GA LOP 3

25 9 0
GA LOP 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

Caù laø ñoäng vaät coù xöông soáng, soáng ôû döôùi nöôùc, thôû baèng mang. Cô theå cuûa chuùng thöôøng coù vaûy bao phuû, coù vaây. b/ Hoaït ñoäng 2: THAÛO LUAÄN CAÛ LÔÙP * Muïc tieâu: N[r]

(1)

Thứ hai, ngày tháng năm 2010 Tiết 1: CHÀO CỜ

TUẦN 26

Tiết 2: Tốn:

LUYỆN TẬP I Mơc tiªu:

- Biết cách sử dụng tiền Việt nam với mệnh giá học Bài 1, 2(a, b), 3,

- Biết cộng, trừ số có đơn vị đồng - Biết giải toán liên quan đến tiền tệ II Đồ dùng dạy học

- Các tờ giấy bạc 2000đ, 5000đ, 10.000 đ III Các hoạt động dạy học.

1 ổn định tổ chức: - Hát KT cũ:

1 ổn định t chc: KT bi c:

- yêu cầu hs tÝnh nhÈm phÐp tÝnh:

5000 - 2000 - 1000 =

2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000 + 5000 - 3000 =

- Gv chữa bài, ghi điểm Bài mới: Luyện tËp Bµi 1:

Bài tốn u cầu làm gì? - Muốn biết ví có nhiều tiền nhất, trớc hết phải tìm đợc gì?

- Yêu cầu hs tìm xem ví có tiền?

- Vậy ví cã nhiỊu tiỊn nhÊt? - VÝ nµo Ýt tiỊn nhÊt?

- H·y xÕp c¸c vÝ theo sè tiỊn tõ Ýt

- H¸t - hs tÝnh:

5000 - 2000 - 1000 = 2000

2000 + 2000 + 2000 - 1000 = 5000 5000 + 5000 - 3000 = 7000

- Hs nhËn xÐt

- u cầu tìm ví có nhiều tiền - Chúng ta phải tìm đợc

chiÕc vÝ cã tiền - Hs tìm cách cộng nhẩm:

a 1000® + 5000® + 200® + 100® = 6300® b 1000® + 1000® + 1000® + 500® +100® = 3600®

c 5000® + 2000® + 2000® + 500® + 500® = 10000®

d 2000® + 2000® + 5000® + 200® + 500® = 9700®

- Cái ví c có nhiều tiền 10.000đ - Ví b tiền 3.600đ

(2)

n nhiu?

- Chữa ghi điểm Bài

- Yêu cầu hs tự làm

- Các phần b làm tơng tự Bài

- Gv hỏi: Tranh vẽ đồ vật nào? Giá đồ vật bao nhiêu?

- Hãy đọc câu hỏi - Em hiểu mua vừa đủ?

- B¹n Mai cã bao nhiªu tiỊn?

- Vậy Mai có vừa đủ tiền để mua gì?

- Mai có thừa tiền để mua gì? - Nếu Mai mua thớc kẻ cịn thừa tiền?

- Mai khơng đủ tiền để mua gì? Vì sao?

- Mai cịn thiếu nghìn mua đợc hp sỏp mu?

- Yêu cầu hs tự làm phần b Bài 4:

- Yêu cầu hs tự làm Tóm tắt

Sữa: 6700đ Kẹo: 2300®

Đa cho ngời bán: 10000đ Trả lại: ng?

- Chữa bài, ghi điểm củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung

- Về nhà luyện tập thêm toán, chuẩn bị sau

- hs làm vào - đọc chữa

a Cách 1: Lấy tờ giấy bạc 2000đ, tờ giấy bạc 1000đ, tờ giấy bạc 500đ tờ giấy bạc 100đ đợc 3600

Cách 2: Lấy tờ giấy bạc loại 1000đ, tờ giấy bạc 500đ tờ giấy bạc 100đ = 3600đ

- Tranh v bỳt mỏy giá 4000đ, hộp sáp màu 5000đ, thớc kẻ giá 2000đ, dép giá 6000 đồng, kéo giá 3000đ

- hs lần lợt đọc

- tøc lµ mua hÕt tiền không thừa, không thiếu

- Bạn Mai có 3000®

- Mai có vừa đủ tiền mua kéo - Mai có thừa tiền để mua thớc kẻ

- Mai thừa lại 1000đ 3000 - 2000 = 1000®

- Mai khơng đủ tiền mua bút máy, sáp màu, dép thứ giá tiền nhiều số tiền Mai có

- Mai thiếu 2000đ 5000 - 3000 = 2000đ

- Hs tự làm tiếp phần b - hs c bi

- hs lên bảng làm, lớp làm vào Bài giải:

Số tiền phải trả cho hộp sữa gói kĐo lµ:

6700 + 2300 = 9000 ( đ ) Số tiền cô bán hàng phải trả lại là: 10.000 - 9000 = 1000 ( đ ) Đáp số: 1000đồng - Hs nhận xét

- Vµi HS - HS theo dâi

Tiết 3: Thể dục

BÀI 51 A /Mục tiêu

(3)

-Trị chơi Hồng anh hồng yến B /Địa điểm - Phương tiện

Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện

Phơng tiện: Cịi, kẻ sẵn ơ, vạch để chơi trò chơi, cờ để cầm tay, dây nhảy (2 em dây nhảy),

C /Nội dung phương phaựp 1 Phần mở đầu:

- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành hàng dọc Lớp trởng báo c¸o sÜ sè - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yêu cầu học: phút

- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu

- i theo vịng trịn vàhít thở sâu giơ tay từ thấp – lên cao ngang vai dang ngang (hít vào mũi), đa tay ngợc chiều trở lại: – 10 lần sau đứng lại quay mặt vào tâm vịng tròn, GV cho HS đứng cách cánh tay

- Trị chơi “Tìm vật bay đợc”: phỳt

* Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập: phút 2 Phần bản:

- Ôn thể dục phát triển chung với cê: – phót.

GV cho HS triển khai đội hình đồng diễn thể dục HS cầm cờ để thực đồng diễn thể dục phát triển chung Chú ý khoảng cách HS với phải rộng bình thờng

GV làm mẫu để HS nắm vững cách thực động tác cho tập thử lần, tập thức

Sau cho lớp tập động tác: – lần, x nhịp Lần 1, GV hô nhịp Lần để cán hô nhịp, GV giúp , sa sai cho HS

- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân: 10 12 phút.

+ Các tổ tập luyện theo khu vực quy định Phân công đôi thay ng-ời tập, ngng-ời đếm số lần, tăng tốc độ nhảy

- Lµm quen với trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến :

+ GV nêu tên trị chơi, hớng dẫn cách chơi, sau chơi thử , lần để hiểu cách chơi nhớ tên hàng

+ Khi hơ tên hàng GV nên kéo dài giọng để tăng thêm tính hấp dẫn trò chơi Khi chơi yêu cầu HS phải tập trung ý, nghe rõ mệnh lệnh, phản ứng mau lẹ chạy đuổi thật nhanh Nếu ngời đuổi theo kịp ngời chạy, ngời đuổi phải vỗ nhẹ vào ngời chạy ngời chạy coi nh bị bắt Hàng có nhiều bạn bị bắt, hàng thua

Khi chơi để đảm bảo an toàn cho em GV nhắc em phải chạy thẳng, không đợc chạy chéo dễ va chạm, xô đẩy gây nguy hiểm

3 PhÇn kÕt thóc:

- Đi chậm theo vòng hít thở sâu: - GV cïng HS hƯ thèng bµi:

- GV nhËn xÐt vµ giao bµi tËp vỊ nhµ: - - GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ"

Tiết + 5: Tập đọc - Kể chuyện:

SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ I Mục đích yêu cầu:

A tập đọc

(4)

- Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Tử ngời có hiếu, chăm chỉ, có cơng với dân, với n-ớc, Nhân dân kính u ghi nhớ cơng ơn vợ chồng Chử Đồng Tử.Lễ hội đ-ợc tổ chức năm nhiều nơi bên sông Hồng thể lịng biết ơn (Trả lời đợc CH SGK)

b Kể chuyện Kể lại đợc đoạn ca cõu chuyn

II Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ truyện SGK.(tranh phóng to - có) III Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Tập đọc A Kiểm tra cũ:

- KiĨm tra HTL bµi Ngµy héi rõng xanh vµ TLCH

B Bµi míi:

1 Giới thiệu bài: Nh SGV tr 136 Luyện đọc

a GV đọc toàn

Gợi ý cách đọc: SGV tr 136

b GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Đọc câu: Hớng dẫn HS đọc từ ngữ dễ phát âm sai, viết sai - Đọc đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ đọc với giọng thích hp

- Giúp HS nắm nghĩa từ

- Đọc đoạn nhóm: Theo dõi, hớng dÉn c¸c nhãm

- Lu ý HS đọc ĐT (giọng vừa phải) Hớng dẫn tìm hiểu bài:

- HD HS đọc thầm đoạn trao đổi nội dung theo câu hỏi: Câu hỏi - SGK tr 66

Câu hỏi - SGK tr 66 Câu hỏi - SGK tr 66 Câu hỏi - SGK tr.66 Câu hỏi - SGK tr 66 Luyện đọc lại

- Hớng dẫn HS đọc một, hai đoạn văn nh SGV tr 137, 138

- NhËn xÐt

- 2, HS đọc thuộc lòng TLCH nội dung

- Theo dõi GV đọc SGK - Đọc nối tiếp câu (2 lợt) - Đọc nối tiếp đoạn

- Hiểu nghĩa từ ngữ đoạn: đọc giải SGK tr 66

- §äc theo nhãm

- Cả lớp đọc đồng toàn - HS đọc thầm đoạn TLCH - HS đọc thầm đoạn TLCH - HS đọc thầm đoạn TLCH - HS đọc thầm đoạn TLCH - Vài HS thi đọc câu, đoạn văn - HS đọc truyện

KĨ chun GV nªu nhiƯm vơ : nh SGV tr 138

2 Hớng dẫn HS kể theo gợi ý a)Dựa vào tranh, đặt tên cho đoạn - Cùng HS nhận xét, chốt lại tên

b)KĨ l¹i đoạn câu chuyện - Hớng dẫn HS tập kể đoạn

- Theo dõi, nhận xét, khen HS có lời kể sáng tạo

c Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Khuyến khích HS nhà kể lại câu chuyện cho ngời th©n nghe

- HS quan sát lần lợt tranh minh hoạ SGK, nhớ nội dung đoạn truyện, đặt tên cho đoạn - HS phát biểu ý kiến

- HS nèi tiÕp kÓ tõng đoạn câu chuyện theo tranh

(5)

Th ba, ngày tháng năm 2010. Tiết 1: Âm nhạc

( GV chuyên dạy ) Tiết 2: Toán:

LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU I Môc tiêu:

- Bớc đầu làm quen với dÃy số liƯu Bµi 1,

- Biết xử lí số liệu lập dãy số liệu (ở mức độ đơn giản) II Các hoạt động dạy học

1 ổn định tổ chức: - Hát KT cũ:

- Gọi hs lên bảng giải tập theo tóm tắt sau:

Truyện: 5300đ

Thớc kẻ: 2500đ Tâm đa cho ngời bán: tờ loại 5000đ tờ loại: 2000đ

Tr li: đồng? - Nhận xét, ghi điểm Bài mới:

a Lµm quen víi d·y sè liƯu

- Yêu cầu hs quan sát hình minh họa SGK hỏi: Hình vẽ gì?

- Chiều cao bạn Anh, Phong, Ngân, Minh bao nhiêu?

- DÃy số đo chiều cao bạn

- Hãy đọc dãy số liệu chiều cao bạn?

b Lµm quen víi thø tù vµ sè h¹ng cđa d·y sè liƯu

- Số 122 cm đứng thứ dãy số liệu chiều cao bốn bạn?

- Sè 130 cm?

- Số đứng thứ ba? - Số đứng thứ t?

- D·y sè liƯu nµy cã mÊy sè?

- Hãy xếp tên bạn theo thứ tự chiều cao từ cao đến thấp?

- Hãy xếp theo thứ tự từ thấp đến cao? - Bạn cao nht?

- hs lên bảng giải

Tâm mua truyện thớc kẻ hết số tiền lµ:

5300 + 2500 = 7800 ( đ ) Tâm đa cho cô bán hàng số tiền là: 5000 + ( x 2000 ) = 9000 ( đ) Ngời bán hàng phải trả lại Tâm là: 9000 - 7800 = 1200 ( đ ) Đáp số: 1200đồng - Hs: Hình vẽ bạn hs có số đo chiều cao bốn ban

- Chiều cao bạn Anh, Phong, Ngân, Minh lµ 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm

Anh, Phong, Ngân, Minh: 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm đợc gọi dãy số liệu

- hs đọc: 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm

- §øng thø nhÊt - §øng thø nh× - Sè 127 cm - 118 cm - Cã số

- hs lên bảng viết tên, hs lớp viết vào nháp theo thứ tự: Phong, Ngân, Anh, Minh

(6)

- Bạn thấp nhất?

- Phong cao Minh cm? c Luyện tập, thực hành

- Bài toán cho ta dÃy số liệu ntn? - Bài toán y/ c làm gì?

- Y/c hs ngồi cạnh làm với

- Y/c hs trình bày trớc lớp

- Nhận xét, ghi điểm Bài 3:

- Y/c hs tự làm - Theo dõi hs làm - Chữa bài, ghi điểm Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bµi - NhËn xÐt tiÕt häc

- VỊ nhà luyện tập thêm tập toán, chuẩn bị bµi sau

- Minh thÊp nhÊt

- Phong cao h¬n Minh 12 cm

- Dãy số liệu chiều cao bốn bạn: 129 cm, 132 cm, 125 cm, 135 cm - Dựa vào số liệu để trả lời câu hỏi

- Hs lµm bµi theo cặp - Mỗi hs trả lời câu hỏi:

a Hïng cao 125 cm, Dịng cao 129 cm, Hµ cao 132 cm, Qu©n cao 135 cm

b Dịng cao Hùng cm, Hà thấp Quân cm, Hà cao Hùng, Dũng thấp Quân

- hs lên bảng, lớp làm vào vở, đổi tập

a Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 35 kg, 40 kg, 45 kg, 40 kg, 35 kg - Hs nhận xét

- Vµi HS - HS theo dâi

Tiết 3: Tập đọc

RƯỚC ĐẩN ễNG SAO I Mục đích yêu cầu:

- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ sau dấu câu, cụm từ

- Hiểu ND bớc đầu hiểu ý nghĩa bài: Trẻ em Việt Nam thích cỗ trung thu đêm hội rớc đèn Trong vui ngày tết Trung thu, em thêm yêu quý gắn bó với nhau: (Trả lời đợc CH SGK)

II Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh ho đọc SGK Thêm tranh ảnh ngày hội trung thu (nếu su tầm đợc)

III Các hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

a KiĨm tra bµi cị:

GV kiểm tra đọc thuộc lòng Đi hội chùa Hơng TLCH: Vì em thích khổ thơ đó?

b Bµi míi:

1 Giới thiệu bài: Nh SGV tr 146 Luyện đọc:

a GV đọc toàn bài: Giọng vui tơi

2, HS đọc thuộc lịng khổ thơ u thích TLCH

(7)

b HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

- Đọc câu, hớng dẫn phát âm - Đọc đoạn trớc lớp: Chia làm đoạn, kết hợp giải nghĩa từ ngữ đợc giải SGK tr 71

- Đọc đoạn nhóm: Theo dõi HS đọc

- §äc

3 Hớng dẫn tìm hiểu bài:

- HDHS đọc thầm trả lời câu hỏi: Câu hỏi - SGK tr 71

Câu hỏi - SGK tr 71 Câu hỏi - SGK tr 71 Luyn c li

- Đọc diễn cảm văn

- Hng dn HS luyn c ỳng số câu, đoạn văn nh SGV tr 147

5 Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học

- Nối tiếp đọc câu (2 lợt)

- Đọc nối tiếp đoạn (2 lợt), đọc từ ngữ đợc giải SGK tr 71 - Đọc đoạn nhóm

- HS đọc đồng - HS đọc thầm đoạn 1, TLCH - HS đọc thầm đoạn 2, TLCH

- HS đọc thầm câu cuối, TLCH - Vài HS thi đọc đoạn văn

- HS thi đọc

- Cả lớp GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay

Về nhà tiếp tục luyện đọc văn Tiết 4: Tiếng Anh

( GV chuyên dạy ) Tiết 5: Mỹ thuật

( GV chuyên dạy )

Thứ tư, ngày 10 tháng năm 2009 Tiết 1: Toán:

LÀM QEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (tiÕp theo) I Mơc tiªu:

- Biết khái niệm bảng số liệu thống kê: hàng, cột Bài 1, - Biết đọc số liệu bảng

- Biết cách phân tích số liệu bảng II Các hoạt động dạy học

1 ổn định tổ chức: - Hát KT cũ:

- Y/c hs đổi chéo tập để kiểm tra

- NhËn xÐt Bµi míi

a Làm quen với bảng thống kê số liệu * Hình thành bảng số liệu

- Y/c hs quan sát bảng số phần học SGK hỏi: Bảng số liệu có nội dung gì?

- Bảng có cột hàng?

- Hs đổi chéo tập để kiểm tra - Hs báo cáo

- Bảng số liệu đa tên gia đình số tơng ứng gia đình

(8)

- Hµng thứ bảng cho biết điều gì?

- Hàng thứ hai bảng cho biết điều gì?

- GVgt: Đây thống kê số gia đình Bảng gồm có cột hàng Hàng thứ nêu tên gia đình Hàng thứ hai số gia đình có tên hàng thứ

* đọc bảng số liệu

- Bảng thống kê số my gia ỡnh

- Gđ cô Mai có ngời con? - Gđ cô Lan có ngời con? - Gđ cô Hồng có ngời con? - Gđ nhất?

- Gđ có số b»ng nhau? b Lun tËp thùc hµnh

Bµi 1:

- Y/c hs đọc bảng số liệu

- Bảng số liệu có cột hàng?

- Hãy nêu nội dung hàng? - Y/c hs đọc câu hỏi trả lời

- Hãy xếp lớp theo số hs giỏi từ thấp đến cao

- C¶ líp cã hs? Bài 2:

- Hs làm tơng tự bớc nh

- Chữa bài, ghi điểm Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung

- GV tổng kết học, tuyên d¬ng hs

- Hàng thứ bảng ghi tên gia đình

- Hàng thứ hai ghi số gia đình

- HS theo dâi

- Bảng thống kê có số gia ỡnh

- Gđ cô Mai có ngời - Gđ cô Lan có ngời - Gđ cô Hồng có ngời - Gđ c« Lan Ýt nhÊt

- Gđ Mai gđ Hồng có số

- Hs đọc bảng số liệu

- Bảng số liệu có cột hàng - Hàng ghi tên lớp, hàng dới ghi sè hs giái cđa c¸c líp

a Líp 3B cã 13 hs giái, líp 3D cã 15 hs giái

b Líp 3C nhiỊu h¬n líp 3A, hs giái

c Líp 3C cã nhiỊu hs giái nhÊt Líp 3B cã Ýt hs giái nhÊt

- Hs xếp nêu: 3B, 3D, 3A, 3C - C¶ líp cã: 18 + 13 + 25 +15 = 71 ( hs giái )

Hs làm vào đổi kiểm tra -chữa

a Lớp 3A trồng đợc nhiều Lớp 3B trồng đợc

b Lớp 3A lớp 3C trồng đợc: 40 + 45 = 85 (cây)

c Lớp 3D trồng đợc lớp 3A 40 - 28 = 12 ( )

(9)

tÝch cùc häc bµi

- VỊ nhµ lun tập thêm chuẩn bị sau

Tit 2: o c:

Tôn trọng th từ, tài sản ngời khác (Tiết 1) I Mục tiêu:

- Nờu đợc vài biểu tôn trọng th từ, tài sản ngời khác - Biết: Không đợc xâm phạm th từ, tài sản ngời khác

- Thực tôn trọng th từ, nhật ký, sách vở, đồ dùng bạn bè ngời

II đồ dùng dạy học:

- Vở tạp Đạo đức

- Trang phục bác đa th, th cho trị chơi đóng vai (hoạt động 1, tiết 1) III Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1.KiĨm tgra:

- Tại phảI tơn trọng đám tang? - Nhận xét

- Sù chn bÞ cđa HS Bµi míi:

* Giíi thiƯu:

- Nêu mục tiêu * Các hoạt động chính:

Hoạt động 1: Xử lý tình qua đóng vai

- YCHS thùc hiÖn

- GV kết luận: Mình cần khun bạn khơng đợc bóc th ngời khác Đó tơn trọng th từ, tài sản ngời khác Hoạt động 2: Thảo luận nhóm

- GV yêu cầu HS làm BT2

- Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp

- GV kÕt luËn - SGV

Hoạt động 3: Liên hệ thực tế

- GV yêu cầu cặp HS trao đổi với theo BT3

- GV mời số HS trình bày trớc lớp Củng cố dặn dò:

- Đọc ghi nhớ - Nhận xét tiết học

- Su tầm gơng, mẩu chuyện tôn trọng th từ, tài sản ngời khác

- Vài HS - HS thực - TÊt c¶ HS

- HS theo dâi

- Các nhóm HS độc lập thảo luận tìm cách giải quyết, phân vai cho - BT1

- Một số nhóm đóng vai - HS thảo luận lớp - HS theo dõi - HS thực

- Các nhóm HS làm BT2 (b) - HS theo dâi

- Từng cặp HS trao đổi với - Những em khác hỏi để làm rõ thêm chi tiết mà quan tâm

- Vµi HS - HS theo dâi

Tiết 3: Tự nhiên xã hội

(10)

I Mục tiêu

Sau học, học sinh biết :

- Chỉ nói tên phận thể tôm, cua quan sát - Nêu ích lợi tơm cua

* Giáo dục cho HS nhận biết yêu quý vật bảo vệ vật trong môi trường tự nhiên

II Chuẩn bị

- Các hình SGK trang 98, 99

- Sưu tầm tranh ảnh việc nuôi, đánh bắt chế biến tôm, cua III.Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động GV Hoạt động HS

1 Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra cũ

-Kể tên số trùng có lợi số trùng có hại người?

-Nêu số cách tiêu diệt trùng có hại?

- Kiểm tra đồ dùng học tập học sinh

- Nhận xét đánh giá Bài

* GTB ghi tựa

a/ Hoạt động 1:QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN

*Mục tiêu: Chỉ nói tên phận thể tôm cua *Cách tiến hành :

Bước 1: Làm việc theo nhóm

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình tơm cua SGK trang 98, 99 sưu tầm

- Nhóm trưởng điều khiển bạn thảo luận Dưới số gợi ý: + Bạn có nhận xét kích thước chúng

+ Bên ngồi thể tơm, cua có bảo vệ? Bên

- Haùt

- học sinh lên bảng trả lời câu hỏi

- Hoïc sinh lắng nghe

- Hoạt động nhóm

Các nhóm quan sát hình tơm cua SGK trang 98, 99 sưu tầm

(11)

thể chúng có xương sống khơng? + Bạn đếm xem cua có chân, chân chúng có đặc biệt? …

Bước 2: Làm việc lớp

- Gọi đại diện nhóm lên trình bày Mỗi nhóm giới thiệu

- Sau nhóm trình bày xong, giáo viên yêu cầu lớp bổ sung rút đặc điểm chung tôm, cua *Kết luận:

Tơm cua có hình dạng, kích thước khác chúng khơng có xương sống Cơ thể chúng bao phủ lớp vỏ cứng, có nhiều chân chân phân thành đốt Hoạt động 2: THẢO LUẬN CẢ LỚP *Mục tiêu: Nêu ích lợi tơm cua

*Cách tiến hành:

Giáo viên gợi ý cho lớp thảo luận: - Tôm, cua sống đâu?

- Nêu ích lợi tôm cua?

- Giới thiệu hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến tôm, cua mà em biết? Củng cố dặn dị:

* Giáo dục cho HS nhận biết yêu quý những vật bảo vệ con vật môi trường tự nhiên

- HS nhà chuẩn bị tiết sau

- Đại diện nhóm lên trình bày

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh trả lời Học sinh khác theo dõi nhận xét bổ sung

- Học sinh lắng nghe

Tiết 4: Thủ cơng:

Lµm lä hoa gắn tờng (tiết 2) I Mục tiêu:

- Học sinh biết cách làm lọ hoa gắn tờng

- Làm đợc lọ hoa gắn tờng Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng Lọ hoa tơng đối cân đối

(12)

II ChuÈn bÞ:

- Mẫu lọ hoa gắn tờng làm giấy thủ công đợc dán tờ bìa - Một lọ hoa gắn tờng đợc gấp hoàn chỉnh nhng cha dán vào bìa - Giấy thủ cơng, tờ bìa khổ A4, hồ dán, bút màu, kéo

III Các hoạt động dạy - học:

Néi dung GV HS

ổn định t

chức - Giáo viên yêu cầu học sinh háttập thể - Học sinh lớp hát tập thể Kiểm tra - Giáo viên kiểm tra chuẩn bị

của học sinh - Học sinh để dụng cụ lờnbn Hot ng

1: Học sinh nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn t-ờng

- Giỏo viờn nêu câu hỏi để học sinh nắm lại quy trình làm lọ hoa gồm bớc? (đồng thời treo tranh quy trình gọi học sinh lên bảng tranh nêu)

- Gäi häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung

Giáo viên nhận xét, tuyên dơng + Giáo viên hệ thống lại bớc làm Các ý bớc tách phần gấp đế khỏi nếp gấp làm thân lọ hoa

- Gi¸o viên hớng dẫn lại bớc 2, gọi học sinh lên làm lại thao tác bớc

- Cho học sinh nhận xét, tuyên dơng

Học sinh 1: lµm lä hoa gåm bíc:

+ Bớc 1: gấp giấy làm đế lọ hoa gấp nếp cách + Bớc 2: Tách phần gấp đế lọ hoa khỏi nếp gấp làm thân lọ hoa

+ Bíc 3: Lµm thµnh lä hoa g¾n têng

+ Học sinh quan sát bạn làm bớc học sinh lên làm bớc theo quy trình

Hoạt động 2: Tổ chức thực hnh

+ Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành làm lọ hoa gắn tờng Mỗi em làm hoàn thành lớp

Hc sinh nhóm ngồi quay lại với để thực hành làm lọ hoa

Trang trÝ vµ trng bµy s¶n phÈm

Các em cắt dán thêm bơng hoa có cành để cắm hay trang trí vào lọ hoa

Häc sinh c¾t hoa, trang trí lọ hoa

Đánh giá

sản phẩm Giáo viên nhắc nhở học sinh ghitên vào sản phẩm vµ trng bµy

Cho học sinh nhận xét, đánh giá sản phẩm bạn Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm bạn Giáo viên nhận xét, đánh giá, khen em có sản phẩm đẹp, sáng tạo

Học sinh tự đánh giá sản phẩm

NhËn xÐt

-Dặn dò -ơng việc chuẩn bị thái độ họcGiáo viên nhận xét, tuyên d-tập học sinh

-Khen học sinh hồn thành sản phẩm lớp

C¸c em ôn chuẩn bị tiết sau mang dụng cụ môn häc, giÊy

(13)

bìa, giấy trắng để học bài: Làm lọ hoa gắn tờng

Tiêt 5: Chính tả ( Nghe viết ):

Sù tÝch lễ hội Chử Đồng Tử I Mục tiêu

1 Nghe - viết tả; trình bày hình thức văn xi Làm tập 2b

II Đồ dùng dạy học:

- Bng lớp viết nội dung tập 2b III Hoạt động dạy học:

A KiÓm tra

- GV đọc cho 1, HS viết bảng lớp từ bắt đầu tr/ch từ có vần t/c B Bài

1 Giíi thiƯu bµi

- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học Hớng dẫn HS nghe - viết

a Hớng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc lần đoạn tả

GV cho HS tù viÕt nh÷ng tõ dƠ viÕt sai giÊy nh¸p

b GV đọc cho HS viết vào - GV đọc đoạn viết lần

- GV đọc thong thả câu, cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần) - GV nhắc HS ý t ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày đoạn văn

c.ChÊm, chữa

- GV c mt ln cho HS soỏt li

- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bút chì lề

- GV thu vë chÊm mét sè bµi

- NhËn xÐt nội dung, chữ viết, cách trình bày

3 Híng dÉn HS lµm bµi tËp

- GV chọn tập 2a: Điền vào chỗ trống r, d gi

- GV yêu cầu HS làm bµi

- GV dán 3,4 tờ phiếu, mời 3, HS lên bảng thi làm Sau đọc kết - GV nhận xét, chốt lại lời giài - GV yêu cầu HS đọc lại toàn on va in

- GV yêu cầu HS chưa bµi vµo vë bµi tËp

4 Cđng cè, dặn dò

- GV nhn xột tit hc, khen ngợi, biểu dơng HS viết tả đẹp, làm tốt tập

- GV yêu cầu HS nhà đọc lại viết, soát lỗi

- Chuẩn bị sau: Chính tả nghe-viết : Rớc đèn ơng

- HS viÕt b¶ng lớp, lớp viết vào giấy nháp

- HS theo dâi

- HS đọc lại, lớp đọc thầm theo - HS tự viết từ ngữ minh dễ mắc lỗi viết giấy nháp - HS viết vào tả

- HS nhìn vào để sốt lỗi

- HS đổi chéo cho để sửa lỗi nêu lỗi sai bạn mắc phải

- HS tự sửa lỗi bút chì - HS đọc yêu cầu tập 2b

- HS đọc thầm lại đoạn văn, tự làm

- 3, HS lên làm bài, đọc kết - Cả lớp nhận xét

- Nhiều HS đọc lại đoạn văn điền âm vần hoàn chỉnh

- Cả lớp làm vào tập theo lời giài

(14)

Thứ năm, ngày 11 tháng năm 2010 Tiết 1: Tốn:

Lun tËp. I Mơc tiªu:

Gióp hs:

- Biết đọc, phân tích xử lí số liệu dãy bảng số liệu đơn giản Bài 1, 2,

II Đồ dùng dạy học

- Cỏc bng s liệu học viết sẵn bảng phụ bảng giấy III Các hoạt động dạy học

1 ổn định tổ chức: - Hát KT cũ:

- KT tập tập toán hs luyện tập thêm nhà

- Gv nhận xét

3 Bµi míi: HD lun tËp Bµi 1:

- Bài yêu cầu làm gì? - Các số liệu cho có nội dung gì?

- Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch đợc tng nm

- Yêu cầu hs quan sát bảng số liệu hỏi: ô trống thứ ta điền số nào? Vì sao?

- Hóy in s thóc thu đợc năm vào bảng

Bµi 2:

- Yêu cầu hs đọc bảng số liệu - Bảng thống kê nội dung gì? - Bản Na trồng loại cây?

- Hãy nêu số trồng đợc năm theo loại

- Năm 2002 trồng đợc nhiều năm 2000 bao nhiờu cõy bch n

- Gv yêu cầu hs làm phần b - Nhận xét, ghi điểm

Bài 3:

- Yêu cầu hs đọc đề - Hãy đọc dãy số

- Yêu cầu hs tự làm tập vào tập sau đổi để kiểm tra

- Hs đổi chéo để KT tập bạn

- C¸c tỉ trëng b¸o c¸o

- hs đọc đề

- Điền số liệu thích hợp vào bảng - Các số liệu cho số thóc gia đình chị út thu hoạch đợc năm 2001, 2002, 2003

- Năm 2001 thu đợc 4200kg, năm 2002 thu đợc 3500kg, năm 2003 thu c 5400kg

- ô trống thứ điền số

4200kg, số trống số ki - lơ - gam thóc gia đình chị út thu hoch c nm 2001

Năm 2001 2002

Số thóc 4200kg 3500kg - Hs đọc thầm

- Bảng thống kê số Na trồng đợc năm 2000, 2001, 2002, 2003

- Bản Na trồng hai loại thơng bạch đàn

- Hs nêu trớc lớp VD: Năm 2000 trồng đợc 1875 thông 1754 bạch đàn

- Số bạch đàn năm 2002 trồng đợc nhiều năm 2000 là: 2165 - 1754 = 420 ( )

(15)

- NhËn xÐt bµi lµm cđa sè hs Bµi 4:

- Bài tập yêu cầu làm gì? - Bảng thống kê nội dung gì? - Yêu cầu hs làm nh mẫu

- Chữa bài, ghi điểm Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung

- Tổng kết học, tuyên dơng hs tích cực xây dựng

- Về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị sau

- Hs c thầm

- hs đọc: 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10

a D·y sè trªn cã sè

b Sè thø t d·y số 60 - Vài HS

- Hs lắng nghe

Tiết 2: Chính tả ( Nghe viết ):

Rớc đèn ông sao. I Mục tiêu

1 Nghe - viết tả; trình bày hình thức văn xi Làm tập 2b

II Đồ dùng dạy học:

- Bng lớp viết nội dung tập 2b III Hoạt động dạy học:

A KiÓm tra

- GV đọc cho HS viết bảng lớp từ ngữ sau: dập dềnh,giặt giũ, khóc rng rức, cao lênh khênh, bện dây, bập bênh

B Bµi míi Giíi thiƯu bµi

- GV nêu mục đích, u cầu tiết học Hớng dẫn HS nghe - viết

a Híng dÉn HS chn bÞ

- GV đọc lần đoạn tả * GV hỏi:

+ Đoạn văn tả ?

+ Những chữ đoạn văn cần viết hoa ?

- GV yêu cầu HS tự viết từ khó b GV đọc cho HS viết vào - GV đọc đoạn viết lần

- GV đọc thong thả câu, cụm từ (mỗi câu, cụm từ đọc hai, ba lần) - GV nhắc HS ý t ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày on

c.Chấm, chữa

- GV c lần cho HS sốt lỗi

- GV yªu cầu HS tự chữa lỗi bút chì lề vë

- GV thu vë chÊm mét sè bµi

- Nhận xét nội dung, chữ viết, cách trình bµy tõng bµi

3 Híng dÉn HS lµm bµi tËp

- GV chọn tập 2b: GV yêu cầu HS đọc yêu cầu tập 2b

- HS viết bảng lớp, lớp viết vào nh¸p

- HS theo dâi

- HS đọc lại, lớp theo dõi SGK * HS trả lời

+ Mâm cỗ đón Tết Trung thu Tõm

+ Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, tên riêng : Tết Trung thu, Tâm - HS tập viết giấy nháp từ ngữ dễ mắc lỗi viết

- HS viết vào tả

- HS nhỡn vo v để soát lỗi

- HS đổi chéo cho để sửa lỗi nêu lỗi sai bạn mắc phải - HS tự sửa lỗi bút chì

- HS đọc yêu cầu tập 2b - HS lắng nghe

(16)

- GV nhắc HS lu ý tìm tiếng có nghĩa mang ờ/ờnh

- GV yêu cầu HS làm bµi

- GV dán bảng tờ phiếu, mời nhóm HS lên bảng thi tiếp sức, đọc kết - GV nhận xét, chốt lại lời giài Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu dơng HS viết tả đẹp, làm tốt tập

- GV dặn HS tiếp tục chuẩn bị nội dung cho tiết tập làm văn tới: Kể ngày héi mµ em biÕt

tìm đợc

- nhóm HS lên bảng thi làm sau đại diện nhóm đọc kết quả, - Cả lớp nhận xét

- HS l¾ng nghe

Tiết 3: Luyện từ câu:

Tõ ng÷ vỊ: LƠ héi. DÊu phẩy

I Mục tiêu:

- Hiểu nghĩa tõ: lƠ, héi, lƠ héi (BT1)

- Tìm đợc số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2)

- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp câu (BT3a/b/c) II Đồ dùng dạy học:

- tê phiÕu viÕt néi dung BT1

- băng giấy , băng viết câu văn BT3 III Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A KIĨM TRA BµI Cị:

- Gọi HS làm BT1 ( Tuần 25) - Gọi HS làm BT3( Tuần 25)

- GV nhận xét ghi điểm cho HS B BàI MíI:

1 Giới thiệu bài: h”m học mở rộng vốn từ : lễ hội sau đó, “n tập tiếp dấu phẩy

2 Híng dÉn HS thùc hµnh: a) Bµi tËp 1( T 70):

- GV gọi HS đọc đề - Đề yêu cầu gì?

- GV:BT giúp em hiểu nghĩa từ : Lễ, hội lễ hội Các em cần đọc kĩ nội dung để nối nghĩa thích hợp cột B với từ cột A

- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân - GV dán tờ phiếu gọi HS lên bảng làm

- GV nhËn xÐt b) Bµi tËp ( T 72):

- GV gọi HS đọc đề - Đề yêu cầu gì?

- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm đ”i (2 phút) ghi nhanh tên số lễ h”ùi vào nháp - GV phát phiếu cho nhóm, yêu cầu

- Cả lớp theo dõi Nhận xét làm bạn

- HS nhắc lại tựa

- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm - Chọn nghĩa thích hợp cột A cho từ cột B

- HS l¾ng nghe

- HS làm việc cá nhân

- HS làm bµi,líp theo dâi, nhËn xÐt

- số HS đọc lại lời giải - HS đọc Cả lớp đọc thầm theo

- T×m ghi vào số từ ngữ theo yêu cầu sau

- HS làm việc nhóm

(17)

nhóm ghi nhanh ý kiến nhóm vào phiếu sau dán lên bảng lớp

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn nhãm hiÓu biÕt nhÊt vỊ lƠ héi

- Lu ý :1 số lễ hội nhiều đợc gọi tắt hội

c) Bµi tËp( T 72):

- GV gọi HS đọc đề - Đề yêu cầu gì?

- GV lu ý : câu tập bắt đầu b”ng phận chí ngun nhân , với từ : ,ti, nh

- GV yêu cầu HS làm cá nhân

- GV gọi HS lên bảng làm băng giấy

- GV nhận xét, bổ sung Củng cố- dặn dò:

- Về nhà xem lại tập vừa làm - Chuẩn bị sau :n tập kì - Nhận xét học Tuyên dơng HS học tập tích cùc

- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn

- Cả lớp viết vào theo lời giải

- HS lµm bµi vµo vë

- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm - Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp cõu

- Cả lớp làm vaiệc - Nhận xét làm bạn bảng lớp

- 3-4 HS đọc lại làm - HS lng nghe

Tit 4: Tp vit:

Ôn chữ hoa: T I.Mục tiêu:

- Vit ỳng v tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng); viết tên riêng: Tân Trào (1 dòng) câu ứng dụng: Dù mồng mời tháng ba (1 lần) cỡ chữ nhỏ

II.§å dïng dạy học:

- Mẫu chữ viết hoa T

- Câu, từ ứng dụng đợc viết giấy có kẻ li III.Hoạt động dạy học:

A.KiĨm tra bµi cị

-KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ HS-Chấm số

-Yêu cầu viết bảng: Sầm Sơn, Côn Sơn - Giáo viên nhận xét

B.Bài mới: 1.Giới thiệu

2.Hớng dẫn viết bảng a.Luyện viết chữ hoa

- GV Yêu cầu HS tìm chữ viết hoa tiết 26

-GV đa chữ mẫu T

-Chữ T gåm mÊy nÐt? Cao mÊy « li? * GV híng dẫn viết chữ T

* Gv đa tiếp chữ D hớng dẫn * GV đa chữ mẫu Nh

* Viết bảng con: Chữ T, D, Nh lần * Nhận xét độ cao chữ

b.LuyÖn viÕt từ ứng dụng: -GV đa từ : Tân Trào

- GV:Các em có biết Tân Trào đâu không?  ViÕt b¶ng

-1 HS nêu lại ND trớc học

-3 HS viÕt b¶ng líp, -HS khác viết bảng

-HS : Chữ T, D, Nh -HS quan sát

- Chữ gồm nÐt, cao 2,5 « li

-HS viết bảng -HS đọc từ ứng dụng -HS trả lời

(18)

c Lun viÕt c©u øng dơng:

-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng -Em có hiểu câu thơ nói khơng ? Viết bảng : Tân Trào, giỗ Tổ Hớng dẫn viết vở:

-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ dòng chữ T

dòng D, Nh dòng Tân Trào lần câu ca dao 4.Chấm chữa :

-Thu n 10 v để chấm- nhận xét cách trình bày đến ch vit

5.Củng cố dặn dò:

-Luyện viết nhà Học thuộc câu tục ngữ

-HS c câu ca dao - HS trả lời

-HS viÕt b¶ng

-HS viết theo yêu cầu GV -Trình bày đẹp

- HS l¾ng nghe

Thứ ngày 12 tháng năm 2010 Tiết 1: Tốn:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II (Nhà trường đề)

Tiết 2: Tập làm văn:

Kể ngày hội I/ Mục tiêu:

- Bớc đầu biết kể ngày hội theo gợi ý cho tríc (BT1)

- Viết đợc nững điều vừa kể thành đoạn văn ngắn (khoảng câu) II/ Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý tập III/ Hoạt động dạy học:

A/ KiĨm tra bµi cị:

GV kiểm tra HS kể quang cảnh hoạt động ngời tham gia lễ hội theo hai ảnh TLV miệng tun 25

B/ Dạy mới:

Hot ng GV Hoạt động HS

1.Giíi thiƯu bµi:

Trong tiết học này, em kể mét ngµy lƠ héi mµ em biÕt

2.Híng dÉn HS kÓ:

a/ Hoạt động 1: Bài tập (kể miệng) -GV treo bảng phụ viết sẵn câu hỏi gợi ý tập lên bảng

-GV hái: Em chän kĨ vỊ ngµy héi nµo? -GV nhắc HS:

+Có thể kể ngày hội em kh«ng trùc tiÕp tham gia, chØ thÊy xem tivi, xem phim…

+Gợi ý chỗ dựa để em kể lại câu chuyện Tuy nhiên, kể theo cách trả lời câu hỏi Lời kể cần giúp ngời nghe hình dung đợc quang cảnh hoạt động ngày hội -GV cho HS làm mẫu ( theo gợi ý)

-1 HS đọc yêu cầu tập câu hỏi gợi ý

(19)

-GV nhËn xÐt -GV cho HS thi kÓ -GV nhËn xÐt

b/ Hoạt động 2: Bài tập (kể viết) -GV ghi tập lên bảng

-GV giúp đỡ HS -GV gọi HS đọc viết

-GV nhận xét chấm điểm số làm tốt

3.Củng cố, dặn dò:

-GV nhận xét tiết học, tuyên dơng em có ý thức học tập tốt, nhắc nhở em cha cố gắng

-GV nhắc HS nhà xem lại viết

-1 HS giái kÓ mÉu -HS nèi tiÕp thi kÓ => c¶ líp nhËn xÐt

-1 HS đọc u cầu tập -HS viết

-6 HS đọc viết => Cả lớp nhận xét

Tiết 3: Tự nhiên xã hội:

CAÙ I Mục tiêu

Sau học học sinh biết:

- Chỉ nói tên phận thể cá quan sát - Nêu ích lợi cá

* Giáo dục cho HS nhận biết yêu quý vật bảo vệ những con vật môi trường tự nhiên

II Chuẩn bị: * Giáo viên:

- Các hình SGK trang 100, 101 - Giấy khổ lớn

*Học sinh:

- giấy vẽ A4, chì, màu vẽ III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1/ OÅN ĐỊNH

2/ KIỂM TRA BÀI CŨ - Hỏi học trước

- Nêu số điểm giống khác tôm cua? (Tôm cua có hình dạng, kích thước khác chúng khơng có xương sống Cơ thể chúng bao phủ lớp vỏ cứng, có nhiều chân chân phân thành đốt)

- Nêu ích lợi tôm cua? (Tôm, cua thức ăn chứa nhiều chất đạm

- Hát - Tôm, cua

(20)

cần cho thể người Tơm trở thành mặt hàng xuất có giá tri kinh tế nước ta)

- Nhận xét đánh giá

- Kiểm tra chuẩn bị học sinh Nhận xét

- Nhận xét cũ 3/ BAØI MỚI : * GTB ghi tựa:

- Để biết rõ cá ích lợi chúng, tìm hiểu qua học hơm nay: “Cá”ù

Hỏi:

+ Hãy kể số loài cá mà em biết? - Giáo viên nhận xét bổ sung.

a/ Hoạt động 1:QUAN SÁT VAØ THẢO LUẬN

*Mục tiêu: Chỉ nói tên bộ phận thể cá quan sát * Cách tiến hành:

Bước 1: Làm việc theo nhóm đơi

Giáo viên gọi học sinh đọc phần: Quan sát trả lời

- Giáo viên nêu yêu cầu: Hai học sinh ngồi cạnh quan sát hình cá SGK trang 100, 101 thảo luận theo yêu cầu SGK

+ Chỉ nói tên phận bên cá Loài sống nước ngọt, loài sống nước mặn?

+ Nêu số điểm giống khác lồi cá có hình? - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh Bước 2: Làm việc lớp

- Gọi đại diện số nhóm lên trình bày

- Tổ trưởng báo cáo

- Học sinh nhắc tựa

- số học sinh kể Học sinh khác nhận xét bổ sung

- Hoạt động nhóm đơi - học sinh đọc

- Hai học sinh ngồi cạnh quan sát hình cá SGK trang 100, 101 Một em hỏi em trả lời ngược lại

(21)

theo yêu cầu giáo viên (Mỗi nhóm hai con) Các nhóm khác nhận xét bổ sung

- Giáo viên nhận xét bổ sung theo quan sát nhận xét học sinh

_ Giáo viên giới thiệu cho học sinh biết thêm số loài cá nước lợ (Cá đối, cá ngát…………)

Bước 3: Làm việc theo nhóm. - Giáo viên nêu yêu cầu:

Cô chia lớp thành nhóm, nhóm để cá chuẩn bị lên bàn quan sát thảo luận theo câu hỏi sau:

+ Hãy giới thiệu tên cá nhóm mình?

+ Cá thở di chuyển gì? - Gọi đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét, bổ sung

- Giáo viên nhận xét kết luận: Cá thở mang di chuyển đuôi vây

- Cho học sinh quan sát xương cá hỏi: + Cá có xương sống không?

+ Hãy xem đâu xương sống cá? + Qua phần quan sát cávà trình bày bạn em thấy cá có đặc điểm chung nào?

* Kết luận:

Cá động vật có xương sống, sống nước, thở mang Cơ thể chúng thường có vảy bao phủ, có vây b/ Hoạt động 2: THẢO LUẬN CẢ LỚP * Mục tiêu: Nêu ích lợi cá. * Cách tiến hành:

Giaùo viên nêu câu hỏi:

+ Kể tên số loài cá sống nước nước mặn mà bạn biết?

Giáo viên nhận xét bổ sung + Nêu ích lợi cá?

cá)

Các nhóm khác nhận xét bổ sung

- Hoạt động nhóm

- Các nhóm để cá chuẩn bị lên bàn quan sát thảo luận theo câu hỏi giáo viên

- Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét, bổ sung

- Học sinh trả lời

- Học sinh trả lời Học sinh khác nhận xét bổ sung

- Học sinh lắng nghe

- Hoạt động cá nhân

(22)

+ Giới thiệu hoạt độâng nuôi, đánh bắt hay chế biến cá mà em biết?

* Kết luận:

- Phần lớn loài cá sử dụng làm thức ăn Cá thức ăn ngon bổ, chứa nhiều chất đạm cần cho thể người

c/ Hoạt động 3: Sưu tầm tranh ảnh về các loài cá hoạt động nuôi, đánh bắt, chế biến cá.

* Mục tiêu: Giới thiệu tên loài cá hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến cá

* Cách tiến hành: Bước 1:

- Cho dãy trưng bày tranh ảnh sưu tầm vào giấy khổ to theo chuẩn bị dãy

Bước 2:

- Gọi đại diện nhóm lên giới thiệu tên loài cá hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến cá

- Giáo viên nhận xét tuyên dương

* Kết luận: Có nhiều lồi cá khác Phần lớn loài cá sử dụng làm thức ăn Trên khắp tỉnh thành đất nước nơi củng có hoạt động nuôi, đánh bắt chế biến cá 4/ CỦNG CỐ DẶN DỊ :

- Hỏi học.

- Trò chơi: Thi vẽ cá

- Giáo dục tư tưởng: Cá sử dụng làm thức ăn tốt cho sức khỏe . Không ăn cá độc, cá ươn thối hay thiu nó có hại cho sức khỏe Không làm ô nhiễm nguồn nước nơi cá sinh sống. Phải giữ gìn bảo vệ chúng………… - Về xem lại học Sưu tầm tranh ảnh

- Học sinh lắng nghe

-Hoạt động theo dãy

- Đại diện dãy trình bày, dãy khác nhận xét bổ sung

(23)

về lồi chim chuẩn bị sau: “Chim”

- Nhận xét tiết học

- số học sinh trình bày Học sinh khác nhận xét

Tiết 4: Thể dục:

BÀI 52 A /Mục tiêu

-Ôn thể dục phát triển chung

-Kiểm tra nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân -Chơi trị chơi hồng anh hồng yến

B/ Địa điểm -Phương tiện

Địa điểm: Sân bãi, vệ sinh sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện

Phơng tiện: Còi, dây nhảy (2 em dây nhảy), bàn ghế, kẻ sân chơi để chơi trị chơi

C/ Nội dung vaứ phửụng phaựp 1 Phần mở đầu:

- HS: Ra sân, tập hợp lớp thành hàng dọc Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè - GV nhËn líp, phổ biến nội dung, yêu cầu học: phút

- HS nhắc lại nội dung, yêu cầu

- Đứng chỗ khởi động khớp: – phỳt

- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân tập: phút * Trò chơi Chim bay cò bay: phút

2 Phần bản:

- Ôn thể dục phát triển chung: – phót.

GV cho HS thực thể dục: – lần, x nhịp GV hô nhịp lần l ợt từ động tác n ng tỏc

- Kiểm tra nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân: 10 12 phút.

+ Phơng pháp: Cả lớp đứng theo đội hình – hàng ngang Mỗi lần – 4 em thực đồng loạt lợt nhảy

+ Cách đánh giá: Đánh giá theo mức độ: Hoàn thành Cha hoàn thành.

Hoàn thành: Nhảy liên tục từ lần trở lên, động tác có tính nhịp điệu, nhng phối hợp toàn thân cha tốt Nếu tực từ động tác trở lên, chất lợng thực động tác tốt, có ý thức tập luyện tốt, hợp tác tốt đợc hoàn thành tốt

Cha hồn thành: Khơng nhảy đợc liên tục lần, động tác phối hợp tay chân cha tốt, thiếu tích cực tập luyện

Đối với HS xếp loại Cha hoàn thành GV cần cho HS thờm Hon thnh.

- Chơi trò chơi Hoµng Anh, Hoµng Ỹn :“ ” –

+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, sau chơi thử , lần để hiểu cách chơi nhớ tên hàng Khi chơi HS đứng t chân trớc chân sau, chuẩn bị sẵn sàng chạy đuổi

(24)

gây nguy hiểm Những em bị bắt tiếp tục chơi, cuối chơi tính tổng số lần bị bắt đội Đội có ngời bị bắt hơn, đội thắng

3 PhÇn kÕt thóc:

- HS: Đứng chỗ thả lỏng, sau vỗ tay hát: phút - GV HS hệ thống bài: phút

- GV nhận xét công bố ®iĨm kiĨm tra: – - GV giao bµi tËp vỊ nhµ:

- GV hô "Giải tán", HS hô "Khoẻ"

Mường Nhé ngày tháng năm 2010

Hiệu trưởng

Tiết 5: Sinh hoạt

NHẬN XÉT TUẦN 26 - Mơc tiªu

- Nhận xét đánh giá hoạt động diễn tuần để từ giúp HS thấy đợc u, nhợc điểm tuần để HS phát huy u điểm đạt đợc khắc phục tồn

- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức phê tự phê cao II- Nội dung Sinh ho¹t

ổn định lớp

GV tỉ chøc cho häc sinh h¸t

Lớp trởng nhận xét mặt hoạt động tuần HS lớp đóng góp ý kiến phê tự phê 3.Nhận xét GV chủ nhiệm

a, Đạo đức

- Nhìn chung em ngoan ngỗn, đồn kết giúp đỡ bạn gặp khó khăn Lễ phép chào hỏi thầy cô khách đến trờng

b, Häc tËp

- Đa số em học chuẩn bị đồ dùng học tập tốt Nhiều em có ý thức học tập, lớp hăng hái phát biểu xây dựng đạt nhiều hoa điểm tốt nh em: Huyền, Lũ Tuấn, Khỏnh, Ngõn

(25)

- Nhiều em chữ viết xấu, trình bày cha khoa học: Phng, Tính - Phê bình lớp hay nói chuyện lớp

c, Các hoạt động khác

- Các em có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, lớp, trờng tơng đối Tuy nhiên vài em vứt giấy rác lớp học

- Trang phục tơng đối đẹp Các em có ý thức chăm sóc bồn hoa lớp III- Nội dung kế hoạch tuần sau

- Duy trì tốt nếp học tập: Rèn kỹ cộng trừ số có chữ số Luyện đọc to, rõ ràng diễn cảm

Ngày đăng: 05/05/2021, 21:11

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan