

A. 0,05 B. 0,06 C. 0,07 D. 0,04

Câu 19: Cho 17,58 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 Al(NO3)3 vào dung dịch

chứa NaHSO4 0,1 mol HNO3 Sau kết thúc phản ứng, thu dung

dịch X chứa muối trung hịa m gam hỗn hợp khí Y (trong có chứa 0,03 mol H2) Cho từ từ dung dịch NaOH 1,6M vào

(159)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

A. 3,00 B. 3,50 C. 3,25 D. 3,75

Câu 20: Cho 52,54 gam hỗn hợp rắn X dạng bột gồm Zn; FeCl2; Fe(NO3)2;

Fe3O4 Cu (trong phần trăm khối lượng Fe chiếm 19,1854% khối

lượng) vào dung dịch chứa 1,38 mol HCl Sau phản ứng xảy hoàn toàn thu dung dịch Y có chứa muối có khối lượng 86,79 gam hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol khí N2O 0,05 mol khí H2 Cho dung dịch

AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy 0,03 mol khí NO

(sản phẩm khử nhất); đồng thời thu 212,75 gam kết tủa Phần trăm khối lượng Cu có hỗn hợp X gần nhất với giá trị sau đây?

(160)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bảng đáp án

Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: A Câu 8: C Câu 9: D Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: B Câu 13: C Câu 14: B Câu 15: A Câu 16: B Câu 17: B Câu 18: C Câu 19: B Câu 20: B

Hướng dẫn giải chi tiết

Câu 1:

Hướng dẫn giải:

Cách 1:

(161)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường  O HCl H 9,82 2

3 3

1500gam dd %m 22,5534% (*) n 0,57(mol)

H NO Fe : b

Fe : b Mg : c

Mg : c Cr :12a H SO :1,575(mol)

Cr :12a (**)

Al : 25a Al(NO )

Y Al : 25a x O : NH SO :1,575 H O                                              2 NaOH 539,84 CrO :12a AlO : 25a x V

Na : 4,005 SO :1,575               

Lần lượt bước áp dụng định luật bảo tồn thứ sáng tỏ mà thơi Cứ bình tĩnh

Việc người ta cho %O X ta nghĩ tới việc phải tìm cho khối lượng X để có O theo lối tư quen thuộc

BTKL

X O

X

BTE

m 49, 66 n 0, (mol)

m 12a.52 27.25a 56b 24c 38, 46

1299a 56b 24c 38, 46 (1)

(*) 2.12a 3.25a 2b 2c 0, 7.2 0,57.2

99 a b c 2,54 (2)

   

     

   

     

   

Bây tay có phương trình Việc cịn lại tìm phương trình liên hệ a, b, c xong

(162)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Quan sát tới dung dịch V sau với

3 Al( NO )

xn

3 3

4

4 BTDT.dd V

dd Y Al( NO ) Al BTDT.dd Y

NH NH

1,575.2 25a x 12a 4, 005

x 0,855 37a n n 0,855 12a

2b 2c 0,855.3 n 1,575.2

n 0,585 2b 2c

    

      

    

   

3 4

3 2

2 4 2

BTNT.N

Al( NO ) NO NH NO

BTNT.O X

O Al(NO ) NO H O H O

BTNT.H

H SO H NH H O H

3n n n n 1,98 111a 2b 2c

n 9n n n n 6, 415 222a 2b 2c

2n 2n 4n 2n n 222a 6b 6c 6, 01

       

        

        

Phương trình khối lượng hỗn hợp khí

2

NO H

m m 30(1,98 111a 2b 2c) 2(222a b 6c 6,01) 9,82

2886a 72b 72c 37,56 (3)

         

     

Từ (1)(2)(3)

a 0, 02

b 0,18

c 0,1

    

  

Do phản ứng nhiệt nhơm xảy hồn tồn mà X lại có Al Rõ ràng Oxit bị Al khử hết trừ MgO Vậy nên toàn O X nằm MgO Al2O3

2 3

2 BTNT.O

MgO Al O Al O Al O

trong X Al O

0, n 3n 0,1 3n n 0,

0, 2.102

%m 41, 07933951%

49, 66

      

 

Cách 2: Cách giải tác giả toán: Thầy Vũ Nguyễn

(163)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

- Hỗn hợp thu có khí H2ion NO3hết Trong X có Al có thể

có NH4

- Đề cho khối lượng dung dịch sau: mddsau = mX +1500 – mkhí

mX

- Trong dung dịch thu (dung dịch Z) chứa tới hai lượng Al3

Sơ đồ hóa tốn

(164)(165)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 2:

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ hóa tốn

4 2 2 2

KHSO Ba (OH)

1,14 0,6 4 m 138,46 m

CO : v n v y n 0,24 (1)

X H : y 97

m 44v 2y 30n 4.0, 24 (2)

NO : n 12

Fe

Cu Fe(OH)

A Al

Y Z

Al K :1,14

Fe(NO ) NH H FeCO SO :1,14 CuO                                                    o

3 Z Fe(OH) 0,22(mol) t l(OH) %m ??? Cu(OH) BaSO : 0,6

H O

NO : 0, 22 v

CO : v

                  

Việc làm quen thuộc bảo tồn khối lượng để tìm nước xem tiếp làm khơng!!!

2

2 BTKL

H O H O

m 1,14.136 7,76 m 138, 46 18n

n 0, 49

     

 

(166)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Lại có gốc nitrat cacbonat nguyên tử C N với nguyên tử O

Vậy nên ( NO3 CO23 ) O

n   0,66

Rồi đường xưa quen thuộc Cứ bảo toàn keke!!!

2

3 4

BTNT.N

NO NO

NO NH NH

n  n n n  n  0, 22 v n

        

2

trong CO H O

BTNT.O NO

CuO O O O

CuO O

n 0,66 n n n

n n 2v n 0,17

    

    

Chú ý 2

3

CO  CO O nên

2

2 4

CO

pu CuO

O O H NO

H NH

n 1,14 2n 2n 2n 4n 10n

2v y 2n 0,36 (3)

 

      

   

3

3 (1)(2)(3)

4 BTDT.dd Y

Al

FeCO : v 0,12

v 0,12

Fe(NO ) : 0,5(0, 22 v) 0, 05 y 0, 04

CuO : 2v n 0,17 0,15

n 0, 08

NH : 0, 22 v n 0, 02

n  0,16

 

 

 

 

  

  

  

 

   

 

Vậy kết tủa

2

4

2

2

OH NH Fe Cu Al

3

trong Z

Z Fe(OH)

Fe(OH) : 0,12 0, 05 0,17 Cu(OH) : 0,15

Z n 1, n 2n 2n 4n x

Al(OH) : x BaSO : 0,

0,17.90

x 0,1 m 177, %m 8, 614864865%

177,

    

 

  

      

   

      

(167)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 3:

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ hóa

2

2

2

BTNT.O

2 O

3

3 48,96

3

3 2

3 CO : 0, 06 Y NO

NO

NO : 2x 3y 0, Na : 0,12

T

Fe : x O : n 0, 025 x 1, 5y

Fe O : 0, 04

NaNO : 0,12

FeCO : 0, 06 X Fe : y

HNO :1, 08

Cu : 0, Cu : 0,

NO : 0, 52 2x 3y

      

 

 

  

 

   

 

 

   

  

 

 

  



2

Fe O : 0, 09 Z CuO : 0,

NaNO : 0,12 H O : 0,54

    

 

 

  

BTNT.Fe giam chat ran

x y 0,18 x 0, 06

y 0,12

m 46(2x 3y 0, 4) 32(0, 025 x 1,5y) 48,96

    

 

       

 

2 BTNT.N

( NO NO ) Y

BTKL

Y

n 0, n 0, 26

9,92 0, 26

m 9,92(gam) a 9,5385

4

   

    

Cách 2:

(168)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTKL Z T

X ran bay

BTKL

Y

m m m 0,09.160 0, 2.80 0,12.69 48,96 82,78 m 9,92

       

 

Gọi Y

2

pu H

CO : 0,06

30x 46y 7, 28 x 0,12 NO : x

n 4x 2y 0,06.2 0,04.8 1,08 y 0,08 NO : y 

 

  

 

 

  

     

 

 

Chọn đáp án C.

Câu 4:

Hướng dẫn giải:

(169)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường 3 o BTKL V BTE Al CO Al(OH) NaOH BTNT.Al

Al O A

2 t

3

3 32,88

m 32,88 0,12.44 27,6

CO : 0,12

H : 0, 06 n 0, 04

AlO 21,84

dd n n 0, 28

78 Na

2n n

Al

Al O Al

Fe O V Al O

FeCO Fe                                         

l Al O

BTKL V

Fe

2

trong Z V kim loai kim loai

2 n

BTKL Z

3 2 SO

4 93,36

0, 28 n 0,12

n 0, 255

NO : a N O : b

Al

m m 21,84(gam)

H SO

Z Fe

HNO : 0, 23 n 0, 745(mol)

SO H O                              BTNT.N H O

HNO : 0, 23

n 0,86

H SO : 0, 745

     

BTE V Z

O SO

BTNT.O V

O HNO H O

2n 3a 8v 2n 2.0,12.3 3a 8b 2.0, 745

n 3n a b n 0,12.3 3.0, 23 a b 0,86

a 0,15 a 15

3, 75

b 0, 04 b

                               

Hoặc ta xây dựng hệ khác sau:

2 BTNT.N

pu

Al O H

a 2b 0, 23 a 0,15 b 0,04 n  4a 10b 6n 1,72

                

Chọn đáp án A.

Câu 5:

(170)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bài tốn có trường hợp xảy

 2 2 3,05( mol) BTDT SO BTNT.S SO HNO

2 NO SO

31,2 BTDT NO BT 2 NO SO

n 1,5v 2n

Fe : v

*TH : Cu : 2n n 0,5v n

FeS : v X

Cu S : n SO n 3, 05 n 3, 05 0,5v n

n 3v 4n

Fe : v

*TH : Cu : 2n

NO                                             2 NT.S SO NO SO

n 2v n

n 3, 05 n 3, 05 2v n

  

     

Với trường hợp

X BTE

m 120v 160n 31,

15v 10n 2(0,5v n) 3, 05 0,5v n

v 0,1448

m 56, 608

n 0, 0864

                    

Với trường hợp

X BTE

m 120v 160n 31,

15v 10n 2(2v n) 3, 05 2v n

v 0, 2072

m 65, 032

n 0, 0396

                    

Chọn đáp án C.

Câu 6:

(171)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hỗn hợp A + B tác dụng với HCl thu muối nhỏ nên tổng mol A B phải nhỏ tổng khối lượng A B nhỏ

Áp dụng bất đẳng thức cosy cho hai số dương m –

m 1 sau:

A B

cos y

m

1 1

m (m 1) (m 1)

m m m

min

      

  

 

Dấu “ = ” xảy m 1 m

m 0(loai)

m

 

   

 

Khi cho A tác dụng với HNO3

Lượng muối thu nhỏ toàn e Ca cho sản phẩm khử khí muối Ca(NO3)2 min

2

.164 8, 40

x  

Lượng muối thu max toàn e Ca cho NH4NO3 muối lúc

này Ca(NO3)2 NH4NO3

4

BTE

Ca NH NO NH NO

2n 8n n 0, 0125(mol)

   

max 8, 0, 0125.80 9,

x   

Vậy 8,2  x  9,2

Câu nhiều bạn bị ức chế

Chọn đáp án D.

Câu 7:

Hướng dẫn giải:

(172)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường o Y Y Y 2 4 1,5 NaOH t 3 38 26,16 n 0,16 NO : v

Y N O : n M 24, 75 m 3,96 H : z

Na :1, 22

Fe O : a Fe

NaHSO :1, 22 Fe(OH) : y FeO : y

X Fe(NO ) : b Z Mg V N

HNO : x Mg(OH) : t

MgO Mg

NH SO :1, 22

                                           28 du : t 1, 68

Fe : 0, 03

56 H O       

Xử lý phần kết tủa trước

V N

m 90y 58t 38 y 0,1

m 80y 40t 28 t 0,5

              BTDT.dd Z NH

n  0, 02

   

Trong X

BTNT.Fe du

Fe X

a 0, 03

3a b y n

b 0, 04

m 232a 180b 0,5.24 26,16

                2

4 2

BTNT.O X

O H O H O

BTNT.H

NaHSO HNO H H O H

n 3x v 2n n n 0,36 v n 3x

n n 2n 2n n 0, 21 2,5x v n

         

        

3 4

Y Y

BTNT.N

Fe( NO ) NH

n v n 0, 21 2,5x v n 0,16 v 0, 04

m 30v 44n 2(0, 21 2,5x v n) 3,96 n 0, 06

x 0,1

2n x v 2n n 

(173)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường 4 khi BTE du

Mg NH Fe O Fe

BTNT.N n v n z 0,16

m 30v 44n 2z 3,96

3v 8n 2z 2n 8n 2n 2n 0,72 v 0,04

n 0,06 x 0,1 z 0,06                                  

Chọn đáp án A.

Câu 8:

Hướng dẫn giải:

3 2 AgNO HCl BTDT( ) Cl

Cl : a a b 0,13 a 0, 05

O : b 71a 32b 6,11 b 0, 08

Fe : x

Fe : x

Cu : y Ag : x

Y Cu : y

O : 0,16 AgCl : 0, 42

Cl n 0,16.2 0,1 0, 42

Cl : 0,1

108x 143,5.0, 42 73, 23 x 0,12 y

                                           

      0, 09

3 3 BTNT.Fe BTE HNO 12,48(gam)

HNO NO dd HNO

3

BTKL

2 dd T

NO : 0,15 v n 0,12

2v 3n 0, 09.2 0,15.3

Fe : v

v 0, 09 Fe : n

Fe : 0,12

X T

n 0, 03

Cu : 0, 09 Cu : 0, 09

n 4n 0, m 120(gam)

NO

H O m

                                          3 % Fe( NO )

127,98 0, 03.242

C 5, 672761369%

127,98

  

(174)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Cõu 9:

Hướng dẫn giải:

o 2 t HNO :1,37 3 KOH m 1,705 du 2

N O : 0, 02 Z

N : 0, 01 Al

U : Al O : m 2, Al

NH X

Al O K :1, 705

Y NO V NO H AlO H O                                      Có 2 4 3

2

X X

O Al Al

BTE

U X O X cho

e O

BTE X cho

e NH N O N NH

BTNT.N Y BTDT.dd V Y

NO AlO Al

BTNT.Al

Al O Al Al Al

2n 3n n 0,1

m

m m m 2, n 0,15

16 n 2n 0,3

n 8n 8n 10n n 0, 005

n 1,305 n n 0,

2n n n n

                                       

O 0,15

0,1.27

% Al 15%

0,1.27 0,15.102

 

Chọn đáp án D.

Câu 10:

Hướng dẫn giải:

(175)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

*

3

2 du

H NO

2

*

Ag

AgNO

3 Ag

3 du

3 37,44

2 NO : a

Z a b 0,16

N O : b

n 4n 0,18

Fe

m 108n 1,5.143, 220,11

Fe : v NO : 0, 045

HCl :1, Fe

X Fe O : n Y Ag n 0, 045

HNO : 0,12 H

Fe(NO ) AgCl :1,5

Cl :1, H O

 

 

 

   

 

  

 

 

      

  

  

 

  

 



3 BTE Y

Ag NO Fe

BTDT.dd Y Fe

n n 3n 0,18

n 0, 32

   

 

3 2

BTNT.H du

HCl HNO H H O H O

n  n  2n n 0, 72

    

Tính tổng khối lượng ion Y có mY = 81,43 (gam)

3

BTKL

X HCl HNO Z Y H O Z

Z Z

m m m m m m 5,36

n a b 0,16 a 0,12

m 30a 44b 5,36 b 0, 04

      

   

 

 

    

3 4

ban dau du

Fe O Fe O

H H

n   4a 10b n  8n n  0,07

Chọn đáp án C.

Câu 11:

Hướng dẫn giải:

(176)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường 2 o NO SO 2 2

2 Ba ( NO )

2 t vua du 3 m NO n 0,03 SO

BaSO : 0,04 Mg

Mg

Cu Mg

H SO : v Cu

X Y Na Cu NO : 0,06

NaNO dd Z

S

O : 0,06

NO Na

O : 0,3m(gam)

NO

SO : 0,04

H O : v

                                                   

4

trong Y

BaSO SO

n   n 0, 04 (mol)

Khi kiện phía trước làm cho “bí” khơng biết bắt đầu bảo tồn đâu nhìn tới khâu cuối cùng: hỗn hợp khí Na ná cách xử lý phía trước giải (đề thi thử diễn đàn Hóa học Bookgol lần – 2016)

Các muối Z nhiệt phân

  o 2 o t

3 2

Mg ;Cu

t

3 2

NaNO

1

NO NO O O

2

0, 06 0, 06 0, 015

1

NO NO O

2

0, 09 (0, 06 0, 015)

                          

Bước bạn nhẩm đầu nha Mình viết để làm sáng tỏ vấn đề mà

(177)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

3

2

3

trong Y

NaNO Na

BTDT.( ) Z Y Y Y

NO NO SO NO

0,06 0,09

n n 0, 09

n n 2n n 0, 07

   

 

    

Rồi tháo gỡ nút thắt toán rồi!!!

3 3 2

BTNT.N Y

NaNO NO NO NO SO

n n n  n 0, 02 n 0, 01

       

Trong dung dịch Y ta có điều sau

2 2

4

trong X Y

Cu Mg Cu Mg SO NO Na

m   m   4mm  m  m   4m 10, 25

2

2 4

BTNT.S X Y X

S H SO SO SO S

n n n n  n 0, 05 v

       

Và cuối

2

X Cu Mg S O

BTKL

X H SO NaNO Y H O

m m m m

m m m m m m

4m 10, 25 32(0, 05 v) 0,3m m m 2,959047619

m 98v 0, 09.85 1,56 4m 18v v

  

   

     

 

     

 

  

     

 

Cách 2: [sách thần tốc Hóa (Megabook) – 2016]

Quy đổi hỗn hợp X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Mg, y mol Cu, z mol O, t mol S

O

16z

%m 100% 30% z 0,01875m

m

    

 Kết tủa thu cho Y + Ba(NO3)2 BaSO4

4 BaSO

9,32

n 0,04mol

233

  

2

3

Na NO (Y ) SO ( Y)

2x 2y n  n  2n  0, 08 (1)

     

(178)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2 2

2 2

NO O NO

NO O O

n n 0,12 n 0,06

46n 32n 012.2.19,5 n 0,06

  

 

 

 

  

 

 

2

2 NO

Na

O Na

n 2x 2y 0, 06

n 0, 09

1 1

n x y n 0, 06

2 2

 

  

 

 

   

 

Thay số vào (1) suy

3 NO (Y)

n  0, 06 0, 09 0, 08  0, 07

Suy số mol khí NO2 tạo thành cho X + H2SO4 NaNO3 là:

0,09 – 0,07 = 0,02 (mol)

 Áp dụng

2

BTE

NO SO

2x 2y 6t 2z n n

0, 0375m 0, 02

6t 2z 0, 02 2.0, 01 0, 06 0, 02 t

6

     

        

muoi(Y)

m 24x 64y 23.0,09 96.0,04 62.0,07 4m

0,0375m

m 0,3m 32 10, 25 4m m 2,96

6

     

 

      

 

Lưu ý: cách tham khảo

Chọn đáp án A

Câu 12:

Hướng dẫn giải:

(179)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường o 2 0,1 2 0,6 t O

HNO Ba (OH)

3 du du 20,48 2

SO : a X

CO : b

CO : 0, 08 b Z

NO : 0,52 b

FeS : v

Fe

Fe : v n

A Cu S : y

BaSO Cu

Cu : 2y

FeCO : n

B S Y V Fe(OH)

NO C Cu(OH) SO O                                                o 1,5 t 34,66 29,98 FeO CuO BaSO H O             

Như giải thích câu 12 phần tập tự luyện (Đây câu 12 nâng cấp câu 12 trước có chút ẩn ý để test IQ bạn… keke)

Có chỗ giảm khối lượng V ý sau:

2

2

Ba (OH) pu

Ba (OH) OH

m

n 0,52 n 0, 26(mol)

18      

BTNT.( ) Y Y

OH NO SO

n  n  2n  0, 52

     

Xử lý phần hỗn hợp A

BTDT

120v 160y 116n 20, 48 3v 4y 0, 28

n 0, 08

3v 4y 3n 0,52

               

Lại có phương trình tỉ khối Z so với X tổng mol X

Z X

a b 0,1

44(0, 08 b) 46(0,52 b) a 0, 06

M 0, 86

b 0, 04

(180)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

BTNT.S

BaSO

n 2v y 0, 06

   

Vậy kết tủa V

4

2

BaSO : 2v y 0, 06

Fe(OH) : v 0, 08 Cu(OH) : 2y

233(2v y 0, 06) 107(v 0, 08) 98.2y 34, 66

  

 

 

      

2 FeS

v 0, 04 0,04.120

% m 23, 4375%

y 0,04 20, 48

 

   

 

Nhận xét: Tác giả khéo léo bố trí số liệu hỗn hợp A phân tử khối chất nút thắt toán Đây toán hay

Chọn đáp án B.

Câu 13:

Hướng dẫn giải:

2

2

2 Ba (OH)

3

2

BTE

4 BTDT

m 133,5

10m

SO : (mol)

7.64

Fe : v Fe(OH) : v

Fe H SO V Fe : n N Fe(OH) : n

10m 10m

SO : (mol) BaSO :

7.64 7.64

H O

 

 

 

 

 

     

 

  

 

(181)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Có hệ

BTNT.Fe

BTE

N

m

v n

56 v 0, 2

2.10m

2v 3n n 0,

7.64

m 22,

10m

m 90v 107n 233 m 133,5

7.64

   

  

 

    

 

  

 

    

 

Cách 2:

e

10m 5m

n

7 64 112

 

Ta có:

4

Fe OH BaSO

5m 5m

m 133,5 m m m m 17 233 m 22,

112 112.2

        

Chọn đáp án C Câu 14:

Hướng dẫn giải:

(182)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường  2 HNO NaOH

vua du 0,83(mol)

4 3 10,1 49,86

NO : 0, 04 N O : 0, 01

Mg

Na : 0,83 Mg

Al : y

X Al Y dd V AlO : y

NH : v

O : n NO

NO H O                                    

3 4

2

4

3

pu

HNO O NH NO N O

BTNT.H

H O H O

H NH

BTKL

X HNO Y H O

n 2n 10n 4n 10n 10v 2n 0, 26

n 4n 2n n 3v n 0,13

m m m m m 576v 108n 27,36 (1)

 

      

      

       

3 4 3 3

2

4

BTNT.N

HNO NO N O NH NO NO

BTDT.dd Y

Mg Al NH NO Mg

n n 2n n n n 9v 2n 0,

2n 3n n n n 4v 1,5y n 0,1

                          3 BTDT.dd V

Na AlO NO

trong Y

muoi Mg Al NH NO

(1)(2)(3) X

O

n n n 9v y 2n 0, 63 (2)

m m m m m 672v 9y 148n 35, 06 (3)

v 0, 01

0, 2.16

y 0,14 %m 31, 68316832%

10,1 n 0,

                                     

Chọn đáp án B.

Câu 15:

(183)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

4

3

3

BTDT.dd N

2 Cu Fe SO NO

2 NO

2

V

3 BTE

HNO

2 42,4

2

2n 3n 2n n NO : 3,12

SO : 0, 24 n 2v 3y 2n 0, 48 Cu : v m 64v 56y 32n 42, 4 Cu : v

Fe : y 2v 3y 6n 3,12 2.0, 2 V Fe : y N

SO : n 0, 24 S : n

NO H O

   

 

   

  

     

    

 

         

 

 

 

  

3 3

N

BTNT.N pu

HNO NO NO

4 m 86,56 188 v 242 y 28n 79,84 v 0,36

y 0,1 n 0, 43 n n  n 3,76

  

     

     

      

Chọn đáp án A.

Câu 16:

Hướng dẫn giải:

Sơ đồ hóa tốn cho dễ hình dung Đây tốn có trường hợp rắc rối

(184)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

2

2

2 4

2

N 3

2

H SO Ba (OH)

4 0,25(mol)

2 30,7

4

BTNT.S X t

S H SO SO

SO : 0,

m 30,17 456, 5v 331n 30, (1) Fe(OH) : v

Fe : v N Cu(OH) : n

BaSO :1,5v n

(*) Y Cu : n

SO 1,5v n

n n n

Fe Cu X S O                                        2 2 4 3 rong Y SO X S 2

BTNT.S V X V SO S

SO SO

2

HNO BTDT.dd V V

NO V n

n 1,5v n 0, 05

H O : 0, 25 NO : a SO : 0, 02

Fe : v n n n n 1,5v n 0, 07

Cu : n

(**) V n 0,14

SO : m NO H O                                       

6v 64n 62.0,14 96(1,5v n 0, 07) 15,56    (2)

(1)(2) v 0, 06

n 0,01     

Từ (*)

2 4

BTNT.O X X

O H SO SO SO H O O

n 4n 2n 4n  n n 0, 05

       

Có kiện sau

2

2

4

BTE X

SO O NO

SO

3v 2n 6n 4n 2n n a a 0,36

      

 

Nhìn đề ngắn ngắn thon thon không dễ xơi đâu nhé… đừng chủ quan nha!!!

Chọn đáp án B.

(185)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Hướng dẫn giải:

Bài làm cũ, sơ đồ hóa tốn điều trước mắt mà thơi!!!

Ở trình bày hướng cịn bạn có cách làm khác nhanh trình bày nha

Sơ đồ hóa tốn

3 oxit 2 O 4 2

3 BTDT.dd V

3

3 NO

2

H SO

4 KOH

1,54(mol)

3 3,15(mol)

4 86(gam)

n 1,05 2 BT.SO

4 N : 0, 04

Fe : v K : 3,15

Fe O

Fe : y V NO n

FeO

Mg : n SO :1,54

Y Fe(NO )

NH Mg

NO

SO  :1, 54

                                          o 1,5 t

3 khong

0, 07

Fe(OH)

FeO : v y

Fe(OH) ?

MgO : n Mg(OH)             Cứ bình tĩnh bước tháo gỡ nha!!!

Đầu tiên đề gợi ý cho ta số mol O oxit nên

2 4 4

2 4 2

pu oxit

O N

H NH NH

BTNT.H

H SO NH H O H O

BTKL Y

chat tan

n 2n 12n 10n n 0, 05

2n 4n 2n n 1, 44

m 209,88                

Khi thêm Al dư vào Y

BTE pu pu

Al Al

2v 3y

3n 2v 3y n

3

     Cuối xử lý dung dịch Y

(186)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường BTDT.dd Y

trong Y chat tan

thanh Al

2v 3y 2n 0, 05 1,54 0, 07 v 0, 05

m 56(v y) 24n 0, 05.18 0, 07.62 1,54.96 209,88 y 0,9

n 0,15

2v 3y

m 56(v y) 27 28

3                                        

Vậy moxit 82(gam) FeO : 0,951,5 MgO : 0,15

 

“Nhìn em mong manh dễ vỡ nhỉ???”

Chọn đáp án B.

Câu 18:

Hướng dẫn giải:

4

3

2 KHSO

3 0,32 NaOH BTDT.V

NO

3

3 2

4

4

NO : 0,04 K : 0,32

Na : 0, 44 Fe

Fe : v

K : 0,32 Fe O

Y Fe : n dd V n 0,12

Fe(NO ) NO

NO

SO : 0,32 SO : 0,32

                                      BTDT.dd Y Y muoi BTE Fe Cu

0,32 2v 3n 0,12 0,32.2

m 0,32.39 56v 56n 0,12.62 0,32.96 59,04 n

v 0,01

n a 0,07

n 0,14

                         

Chọn đáp án C.

Câu 19:

(187)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu tương tự ý tưởng đề thi thức Bộ giáo dục – 2015

2

Y

BTDT max

NaOH

NaOH Na SO

1,24

NaOH

2 1,64

2

3

3 2

4 17,58

Y m ???

H : 0, 03

n n n 2n

v 1, 24

Al

Na :1, 24 1,64 Al

NaHSO : v Na : v

AlO :

Al O X

HNO : 0,1 NH

Al(NO ) SO :1, 24

SO : v

 

 

 

 

 

  

  



 

 

 

 

 



    

  

 

 

  

 

2

4

2

BTDT

AlO

BTDT.dd X

NH BTNT.H

H O

n 0,

n 0, 04

n 0,56

H O

 

 

 

BTKL

Y Y

17,58 1, 24.120 0,1.63 m 159,08 0,56.18

m 3,52

     

 

Chọn đáp án B.

Câu 20:

Hướng dẫn giải:

Bài nhìn tưởng khó sơ đồ hóa áp dụng định luật bảo tồn vào trở nên bình thường thơi

(188)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường Fe 2 2 AgNO HCl

3 1,38

4

86,79 52,54(gam)

n 0,18 du

du HCl NO

N O : 0, 06 Z

H : 0, 05 Zn : y Fe : v Zn

Fe : 0,18 v FeCl

Cu : n

Fe(NO ) Y

NH Fe O

Cl Cu

HCl : n 4n 0,12

                                                          212,75(gam )

Ag : v 0, 09 AgCl H O        4

3

2

2

BTKL BTNT.H

H O NH

BTNT.N BTNT.O

Fe( NO ) Fe O

BTNT.Fe BTNT.Cl

FeCl AgCl

Fe Fe

n 0,5 n 0, 04

n 0, 08 n 0, 02(mol)

n 0, 04 n 1, 46

Ag : v 0, 09

212, 75 v 0,12 n n 0, 06

AgCl :1, 46

                        

Lại có muoi BTDT

Cl

n  0, 04.2 1,38 0,12 1,34   2y2n 0,88 Phương trình khối lượng chất rắn X tương đương với

65y + 64n = 28,42

trong X Cu

y 0, 26 0,18.64

%m 21,93%

n 0,18 52,54

 

   

 

(189)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nht Trng

10 tập Tổng Hợp Vô Cơ dành cho bạn tự luyện tập!

Câu 1: Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe Fe(NO3)2 400ml dung dịch chứa

Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3 0,05M HCl Sau phản ứng xảy hoàn toàn

thu dung dịch X chỉ chứa chất tan (khơng chứa ion NH4); hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, có khí hóa nâu cịn lại 32m

255 gam rắn không tan Tỉ khối Y so với He 19/3 Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử

duy nhất); đồng thời thu a gam kết tủa Giá trị a gần với giá trị sau đây?

A. 272,0 gam B. 274,0 gam C. 276,0 gam D. 278,0 gam

Câu 2: Nhiệt phân m gam hỗn hợp Y chứa FeCO3, Cu(NO3)2 (4a mol);

Fe(NO3)3 (13a mol) thời gian thu 4,032 lít hỗn hợp khí X có khối

lượng 7,9 gam Phần rắn cịn lại hịa tan hồn tồn 350ml dung dịch H2SO4 1M thu 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm NO CO2 có tỉ khối với

H2

361

18 dung dịch T chỉ chứa muối T tác dụng với tối đa 1,48 mol NaOH, phản ứng tạo thành kết tủa Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 Y gần với

A. 36% B. 63% C. 21% D. 12%

Câu 3: Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3

và KClO (trong Mn chiếm 24,14% khối lượng), sau thời gian thu chất rắn Y 4,48 lít O2 (đktc) Hịa tan hồn tồn Y cần 1its dung dịch

HCl 2M (đun nóng), thu 17,92 lít Cl2 (đktc) dung dịch Z chứa hai

chất tan có nồng độ mol Giá trị m gần với giá trị sau đây?

(190)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Câu 4: Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al oxit sắt khí trơ nhiệt độ cao đến phản ứng xảy hoàn toàn thu hỗn hợp X Chia X thành phần

Phần cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 2,016 lít khí (đktc) Phần hai hịa tan hết dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu dung

dịch Y chứa muối 4,032 lít NO (đktc) Cơ cạn dung dịch Y, lấy rắn đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu chất rắn có số mol Nếu đem Y tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 thu a gam kết tủa Giá trị a

A. 50,40 B. 50,91 C. 57,93 D. 58,20

Câu 5: Hịa tan hồn tồn 0,36 mol hỗn hợp Al Fe vào dung dịch chứa HNO3 HCl loãng, kết thúc phản ứng thu dung dịch X chứa

muối hỗn hợp khí Y (chứa H2) Cơ cạn cẩn thận X thu rắn T nung T

trong bình kín tới khối lượng không đổi thu 12,7 gam rắn đáy bình Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 23,445 gam kết tủa X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu

Y, cô cạn Y thu rắn Q, nung Q bình kín đến khơng cịn phản ứng xảy thu hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 x Giá trị

của x

A. 21 B. 22 C. 23 D. 24

Câu 6: Hỗn hợp A gồm m gam hỗn hợp gồm oxit sắt, Cr2O3 Al

(mO=0,21985m) chia làm phần nhau:

-Phần một: Cho hịa tan hồn tồn dung dịch Ba(OH)21M dư thấy dùng

hết 112,5ml dung dịch

-Phần hai: Thêm chất xúc tác, đem nung nhiệt độ cao để thực phản ứng nhiệt nhôm Sản phẩm thu tác dụng tối đa với 14ml dung dịch NaOH 10M đặc, đun nóng, thu chất rắn B khơng có khí Mặt khác rắn B hịa tan hết 650ml dung dịch HNO31M thu dung dịch C chứa

(191)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Công thức Oxit sắt % khối lượng Cr2O3 A gần nhất với : A. FeO;46% B. Fe2O3;41% C. Fe3O4;52% D.Fe2O3;39%

Câu 7: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, FeS FeS2 (mO=11m:129),

làm hai phần nhau:

-Phần 1: Hòa tan hoàn toàn dung dịch H2SO4 98% (dư, đun nóng) thu

được dung dịch A chứa (m + 0,96) gam muối sunfat V ( lít) khí SO2(

đktc)

-Phần 2:Hịa tan hồn tồn dung dịch HNO3 63% (dư, đun nóng) thu

dung dịch B thấy 17,248 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2

23,468 Cô cạn dung dịch B cho vào bình đựng 400ml NaOH 1M, thu dung dịch E a gam kết tủa Cô cạn dung dịch E thu (m+8,08) gam rắn khan

Biết phản ứng xảy hoàn toàn, giá trị a gần nhất với:

A. 22.5 B. 10.67 C. 11.75 D. 23.50

Câu 8: Đem nung hỗn hợp X gồm Fe Al khơng khí, thu a gam hỗn hợp sản phẩm B gồm Al2O3, Al, Fe FexOy Cho B vào bình chứa 100ml

NaOH 1M, sau phản ứng hồn tồn thấy 1,68 lít khí (đktc) dung dịch X m gam chất rắn Y (không chứa Al2O3)

+ Cho tiếp vào dung dịch X 175ml HCl 1M, thu 5,85 gam kết tủa + Hịa tan hồn tồn Y bình A chứa 90 gam dung dịch H2SO4 98% (dùng

dư 20%), sau phản ứng hoàn toàn, thấy bình có khối lượng 4m+35,8 gam thu 2,8 lít khí SO2 (đktc) Đun nhẹ để SO2 hồn tồn,

tiếp tục cho vào bình từ từ đến dư lượng NaOH, lọc sản phẩm thu 19,25 gam kết tủa

Biết B, Công thức oxit sắt % khối lượng Al X

gần nhất

A. FeO ; 35% B. Fe3O4 ; 30% C. Fe3O4 ; 35% D. FeO ; 30%

Câu 9: Cho hỗn hợp A gồm m gam chất Al2O3 Al vào 56,5 gam dung

dịch H2SO4 98%, thu 0,336 lít khí SO2 (đktc) dung dịch B

và a gam hỗn hợp rắn D Lọc lấy D chia làm phần nhau:

29 21 m

m y xO Fe

Fe

(192)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

+Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu

được dung dịch X chứa muối sunfat 1,4 lít hỗn hợp khí khơng màu có khối lượng 2,05 gam, có khí hóa nâu khơng khí Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa 130ml

+Phần 2: Nung khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt

Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m gần nhất với :

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 10: Đốt m gam X (Al;Fe;Cu)trong khơng khí thời gian thu m + 2,4 gam rắn Y( chứa oxit X dư) Chia Y làm phần :

-Hịa tan hồn tồn P1 cần dùng tối thiểu 0.75 mol HNO3 thu dung

dịch A 3,92 lít khí NO2(đktc) Cho tồn lượng sản phẩm sau phản ứng lần

lượng phản ứng với lượng NaOH (dư 20%), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 72,775 rắn khan

-Hịa tan hồn toàn P2 với lượng tối đa H2SO4 đặc vừa đủ Sau phản ứng thu

được dung dịch C 4,48 lít khí SO2(đktc) Biết dùng lượng Ba(OH)2 tối

thiểu để tác dụng hết với toàn lượng sản phẩm sau phản ứng thu tổng lượng kết tủa cực đại 134,79 gam Giá trị m gần với:

(193)

Cộng đồng hóa học ứng dụng BookGol-NT Nhật Trường

Bảng đáp án

Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: B Câu 10: A

(194)

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Website HOC247 cung cấp môi trường học trực tuyếnsinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung giảng biên soạn công phu giảng dạy giáo viên nhiều năm kinh

nghiệm, giỏi kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạmđến từcác trường Đại học

trường chuyên danh tiếng

I. Luyện Thi Online

- Luyên thi ĐH, THPT QG:Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ Trường ĐH THPT danh tiếng xây dựng khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học Sinh Học - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán

trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An trường Chuyên

khác TS.Trần Nam Dũng, TS Pham Sỹ Nam, TS Trịnh Thanh Đèo Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II. Khoá Học Nâng Cao HSG

- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho em HS THCS lớp 6, 7, 8, u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường đạt điểm tốt kỳ thi HSG

- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành cho học sinh khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS Lê Bá Khánh Trình, TS Trần

Nam Dũng, TS Pham Sỹ Nam, TS Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩncùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia

III. Kênh học tập miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất môn học với nội dung giảng chi tiết, sửa tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú cộng đồng hỏi đáp sôi động

- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp Video giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học Tiếng Anh

Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai

Hc mi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi Tiết kim 90%

Hc Toán Online Chuyên Gia

Ngày đăng: 18/04/2021, 10:17

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan